TPHCM: Săn trái cây "độc, lạ" phục vụ "thượng đế" ngày Tết

08:23 | 12/01/2019

384 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Năm nay, mỗi giỏ trái cây có yếu tố "độc, lạ" được bán với giá 6 triệu đồng/giỏ, các giỏ quà “bình dân” hơn cũng có giá khoảng 3,5 triệu đồng/giỏ.

Các điểm bán trái cây độc, lạ tại TPHCM đang tích cực gom hàng từ nhiều tỉnh thành khác nhau để phục vụ người dân trong dịp Tết Nguyên đán Kỷ Hợi 2019.

Anh Nguyễn Đăng, chủ một vựa bán trái cây “độc” trên đường Trần Văn Giáp (phường Hiệp Tân, quận Tân Phú) cho biết, năm nay, cửa hàng của anh sẽ tập trung vào các mặt hàng chính như: bưởi hồ lô tài lộc, bưởi hồ lô tài lộc đồng tiền thỏi vàng, dưa hấu vuông, dưa thỏi vàng, bưởi thỏi vàng, xoài in chữ.

Trong đó, sản phẩm chủ đạo của cửa hàng anh Đăng vẫn là bưởi hồ lô tài lộc vì đây là sản phẩm mà khách hàng ưa chuộng nhất.

“Đối với mặt hàng bưởi, chúng tôi liên kết với các nhà vườn ở tỉnh Hậu Giang, Sóc Trăng và Trà Vinh. Với dưa hấu, chúng tôi lấy hàng ở tỉnh Đồng Tháp. Giá bán năm nay vẫn rất ổn định và không có nhiều biến động do chúng tôi đã bao tiêu sản phẩm cho các nhà vườn từ sớm”, anh Nguyễn Đăng nói.

Theo anh Nguyễn Đăng, bưởi hồ lô tài lộc có giá từ 650.000 - 1,2 triệu đồng/cặp, bưởi hồ lô đồng tiền thỏi vàng loại VIP giá 2,2 triệu đồng/cặp, bưởi thỏi vàng tài lộc giá 3 triệu đồng/cặp.

Dưa hấu vuông tài lộc giá 3 triệu đồng/cặp, dưa hấu thỏi vàng chữ Việt và chữ Hán có giá 3,5 triệu đồng/cặp. Dưa hấu hồ lô hoàng kim có giá 1,7 triệu đồng/cặp. Dưa hấu hồ lô tài lộc có giá 2,2 triệu đồng/cặp.

Chị Trâm Anh, đại diện một cửa hàng bán trái cây “độc” tại TPHCM cũng chia sẻ, năm nay, cửa hàng của chị cũng tung ra các loại giỏ quà Tết đựng trái cây độc, lạ.

Cụ thể, giỏ quà Tết Tài Lộc Hồ Lô phong thủy có giá 2,5 triệu đồng gồm 1 trái dưa hấu hoàng kim và 1 trái bưởi hình hồ lô. Cả hai trái này đều có chữ Tài, Lộc. Giỏ quà Tết Như Ý có giá 3,5 triệu đồng gồm 1 trái bưởi hồ lô tài lộc và 1 trái dưa hấu vuông.

Đặc biệt, trong các loại giỏ quà Tết còn có loại giỏ quà Tết Cát Tường với giá “khủng” lên tới 6 triệu đồng với mỗi giỏ là 1 trái bưởi hồ lô, 1 trái dưa hấu vuông, 1 trái dưa hấu thỏi vàng và 1 trái Phật thủ.

“Ngoài bán lẻ thì chúng tôi cũng bán sỉ cho khách hàng, mỗi đơn hàng bán sỉ là từ 50 cặp trở lên và giá tốt hơn bán lẻ rất nhiều”, chị Trâm Anh nói.

Theo đại diện nhiều vựa chuyên cung cấp trái cây “độc” mùa Tết tại TPHCM thì mỗi vựa bình quân sẽ cung cấp từ 300 – 1.000 cặp trái cây ra thị trường. Giá cả trái cây “độc” phụ thuộc vào chất lượng trái như: lá còn nhiều, trái to nặng, chữ in rõ ràng...

Chính vì vậy, để mua được hàng VIP thì nhiều khách hàng “nhà giàu” đã phải tranh thủ đặt mua trái cây cách đây vài tháng. Đây sẽ là một món quà “hiếm” và độc đáo để biếu tặng cho người thân, bạn bè trong dịp Tết Nguyên đán Kỷ Hợi 2019.

Dưới đây là những hình ảnh về trái cây "độc, lạ" mà PV ghi lại:

tphcm san trai cay doc la phuc vu thuong de ngay tet
Dân buôn trái cây “độc” tại TPHCM gom hàng mùa Tết Nguyên đán Kỷ Hợi
tphcm san trai cay doc la phuc vu thuong de ngay tet
Trái cây “độc” đa phần được lấy tại các tỉnh miền Tây Nam Bộ
tphcm san trai cay doc la phuc vu thuong de ngay tet
Một quả bưởi thỏi vàng tài lộc có giá 3 triệu đồng/cặp
tphcm san trai cay doc la phuc vu thuong de ngay tet
Dưa hấu thỏi vàng là một trong những loại “hàng hiếm” thu hút khách hàng VIP
tphcm san trai cay doc la phuc vu thuong de ngay tet
Bưởi hồ lô là mặt hàng được nhiều khách hàng ưa chuộng nhất bởi giá cả phải chăng
tphcm san trai cay doc la phuc vu thuong de ngay tet
Giá cả trái cây “độc” phụ thuộc vào chất lượng cuống, lá. Ngoài ra, trái cũng phải to và chữ in phải rõ nét

Theo Dân trí

tphcm san trai cay doc la phuc vu thuong de ngay tet“Ly kỳ” vụ cưỡng chế 3.140 tỷ đồng với Sabeco; Lo thiếu điện trong vài năm tới
tphcm san trai cay doc la phuc vu thuong de ngay tetGiấu doanh thu, trốn thuế tại trạm BOT TPHCM-Trung Lương, 5 người bị khởi tố
tphcm san trai cay doc la phuc vu thuong de ngay tetNhiều quà tặng hấp dẫn cho khách nội địa và quốc tế đầu tiên đến TP HCM năm 2019

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 114,900 117,200
AVPL/SJC HCM 114,900 117,200
AVPL/SJC ĐN 114,900 117,200
Nguyên liệu 9999 - HN 10,800 ▼50K 11,150 ▼50K
Nguyên liệu 999 - HN 10,790 ▼50K 11,140 ▼50K
Cập nhật: 09/06/2025 10:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 111.000 113.600
TPHCM - SJC 115.200 ▲300K 117.200
Hà Nội - PNJ 111.000 113.600
Hà Nội - SJC 115.200 ▲300K 117.200
Đà Nẵng - PNJ 111.000 113.600
Đà Nẵng - SJC 115.200 ▲300K 117.200
Miền Tây - PNJ 111.000 113.600
Miền Tây - SJC 115.200 ▲300K 117.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 111.000 113.600
Giá vàng nữ trang - SJC 115.200 ▲300K 117.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 111.000
Giá vàng nữ trang - SJC 115.200 ▲300K 117.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 111.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 111.000 113.600
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 111.000 113.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 110.500 113.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 110.390 112.890
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 109.700 112.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 109.470 111.970
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 77.400 84.900
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 58.760 66.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 39.660 47.160
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 101.110 103.610
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 61.580 69.080
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 66.100 73.600
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 69.490 76.990
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.030 42.530
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 29.940 37.440
Cập nhật: 09/06/2025 10:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 10,940 ▼50K 11,360 ▼50K
Trang sức 99.9 10,930 ▼50K 11,350 ▼50K
NL 99.99 10,690 ▼50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,690 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,150 ▼50K 11,420 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,150 ▼50K 11,420 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,150 ▼50K 11,420 ▼50K
Miếng SJC Thái Bình 11,520 ▲30K 11,720
Miếng SJC Nghệ An 11,520 ▲30K 11,720
Miếng SJC Hà Nội 11,520 ▲30K 11,720
Cập nhật: 09/06/2025 10:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16435 16703 17287
CAD 18506 18783 19397
CHF 31093 31471 32106
CNY 0 3530 3670
EUR 29119 29389 30421
GBP 34503 34894 35836
HKD 0 3188 3391
JPY 173 177 183
KRW 0 18 19
NZD 0 15416 16007
SGD 19704 19986 20509
THB 712 775 828
USD (1,2) 25785 0 0
USD (5,10,20) 25824 0 0
USD (50,100) 25852 25886 26228
Cập nhật: 09/06/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,870 25,870 26,230
USD(1-2-5) 24,835 - -
USD(10-20) 24,835 - -
GBP 34,812 34,906 35,846
HKD 3,261 3,270 3,369
CHF 31,225 31,322 32,197
JPY 176.42 176.74 184.64
THB 758.89 768.26 821.7
AUD 16,706 16,766 17,224
CAD 18,774 18,834 19,344
SGD 19,870 19,932 20,562
SEK - 2,658 2,751
LAK - 0.92 1.28
DKK - 3,916 4,051
NOK - 2,534 2,623
CNY - 3,586 3,683
RUB - - -
NZD 15,358 15,501 15,951
KRW 17.8 18.56 19.93
EUR 29,252 29,275 30,520
TWD 785.58 - 951.07
MYR 5,744.94 - 6,482.08
SAR - 6,828.54 7,188.76
KWD - 82,588 87,897
XAU - - -
Cập nhật: 09/06/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,880 25,890 26,230
EUR 29,118 29,235 30,348
GBP 34,656 34,795 35,790
HKD 3,256 3,269 3,374
CHF 31,122 31,247 32,154
JPY 175.61 176.32 183.62
AUD 16,619 16,686 17,220
SGD 19,867 19,947 20,490
THB 775 778 813
CAD 18,701 18,776 19,302
NZD 15,445 15,952
KRW 18.28 20.14
Cập nhật: 09/06/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25870 25870 26230
AUD 16601 16701 17269
CAD 18683 18783 19338
CHF 31295 31325 32214
CNY 0 3587.1 0
CZK 0 1125 0
DKK 0 3905 0
EUR 29363 29463 30238
GBP 34785 34835 35937
HKD 0 3270 0
JPY 176.6 177.6 184.15
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6255 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15500 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19834 19964 20697
THB 0 740.9 0
TWD 0 850 0
XAU 11200000 11200000 11800000
XBJ 10000000 10000000 11800000
Cập nhật: 09/06/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,870 25,920 26,200
USD20 25,870 25,920 26,200
USD1 25,870 25,920 26,200
AUD 16,647 16,797 17,872
EUR 29,409 29,559 30,748
CAD 18,627 18,727 20,054
SGD 19,910 20,060 20,545
JPY 177.07 178.57 183.33
GBP 34,871 35,021 35,825
XAU 11,488,000 0 11,722,000
CNY 0 3,473 0
THB 0 777 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 09/06/2025 10:00