Công bố kết quả lấy phiếu tín nhiệm các chức danh chủ chốt

10:01 | 11/06/2013

484 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Sáng nay (11/6), Đoàn thư ký Kỳ họp đã công bố kết quả lấy phiếu tín nhiệm các chức danh do Quốc hội bầu hoặc phê chuẩn.

Đại biểu Quốc hội tỉnh Yên Bái Đỗ Văn Chiến, Trưởng ban kiểm phiếu đã báo cáo trước Quốc hội kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với 47 vị trí đã được thông qua. Tổng số đại biểu Quốc hội tham gia bỏ phiếu là 498 người.

Kết quả cụ thể như sau:

Số thứ tự

Người được lấy phiếu tín nhiệm

Chức danh

Số phiếu hợp lệ/ không hợp lệ

Số phiếu tín nhiệm cao (tỉ lệ)

Số phiếu tín nhiệm (tỉ lệ)

Số phiếu tín nhiệm thấp (tỉ lệ)

  1.  

Trương Tấn Sang

Chủ tịch nước

491/0

330 (66,27%)

133 (26,71%)

28 (5,62%)

  1.  

Nguyễn Thị Doan

Phó Chủ tịch nước

491/0

 

263 (52,81%)

 

215 (43,17%)

13 (2,61%)

  1.  

Nguyễn Sinh Hùng

Chủ tịch Quốc hội

492/0

 

328 (65,86%)

 

139 (27,91%)

 

25 (5,25%)

 

  1.  

Uông Chu Lưu

Phó Chủ tịch Quốc hội

491/1

323 (64,86%)

155 (31,12%)

13 (2,61%)

  1.  

Nguyễn Thị Kim Ngân

Phó Chủ tịch Quốc hội

490/2

 

372 (74,7%)

104 (20,58%)

14 (2,81%)

  1.  

Tòng Thị Phóng

Phó Chủ tịch Quốc hội

491/1

322 (64,66%)

145 (29,12%)

24 (4,82%)

  1.  

Huỳnh Ngọc Sơn

Phó Chủ tịch Quốc hội

491/1

252 (50,6%)

217 (43,17%)

22 (4,42%)

  1.  

Phan Xuân Dũng

Chủ nhiệm UB Khoa học, Công nghệ và Môi trường

491/1

234 (46,99%)

235 (47,19%)

22 (4,42%)

  1.  

Nguyễn Văn Giàu

Chủ nhiệm UB Kinh tế

492/0

273 (54,82%)

204 (40,96%)

15 (3,01%)

  1.  

Trần Văn Hằng

Chủ nhiệm UB Đối ngoại

491/1

253 (50,8%)

229 (45,98%)

9 (1,81%)

  1.  

Phùng Quốc Hiển

Chủ nhiệm UB Tài chính Ngân sách

491/1

291 (58,43%)

189 (37,9%)

11 (2,21%)

  1.  

Nguyễn Văn Hiện

Chủ nhiệm UB Tư pháp

491/1

210 (42,17%)

253 (50,8%)

28 (5,62%)

  1.  

Nguyễn Kim Khoa

Chủ nhiệm UB Quốc phòng An ninh

491/1

267 (53,61%)

215 (43,17%)

9 (1,91%)

  1.  

Phan Trung Lý

Chủ nhiệm UB Pháp luật

492/0

294 (59,04%)

180 (36,14%)

18 (3,61%)

  1.  

Trương Thị Mai

Chủ nhiệm UB Các vấn đề xã hội

492/0

335 (67,27%)

151 (30,32%)

6 (1,2%)

  1.  

Nguyễn Thị Nương

Trưởng Ban Công tác đại biểu

492/0

292 (58,63%)

183 (36,75%)

17 (3,41%)

  1.  

Nguyễn Hạnh Phúc

Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội

492/0

286 (57,43%)

194 (38,96%)

12 (2,41%)

  1.  

Ksor Phước

Chủ tịch Hội đồng Dân tộc

492/0

260 (52,21%)

204 (40,96%)

28 (5,62%)

  1.  

Đào Trọng Thi

Chủ nhiệm UB Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng

492/0

241 (48, 39%)

232 (46,95%)

19 (3,82%)

  1.  

Nguyễn Tấn Dũng

Thủ tướng Chính phủ

492/0

210 (42,17%)

122 (24,5%)

160 (32,13%)

  1.  

Hoàng Trung Hải

Phó Thủ tướng Chính phủ

491/0

186 (37,35%)

262 (52,41%)

44 (8,64%)

  1.  

Nguyễn Thiện Nhân

Phó Thủ tướng Chính phủ

491/0

196 (39,36%)

230 (46,16%)

65 (13,05%)

  1.  

Vũ Văn Ninh

Phó Thủ tướng Chính phủ

490/1

167 (33,53%)

264 (53,01%)

59 (11,85%)

  1.  

Nguyễn Xuân Phúc

Phó Thủ tướng Chính phủ

490/1

248 (49,8%)

207 (41,57%)

35 (7,03%)

  1.  

Hoàng Tuấn Anh

Bộ trưởng Văn hóa, Thể thao và Du lịch

492/0

90 (18,07%)

288 (57,43%)

116 (23,29%)

  1.  

Nguyễn Thái Bình

Bộ trưởng Nội vụ

492/0

125 (25,3%)

274 (55,02%)

92 (18,47%)

  1.  

Nguyễn Văn Bình

Thống đốc Ngân hàng nhà nước

491/1

88 (17,67%)

194 (38,95%)

209 (41,97%)

  1.  

Phạm Thị Hải Chuyền

Bộ trưởng Lao động, thương binh và xã hội

492/0

105 (21,08%)

276 (55,42%)

11 (22,29%)

  1.  

Hà Hùng Cường

Bộ trưởng Tư pháp

492/0

176 (35,34%)

280 (56,22%)

36 (7,23%)

  1.  

Trịnh Đình Dũng

Bộ trưởng Xây dựng

492/0

131 (26,31%)

261 (52,41%)

100 (20,08%)

  1.  

Vũ Đức Đam

Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ

489/3

215 (43,17%)

245 (49,12%)

29 (5,82%)

  1.  

Vũ Huy Hoàng

Bộ trưởng Công Thương

491/1

112 (22,49%)

251 (509,4%)

128 (25,7%)

  1.  

Phạm Vũ Luận

Bộ trưởng Giáo dục và Đào tạo

492/0

86 (17,27%)

229 (45,98%)

177 (35,54%)

  1.  

Phạm Bình Minh

Bộ trưởng Ngoại giao

492/0

238 (47,79%)

223 (46,79%)

21 (4,22%)

  1.  

Cao Đức Phát

Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

491/1

184 (36,94%)

249 (50%)

58 (11,65%)

  1.  

Giàng Seo Phử

Bộ trưởng, Chủ nhiệm UB Dân tộc

491/1

158 (31,73%)

270 (54, 22%)

52 (12, 65%)

  1.  

Trần Đại Quang

Bộ trưởng Công an

481/11

273

(54,82%)

 

183

(36,75%)

 

24

(4,82%)

 

  1.  

Nguyễn Minh Quang

Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường

479/13

123 (24,69%)

304 (61,04%)

43

(8,63%)

 

  1.  

Nguyễn Quân

Bộ trưởng Khoa học và Công nghệ

480/12

133 (24,09%)

304 (61,04%)

42 (8,43%)

  1.  

Nguyễn Bắc Son

Bộ trưởng Thông tin và truyền thông

479/13

271 (24,3%)

281 (56,43%)

77 (15,46%)

  1.  

Phùng Quang Thanh

Bộ trưởng Quốc phòng

480/12

323 (64,86%)

144 (28,92%)

13 (2,61%)

  1.  

Đinh La Thăng

Bộ trưởng Giao thông – Vận tải

483/9

186 (37,35%)

198 (39,76%)

99 (19,88%)

  1.  

Nguyễn Thị Kim Tiến

Bộ trưởng Y tế

482/10

108 (21,69%)

228 (45,78%)

146 (29,32%)

  1.  

Huỳnh Phong Tranh

Tổng Thanh tra Chính phủ

492/0

164 (32,93%)

241 (48,39%)

87 (17,47%)

  1.  

Bùi Quang Vinh

Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư

482/10

231 (46,31%)

205 (41,16%)

46 (9,24%)

  1.  

Trương Hòa Bình

Chánh án TAND tối cao

489/3

195 (39,15%)

260 (52,21%)

34 (6,83%)

  1.  

Nguyễn Hòa Bình

Viện trưởng VKSND tối cao

490/2

198 (39,76%)

260 (54,02%)

23 (4,62%)

Tùng Lê