VinFast Lux: Hành trình từ bản vẽ phác thảo đến ‘siêu phẩm’
266 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
Ngày 28/7, những chiếc VinFast Lux đầu tiên sẽ được bàn giao tới khách hàng, dòng xe cao cấp thương hiệu Việt chính thức lưu thông trên đường. Cùng điểm lại những cột mốc ấn tượng nhất trong hành trình ra đời của “siêu phẩm” Lux SA2.0 và Lux A2.0.
VinFast Lux A2.0 là mẫu xe sedan 5 chỗ, được trang bị động cơ I-4 DOHC 2.0L, cho công suất tối đa 174 mã lực, mô-men xoắn cực đại 300 Nm ở bản tiêu chuẩn, và 228 mã lực, 350 Nm ở bản cao cấp. Trong khi đó, mẫu SUV 7 chỗ VinFast Lux SA2.0 được trang bị động cơ 228 mã lực, 350 Nm mô-men xoắn. Cả hai đều đi kèm hộp số ZF tự động 8 cấp, hệ dẫn động cầu sau hoặc hai cầu (đối với mẫu Lux SA2.0), hệ thống treo trước, sau độc lập mang lại trải nghiệm lái đỉnh cao.
Theo Vietnamnet.vn
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
115,200 ▲300K
117,200
AVPL/SJC HCM
115,200 ▲300K
117,200
AVPL/SJC ĐN
115,200 ▲300K
117,200
Nguyên liệu 9999 - HN
10,800 ▼50K
11,150 ▼50K
Nguyên liệu 999 - HN
10,790 ▼50K
11,140 ▼50K
Cập nhật: 09/06/2025 11:45
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
111.000
113.600
TPHCM - SJC
115.200 ▲300K
117.200
Hà Nội - PNJ
111.000
113.600
Hà Nội - SJC
115.200 ▲300K
117.200
Đà Nẵng - PNJ
111.000
113.600
Đà Nẵng - SJC
115.200 ▲300K
117.200
Miền Tây - PNJ
111.000
113.600
Miền Tây - SJC
115.200 ▲300K
117.200
Giá vàng nữ trang - PNJ
111.000
113.600
Giá vàng nữ trang - SJC
115.200 ▲300K
117.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
111.000
Giá vàng nữ trang - SJC
115.200 ▲300K
117.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
111.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
111.000
113.600
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
111.000
113.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
110.500
113.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
110.390
112.890
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
109.700
112.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
109.470
111.970
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
77.400
84.900
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
58.760
66.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
39.660
47.160
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
101.110
103.610
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
61.580
69.080
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
66.100
73.600
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
69.490
76.990
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
35.030
42.530
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
29.940
37.440
Cập nhật: 09/06/2025 11:45
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
10,940 ▼50K
11,360 ▼50K
Trang sức 99.9
10,930 ▼50K
11,350 ▼50K
NL 99.99
10,690 ▼50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,690 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,150 ▼50K
11,420 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,150 ▼50K
11,420 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,150 ▼50K
11,420 ▼50K
Miếng SJC Thái Bình
11,520 ▲30K
11,720
Miếng SJC Nghệ An
11,520 ▲30K
11,720
Miếng SJC Hà Nội
11,520 ▲30K
11,720
Cập nhật: 09/06/2025 11:45
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16424
16692
17273
CAD
18493
18770
19385
CHF
31059
31437
32092
CNY
0
3530
3670
EUR
29091
29360
30390
GBP
34483
34874
35811
HKD
0
3187
3389
JPY
173
177
183
KRW
0
18
20
NZD
0
15397
15986
SGD
19690
19971
20499
THB
711
774
827
USD (1,2)
25776
0
0
USD (5,10,20)
25815
0
0
USD (50,100)
25843
25877
26219
Cập nhật: 09/06/2025 11:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,852
25,852
26,212
USD(1-2-5)
24,818
-
-
USD(10-20)
24,818
-
-
GBP
34,832
34,926
35,862
HKD
3,258
3,268
3,367
CHF
31,226
31,323
32,206
JPY
176.52
176.84
184.77
THB
758.36
767.72
820.89
AUD
16,704
16,765
17,220
CAD
18,764
18,824
19,333
SGD
19,889
19,951
20,580
SEK
-
2,659
2,752
LAK
-
0.92
1.28
DKK
-
3,918
4,053
NOK
-
2,536
2,625
CNY
-
3,584
3,681
RUB
-
-
-
NZD
15,363
15,506
15,956
KRW
17.8
18.57
19.93
EUR
29,270
29,293
30,539
TWD
784.72
-
950.03
MYR
5,743.65
-
6,477.63
SAR
-
6,823.79
7,182.87
KWD
-
82,530
87,836
XAU
-
-
-
Cập nhật: 09/06/2025 11:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,880
25,890
26,230
EUR
29,118
29,235
30,348
GBP
34,656
34,795
35,790
HKD
3,256
3,269
3,374
CHF
31,122
31,247
32,154
JPY
175.61
176.32
183.62
AUD
16,619
16,686
17,220
SGD
19,867
19,947
20,490
THB
775
778
813
CAD
18,701
18,776
19,302
NZD
15,445
15,952
KRW
18.28
20.14
Cập nhật: 09/06/2025 11:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25830
25830
26210
AUD
16592
16692
17259
CAD
18667
18767
19322
CHF
31295
31325
32211
CNY
0
3586.8
0
CZK
0
1125
0
DKK
0
3905
0
EUR
29369
29469
30244
GBP
34784
34834
35947
HKD
0
3270
0
JPY
176.62
177.62
184.19
KHR
0
6.032
0
KRW
0
18
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6255
0
NOK
0
2510
0
NZD
0
15500
0
PHP
0
440
0
SEK
0
2680
0
SGD
19844
19974
20703
THB
0
739.5
0
TWD
0
850
0
XAU
11100000
11100000
11700000
XBJ
10000000
10000000
11700000
Cập nhật: 09/06/2025 11:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,870
25,920
26,160
USD20
25,870
25,920
26,160
USD1
25,870
25,920
26,160
AUD
16,657
16,807
17,878
EUR
29,438
29,588
30,763
CAD
18,631
18,731
20,047
SGD
19,930
20,080
20,555
JPY
177.23
178.73
183.38
GBP
34,897
35,047
35,835
XAU
11,518,000
0
11,722,000
CNY
0
3,473
0
THB
0
776
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 09/06/2025 11:45