Xuất khẩu nông sản tháng 4 ước tính đạt 3,5 tỷ đô la

17:47 | 22/04/2019

118 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Trước một số mặt hàng xuất khẩu mạnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (NN&PTNT) dự kiến kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng nông lâm thủy sản trong tháng 4 ước tính đạt 3,5 tỉ đô la.    
uoc tinh xuat khau nong san thang 4 dat 35 ty do laXuất khẩu nông sản sang Trung Quốc: “Béo bở” nhưng ngày càng khó!
uoc tinh xuat khau nong san thang 4 dat 35 ty do laXuất khẩu nông sản - Con đường còn lắm cam go

Thống kê của Bộ NN&PTNT cho thấy, trong số 3,5 tỉ USD đạt được từ xuất khẩu (XK) nông, lâm, thủy sản; mặt hàng nông sản chính ước đạt 1,5 tỉ USD, lâm sản chính ước đạt 875 triệu USD, thủy sản ước đạt 694 triệu USD, sản phẩm chăn nuôi ước đạt 46 triệu USD. Lũy kế 4 tháng đầu năm 2019, tổng kim ngạch xuất khẩu nông lâm thủy sản ước đạt 12,4 tỉ USD, tương đương so với cùng kỳ.

uoc tinh xuat khau nong san thang 4 dat 35 ty do la
Sơ chế dứa để xuất khẩu

Đồ gỗ và lâm sản cho đến nay vẫn là mặt hàng XK mang về giá trị kim ngạch ấn tượng nhất trong quý I và tháng 4/2019. Trong đó, giá trị XK tháng 4/2019 ước đạt 875 triệu USD, đưa kim ngạch XK lâm sản 4 tháng đầu năm 2019 ước đạt 3,278 tỉ USD, tăng 17,8% so với cùng kỳ năm 2018, góp phần đưa xuất siêu lâm sản đạt 2,488 tỉ USD.

Bộ NN&PTNT cho biết, trong tháng 4, một số mặt hàng có giá trị XK tăng khá ấn tượng, như: Cao su đạt 559 triệu USD (tăng 14,1%); chè đạt 62 triệu USD (tăng 14%); rau, quả ước đạt 1,4 tỉ USD (tăng 7,2%); hạt điều, hồ tiêu tăng về khối lượng nhưng giảm về giá trị khi hạt điều khối lượng XK tăng 4,7%, giá trị đạt 922 triệu USD (giảm 13,3%) còn hạt tiêu khối lượng tăng 21,4%, giá trị đạt 288 triệu USD (giảm 6%).

Thủy sản cũng là lĩnh vực duy trì được đà tăng trưởng với giá trị XK tháng 4 ước đạt 2,48 tỉ USD (tăng 2,4%), trong đó cá tra ước đạt 635 triệu USD (tăng 4,3%), tôm các loại ước đạt 913 triệu USD.

Tuy nhiên, các mặt hàng gạo, cà phê, sắn và sản phẩm từ sắn giảm cả khối lượng và giá trị xuất khẩu. Cụ thể, gạo khối lượng xuất khẩu giảm 8%, giá trị đạt 915 triệu USD (giảm 19%); cà phê khối lượng giảm 13%, giá trị đạt 1,13 tỉ USD (giảm 19%); sắn và sản phẩm từ sắn khối lượng giảm 14%, giá trị đạt 356 triệu USD (giảm 3,3%)...

Nguyễn Hưng

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 80,000 ▼1000K 82,500 ▼950K
AVPL/SJC HCM 80,000 ▼1000K 82,500 ▼950K
AVPL/SJC ĐN 80,000 ▼1000K 82,500 ▼950K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,150 ▼950K 74,100 ▼1000K
Nguyên liệu 999 - HN 73,050 ▼950K 74,000 ▼1000K
AVPL/SJC Cần Thơ 80,000 ▼1000K 82,500 ▼950K
Cập nhật: 23/04/2024 19:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 ▼1300K 74.800 ▼1500K
TPHCM - SJC 79.800 ▼900K 82.300 ▼900K
Hà Nội - PNJ 73.000 ▼1300K 74.800 ▼1500K
Hà Nội - SJC 79.800 ▼900K 82.300 ▼900K
Đà Nẵng - PNJ 73.000 ▼1300K 74.800 ▼1500K
Đà Nẵng - SJC 79.800 ▼900K 82.300 ▼900K
Miền Tây - PNJ 73.000 ▼1300K 74.800 ▼1500K
Miền Tây - SJC 81.000 83.300 ▼200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 ▼1300K 74.800 ▼1500K
Giá vàng nữ trang - SJC 79.800 ▼900K 82.300 ▼900K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000 ▼1300K
Giá vàng nữ trang - SJC 79.800 ▼900K 82.300 ▼900K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000 ▼1300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 ▼1300K 73.700 ▼1300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 ▼970K 55.430 ▼970K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 ▼760K 43.270 ▼760K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 ▼540K 30.810 ▼540K
Cập nhật: 23/04/2024 19:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,285 ▼110K 7,500 ▼110K
Trang sức 99.9 7,275 ▼110K 7,490 ▼110K
NL 99.99 7,280 ▼110K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,260 ▼110K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,350 ▼110K 7,530 ▼110K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,350 ▼110K 7,530 ▼110K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,350 ▼110K 7,530 ▼110K
Miếng SJC Thái Bình 8,100 8,310 ▼30K
Miếng SJC Nghệ An 8,100 8,310 ▼30K
Miếng SJC Hà Nội 8,100 8,310 ▼30K
Cập nhật: 23/04/2024 19:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,000 83,300 ▼200K
SJC 5c 81,000 83,320 ▼200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,000 83,330 ▼200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 72,900 ▼1100K 74,700 ▼1200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 72,900 ▼1100K 74,800 ▼1200K
Nữ Trang 99.99% 72,600 ▼1200K 73,900 ▼1200K
Nữ Trang 99% 71,168 ▼1188K 73,168 ▼1188K
Nữ Trang 68% 47,907 ▼816K 50,407 ▼816K
Nữ Trang 41.7% 28,469 ▼501K 30,969 ▼501K
Cập nhật: 23/04/2024 19:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,086.35 16,248.84 16,769.95
CAD 18,195.12 18,378.91 18,968.33
CHF 27,338.60 27,614.75 28,500.38
CNY 3,456.34 3,491.25 3,603.76
DKK - 3,584.67 3,721.91
EUR 26,544.10 26,812.22 27,999.27
GBP 30,775.52 31,086.38 32,083.34
HKD 3,179.16 3,211.27 3,314.26
INR - 305.76 317.98
JPY 160.26 161.88 169.61
KRW 16.05 17.83 19.45
KWD - 82,702.86 86,008.35
MYR - 5,294.62 5,410.05
NOK - 2,284.04 2,380.99
RUB - 260.34 288.19
SAR - 6,795.62 7,067.23
SEK - 2,304.98 2,402.82
SGD 18,307.44 18,492.37 19,085.43
THB 609.44 677.15 703.07
USD 25,148.00 25,178.00 25,488.00
Cập nhật: 23/04/2024 19:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,108 16,128 16,728
CAD 18,261 18,271 18,971
CHF 27,407 27,427 28,377
CNY - 3,442 3,582
DKK - 3,551 3,721
EUR #26,308 26,518 27,808
GBP 31,001 31,011 32,181
HKD 3,118 3,128 3,323
JPY 160.2 160.35 169.9
KRW 16.27 16.47 20.27
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,237 2,357
NZD 14,791 14,801 15,381
SEK - 2,266 2,401
SGD 18,118 18,128 18,928
THB 634.1 674.1 702.1
USD #25,170 25,170 25,488
Cập nhật: 23/04/2024 19:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,185.00 25,188.00 25,488.00
EUR 26,599.00 26,706.00 27,900.00
GBP 30,785.00 30,971.00 31,939.00
HKD 3,184.00 3,197.00 3,301.00
CHF 27,396.00 27,506.00 28,358.00
JPY 160.58 161.22 168.58
AUD 16,138.00 16,203.00 16,702.00
SGD 18,358.00 18,432.00 18,976.00
THB 669.00 672.00 700.00
CAD 18,250.00 18,323.00 18,863.00
NZD 14,838.00 15,339.00
KRW 17.68 19.32
Cập nhật: 23/04/2024 19:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25250 25250 25488
AUD 16205 16255 16765
CAD 18371 18421 18877
CHF 27680 27730 28292
CNY 0 3477 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26915 26965 27676
GBP 31193 31243 31904
HKD 0 3140 0
JPY 162.35 162.85 167.38
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0403 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14831 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18468 18518 19079
THB 0 647.1 0
TWD 0 779 0
XAU 8110000 8110000 8270000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 23/04/2024 19:45