Trung Quốc sẽ thế chỗ Mỹ tại mỏ dầu Iraq
389 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Iraq đặt mục tiêu hoàn tất việc thoái vốn (32,7%) của ExxonMobil tại dự án Tây Qurna-1 vào cuối tháng 6/21, kể cả khi Chevron từ chối mua lại số cổ phần này, khi đó, công ty dầu khí quốc doanh Iraq - Basra Oil có thể đứng ra mua lại hoặc nhường quyền này cho 2 đối tác Trung Quốc – CNPC, CNOOC.
Hồi năm 2020, Trung Quốc đã từng đề nghị mua lại cổ phần của Exxon, tuy nhiên, khi đó do căng thẳng quan hệ song phương, thương vụ không thực hiện được. Nếu lần này thành công, cổ phần của Trung Quốc tại mỏ lớn nhất Iraq (trữ lượng 20 tỷ boe, sản lượng 600.000 bpd) sẽ tăng lên 65,4%.
Viễn Đông
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
116,000
118,000
AVPL/SJC HCM
116,000
118,000
AVPL/SJC ĐN
116,000
118,000
Nguyên liệu 9999 - HN
11,330
11,610
Nguyên liệu 999 - HN
11,320
11,600
Cập nhật: 22/04/2025 00:47
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
113.500
116.900
TPHCM - SJC
116.000
118.000
Hà Nội - PNJ
113.500
116.900
Hà Nội - SJC
116.000
118.000
Đà Nẵng - PNJ
113.500
116.900
Đà Nẵng - SJC
116.000
118.000
Miền Tây - PNJ
113.500
116.900
Miền Tây - SJC
116.000
118.000
Giá vàng nữ trang - PNJ
113.500
116.900
Giá vàng nữ trang - SJC
116.000
118.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
113.500
Giá vàng nữ trang - SJC
116.000
118.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
113.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
113.500
116.900
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
113.500
116.900
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
113.500
116.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
113.380
115.880
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
112.670
115.170
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
112.440
114.940
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
79.650
87.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
60.510
68.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
40.910
48.410
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
103.860
106.360
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
63.410
70.910
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
68.050
75.550
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
71.530
79.030
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
36.150
43.650
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
30.930
38.430
Cập nhật: 22/04/2025 00:47
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,220
11,790
Trang sức 99.9
11,210
11,780
NL 99.99
11,220
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
11,220
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,450
11,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,450
11,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,450
11,800
Miếng SJC Thái Bình
11,600
11,800
Miếng SJC Nghệ An
11,600
11,800
Miếng SJC Hà Nội
11,600
11,800
Cập nhật: 22/04/2025 00:47
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16114
16381
16967
CAD
18223
18499
19124
CHF
31491
31871
32527
CNY
0
3358
3600
EUR
29270
29540
30573
GBP
33889
34278
35229
HKD
0
3203
3405
JPY
177
181
187
KRW
0
0
18
NZD
0
15258
15851
SGD
19331
19611
20141
THB
697
760
814
USD (1,2)
25615
0
0
USD (5,10,20)
25653
0
0
USD (50,100)
25681
25715
26060
Cập nhật: 22/04/2025 00:47
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,700
25,700
26,060
USD(1-2-5)
24,672
-
-
USD(10-20)
24,672
-
-
GBP
34,226
34,318
35,228
HKD
3,275
3,285
3,385
CHF
31,600
31,698
32,587
JPY
180.2
180.52
188.59
THB
745.03
754.23
807.01
AUD
16,392
16,451
16,902
CAD
18,498
18,557
19,056
SGD
19,531
19,592
20,212
SEK
-
2,674
2,768
LAK
-
0.91
1.27
DKK
-
3,933
4,069
NOK
-
2,445
2,531
CNY
-
3,513
3,609
RUB
-
-
-
NZD
15,214
15,356
15,808
KRW
16.96
-
19
EUR
29,403
29,427
30,686
TWD
720.96
-
872.84
MYR
5,536.18
-
6,245.4
SAR
-
6,781.86
7,138.75
KWD
-
82,281
87,521
XAU
-
-
-
Cập nhật: 22/04/2025 00:47
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,700
25,720
26,060
EUR
29,244
29,361
30,452
GBP
34,008
34,145
35,117
HKD
3,270
3,283
3,390
CHF
31,496
31,622
32,544
JPY
179.63
180.35
187.93
AUD
16,241
16,306
16,835
SGD
19,514
19,592
20,127
THB
760
763
797
CAD
18,425
18,499
19,017
NZD
15,221
15,730
KRW
17.46
19.26
Cập nhật: 22/04/2025 00:47
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25700
25700
26060
AUD
16273
16373
16935
CAD
18402
18502
19060
CHF
31717
31747
32621
CNY
0
3515.9
0
CZK
0
1080
0
DKK
0
3810
0
EUR
29423
29523
30401
GBP
34169
34219
35340
HKD
0
3330
0
JPY
180.91
181.41
187.94
KHR
0
6.032
0
KRW
0
17.4
0
LAK
0
1.141
0
MYR
0
6000
0
NOK
0
2470
0
NZD
0
15344
0
PHP
0
430
0
SEK
0
2690
0
SGD
19477
19607
20339
THB
0
726.6
0
TWD
0
790
0
XAU
11600000
11600000
11800000
XBJ
11200000
11200000
11800000
Cập nhật: 22/04/2025 00:47
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,695
25,745
26,120
USD20
25,695
25,745
26,120
USD1
25,695
25,745
26,120
AUD
16,331
16,481
17,543
EUR
29,592
29,742
30,915
CAD
18,350
18,450
19,770
SGD
19,566
19,716
20,179
JPY
180.96
182.46
187.08
GBP
34,280
34,430
35,315
XAU
11,598,000
0
11,802,000
CNY
0
3,400
0
THB
0
762
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 22/04/2025 00:47