Xử lý nghiêm hành vi tăng giá thuê tàu và container

22:12 | 15/01/2021

138 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng yêu cầu kiểm tra, làm rõ và xử lý nghiêm theo quy định đối với hành vi vi phạm pháp luật trong việc tăng giá thuê tàu và container (nếu có).
Xử lý nghiêm hành vi tăng giá thuê tàu và container

Xét đề nghị của Bộ Công Thương tại văn bản số 9918/BCT-XNK ngày 23/12/2020 về chi phí xuất nhập khẩu hàng hóa gia tăng do hiện tượng tăng giá thuê tàu và container, Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng có ý kiến như sau:

Bộ Công Thương, Bộ Giao thông Vận tải căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao tiếp tục chủ động phối hợp với các cơ quan, Hiệp hội, doanh nghiệp liên quan để có các biện pháp nhằm tháo gỡ khó khăn cho hoạt động xuất khẩu hàng hóa trước tình trạng nêu trên; kiểm tra, làm rõ và xử lý nghiêm theo quy định đối với hành vi vi phạm pháp luật trong việc tăng giá thuê tàu và container (nếu có).

P.V

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 115,500 ▲2500K 118,000 ▲2500K
AVPL/SJC HCM 115,500 ▲2500K 118,000 ▲2500K
AVPL/SJC ĐN 115,500 ▲2500K 118,000 ▲2500K
Nguyên liệu 9999 - HN 11,380 ▲350K 11,610 ▲350K
Nguyên liệu 999 - HN 11,370 ▲350K 11,600 ▲350K
Cập nhật: 17/04/2025 09:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 110.500 113.600
TPHCM - SJC 115.500 ▲2500K 118.000 ▲2500K
Hà Nội - PNJ 110.500 113.600
Hà Nội - SJC 115.500 ▲2500K 118.000 ▲2500K
Đà Nẵng - PNJ 110.500 113.600
Đà Nẵng - SJC 115.500 ▲2500K 118.000 ▲2500K
Miền Tây - PNJ 110.500 113.600
Miền Tây - SJC 115.500 ▲2500K 118.000 ▲2500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 110.500 113.600
Giá vàng nữ trang - SJC 115.500 ▲2500K 118.000 ▲2500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 110.500
Giá vàng nữ trang - SJC 115.500 ▲2500K 118.000 ▲2500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 110.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 110.500 113.600
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 110.500 113.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 110.500 113.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 110.390 112.890
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 109.700 112.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 109.470 111.970
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 82.400 84.900
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 63.760 66.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 44.660 47.160
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 101.110 103.610
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 66.580 69.080
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 71.100 73.600
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 74.490 76.990
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 40.030 42.530
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 34.940 37.440
Cập nhật: 17/04/2025 09:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,040 ▲220K 11,580 ▲240K
Trang sức 99.9 11,030 ▲220K 11,570 ▲240K
NL 99.99 11,040 ▲220K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 11,040 ▲220K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,270 ▲220K 11,590 ▲240K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,270 ▲220K 11,590 ▲240K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,270 ▲220K 11,590 ▲240K
Miếng SJC Thái Bình 11,550 ▲250K 11,800 ▲250K
Miếng SJC Nghệ An 11,550 ▲250K 11,800 ▲250K
Miếng SJC Hà Nội 11,550 ▲250K 11,800 ▲250K
Cập nhật: 17/04/2025 09:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 15928 16194 16774
CAD 18108 18383 19005
CHF 30987 31365 32016
CNY 0 3358 3600
EUR 28768 29036 30074
GBP 33387 33774 34706
HKD 0 3204 3406
JPY 174 178 184
KRW 0 0 18
NZD 0 14984 15580
SGD 19153 19432 19961
THB 695 758 812
USD (1,2) 25620 0 0
USD (5,10,20) 25658 0 0
USD (50,100) 25686 25720 26065
Cập nhật: 17/04/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,705 25,705 26,065
USD(1-2-5) 24,677 - -
USD(10-20) 24,677 - -
GBP 33,757 33,849 34,751
HKD 3,276 3,285 3,385
CHF 31,177 31,274 32,155
JPY 177.72 178.04 185.99
THB 742.71 751.88 804.49
AUD 16,224 16,283 16,729
CAD 18,394 18,453 18,954
SGD 19,361 19,421 20,036
SEK - 2,601 2,693
LAK - 0.91 1.27
DKK - 3,873 4,007
NOK - 2,403 2,489
CNY - 3,502 3,597
RUB - - -
NZD 14,972 15,111 15,550
KRW 16.91 17.63 18.93
EUR 28,963 28,986 30,221
TWD 718.68 - 870.08
MYR 5,483.33 - 6,185.69
SAR - 6,782.28 7,139.16
KWD - 82,174 87,378
XAU - - 118,000
Cập nhật: 17/04/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,660 25,670 26,010
EUR 28,790 28,906 29,991
GBP 33,517 33,652 34,618
HKD 3,264 3,277 3,383
CHF 31,068 31,193 32,105
JPY 176.82 177.53 184.95
AUD 16,098 16,163 16,689
SGD 19,326 19,404 19,933
THB 759 762 795
CAD 18,294 18,367 18,881
NZD 15,035 15,541
KRW 17.36 19.14
Cập nhật: 17/04/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25703 25703 26063
AUD 16099 16199 16766
CAD 18292 18392 18949
CHF 31226 31256 32138
CNY 0 3503.1 0
CZK 0 1080 0
DKK 0 3810 0
EUR 28945 29045 29926
GBP 33681 33731 34836
HKD 0 3320 0
JPY 178.3 178.8 185.32
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.4 0
LAK 0 1.141 0
MYR 0 6000 0
NOK 0 2490 0
NZD 0 15094 0
PHP 0 422 0
SEK 0 2633 0
SGD 19312 19442 20171
THB 0 724.6 0
TWD 0 770 0
XAU 11500000 11500000 12000000
XBJ 10400000 10400000 12000000
Cập nhật: 17/04/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,690 25,740 26,010
USD20 25,690 25,740 26,010
USD1 25,690 25,740 26,010
AUD 16,139 16,289 17,355
EUR 29,067 29,217 30,400
CAD 18,231 18,331 19,647
SGD 19,377 19,527 19,994
JPY 178.05 179.55 184.21
GBP 33,740 33,890 34,782
XAU 11,548,000 0 11,802,000
CNY 0 3,386 0
THB 0 760 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 17/04/2025 09:00