Vinh danh 60 “Doanh nghiệp tiêu biểu vì người lao động” năm 2018

13:09 | 13/12/2018

391 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Ngày 12/12, tại Hà Nội, Tổng Liên đoàn Lao động  (LĐLĐ) Việt Nam phối hợp với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) đã tổ chức họp báo công bố bảng xếp hạng “Doanh nghiệp tiêu biểu vì người lao động” năm 2018, có 60 doanh nghiệp được chọn để vinh danh.  
vinh danh 60 doanh nghiep tieu bieu vi nguoi lao dong nam 2018
Toàn cảnh buổi họp báo

Tại buổi họp báo, Phó Chủ tịch Tổng LĐLĐ Việt Nam Ngọ Duy Hiểu thông tin cho biết, số lượng doanh nghiệp tham dự năm 2018 nhiều hơn so với những năm trước và chất lượng của các doanh nghiệp tham gia cũng rất cao.

Cụ thể, số lượng doanh nghiệp có trên 1.000 lao động trở lên tham gia bảng xếp hạng chiếm hơn 47%; số doanh nghiệp có mức lương bình quân hơn 10 triệu đồng/tháng chiếm 70%; số doanh nghiệp có mức lương bình quân trên 20 triệu đồng/tháng chiếm 24%; 55% doanh nghiệp có lợi nhuận trên 100 tỉ đồng/năm tham gia bảng xếp hạng. Sau khi chọn lọc sơ khảo từ các LĐLĐ tỉnh, thành phố và Công đoàn ngành Trung ương, Ban tổ chức đã chọn ra 168 bộ hồ sơ vào vòng 2 với hình thức chấm chéo lấy điểm bình quân.

Từ đó, chọn ra được 94 doanh nghiệp vào vòng 3. Các doanh nghiệp được chọn sẽ được gửi xin ý kiến hiệp y từ các Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và LĐLĐ các tỉnh, thành phố, Công đoàn ngành Trung ương, Công đoàn Tổng công ty. Căn cứ ý kiến hiệp y, khảo sát của các cơ quan hữu quan, Hội đồng xếp hạng đã họp, thống nhất lựa chọn 60 doanh nghiệp vào bảng xếp hạng.

Những doanh nghiệp được chọn đều đạt điểm số cao, là những doanh nghiệp thực sự xuất sắc và nhận được nhiều ý kiến khen ngợi từ các đơn vị hiệp y, khảo sát. Ngoài ra, các doanh nghiệp được chọn đều có mức độ hài lòng của người lao động ở mức cao. Đặc biệt, trong số 60 doanh nghiệp này, sẽ có 30 doanh nghiệp được nhận bằng khen của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Tổng LĐLĐ Việt Nam và VCCI.

Dự kiến, Lễ vinh danh “Doanh nghiệp tiêu biểu vì người lao động” sẽ diễn ra vào ngày 15/12, tại Cung Văn hóa Lao động Hữu nghị Việt Xô (91, Trần Hưng Đạo, Hà Nội).

vinh danh 60 doanh nghiep tieu bieu vi nguoi lao dong nam 2018Tất cả vì lợi ích người lao động
vinh danh 60 doanh nghiep tieu bieu vi nguoi lao dong nam 2018PVFCCo lần thứ 3 được vinh danh “Doanh nghiệp vì người lao động”
vinh danh 60 doanh nghiep tieu bieu vi nguoi lao dong nam 20184 doanh nghiệp ngành Dầu khí được vinh danh "Doanh nghiệp vì người lao động" năm 2017
vinh danh 60 doanh nghiep tieu bieu vi nguoi lao dong nam 2018NT2 được tôn vinh “Doanh nghiệp vì người lao động”
vinh danh 60 doanh nghiep tieu bieu vi nguoi lao dong nam 2018Vinh danh “Doanh nghiệp Vì người lao động”

Phú Văn

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 80,000 82,500
AVPL/SJC HCM 80,000 82,500
AVPL/SJC ĐN 80,000 82,500
Nguyên liệu 9999 - HN 73,150 74,100
Nguyên liệu 999 - HN 73,050 74,000
AVPL/SJC Cần Thơ 80,000 82,500
Cập nhật: 24/04/2024 01:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 79.800 82.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 79.800 82.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 79.800 82.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 81.000 83.300
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 79.800 82.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 79.800 82.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 24/04/2024 01:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,285 7,500
Trang sức 99.9 7,275 7,490
NL 99.99 7,280
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,260
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,350 7,530
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,350 7,530
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,350 7,530
Miếng SJC Thái Bình 8,100 8,310
Miếng SJC Nghệ An 8,100 8,310
Miếng SJC Hà Nội 8,100 8,310
Cập nhật: 24/04/2024 01:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,000 83,300
SJC 5c 81,000 83,320
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,000 83,330
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 72,900 74,700
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 72,900 74,800
Nữ Trang 99.99% 72,600 73,900
Nữ Trang 99% 71,168 73,168
Nữ Trang 68% 47,907 50,407
Nữ Trang 41.7% 28,469 30,969
Cập nhật: 24/04/2024 01:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,086.35 16,248.84 16,769.95
CAD 18,195.12 18,378.91 18,968.33
CHF 27,338.60 27,614.75 28,500.38
CNY 3,456.34 3,491.25 3,603.76
DKK - 3,584.67 3,721.91
EUR 26,544.10 26,812.22 27,999.27
GBP 30,775.52 31,086.38 32,083.34
HKD 3,179.16 3,211.27 3,314.26
INR - 305.76 317.98
JPY 160.26 161.88 169.61
KRW 16.05 17.83 19.45
KWD - 82,702.86 86,008.35
MYR - 5,294.62 5,410.05
NOK - 2,284.04 2,380.99
RUB - 260.34 288.19
SAR - 6,795.62 7,067.23
SEK - 2,304.98 2,402.82
SGD 18,307.44 18,492.37 19,085.43
THB 609.44 677.15 703.07
USD 25,148.00 25,178.00 25,488.00
Cập nhật: 24/04/2024 01:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,193 16,213 16,813
CAD 18,321 18,331 19,031
CHF 27,404 27,424 28,374
CNY - 3,443 3,583
DKK - 3,562 3,732
EUR #26,383 26,593 27,883
GBP 31,134 31,144 32,314
HKD 3,118 3,128 3,323
JPY 160.26 160.41 169.96
KRW 16.32 16.52 20.32
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,252 2,372
NZD 14,859 14,869 15,449
SEK - 2,279 2,414
SGD 18,139 18,149 18,949
THB 636.05 676.05 704.05
USD #25,170 25,170 25,488
Cập nhật: 24/04/2024 01:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,185.00 25,188.00 25,488.00
EUR 26,599.00 26,706.00 27,900.00
GBP 30,785.00 30,971.00 31,939.00
HKD 3,184.00 3,197.00 3,301.00
CHF 27,396.00 27,506.00 28,358.00
JPY 160.58 161.22 168.58
AUD 16,138.00 16,203.00 16,702.00
SGD 18,358.00 18,432.00 18,976.00
THB 669.00 672.00 700.00
CAD 18,250.00 18,323.00 18,863.00
NZD 14,838.00 15,339.00
KRW 17.68 19.32
Cập nhật: 24/04/2024 01:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25250 25250 25488
AUD 16205 16255 16765
CAD 18371 18421 18877
CHF 27680 27730 28292
CNY 0 3477 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26915 26965 27676
GBP 31193 31243 31904
HKD 0 3140 0
JPY 162.35 162.85 167.38
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0403 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14831 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18468 18518 19079
THB 0 647.1 0
TWD 0 779 0
XAU 8110000 8110000 8270000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 24/04/2024 01:45