TP HCM cần 30.000 việc làm thời vụ dịp tết Kỷ hợi 2019

20:13 | 07/10/2018

2,100 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Theo Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và Thông tin thị trường lao động TP HCM, thành phố sẽ cần khoảng 70.000 chỗ làm việc trong quý IV/2018 và khoảng 30.000 việc làm thời vụ cho nhu cầu sản xuất kinh doanh vào những tháng cuối năm, chuẩn bị cho kinh doanh phục vụ dịp lễ, tết năm 2019.  

Theo dự báo của Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và Thông tin thị trường lao động TP HCM, quý IV/2018 TP cần khoảng 70.000 chỗ làm việc, tập trung ở các nhóm ngành nghề: Nhân viên kinh doanh - Bán hàng (chiếm 22,84%), Dịch vụ - Phục vụ (chiếm 11,07%), Vận tải - Kho bãi - Xuất nhập khẩu (chiếm 7,34%), Kinh doanh tài sản - Bất động sản (chiếm 5,92%), Kế toán - Kiểm toán (chiếm 5,53%), Dịch vụ thông tin tư vấn - Chăm sóc khách hàng (chiếm 5,09%), Dệt may - Giày da (chiếm 4,93%), Công nghệ thông tin (chiếm 4,8%).

tp hcm can 30000 viec lam thoi vu dip tet dinh mui 2019
Biểu đồ dự báo nhu cầu nhân lực TP HCM quý IV/2018

Đồng thời nhu cầu việc làm thời vụ cần khoảng 30.000 cho nhu cầu sản xuất kinh doanh vào những tháng cuối năm, chuẩn bị cho kinh doanh phục vụ dịp lễ, tết năm 2019.

Nhu cầu tuyển dụng lao động qua đào tạo chiếm 75,53%, trong đó nhu cầu nhân lực có trình độ Đại học trở lên chiếm 15,8%, Cao đẳng chiếm 18,08%, Trung cấp chiếm 26,44%, Sơ cấp nghề - công nhân kỹ thuật lành nghề chiếm 15,21% và lao động phổ thông chiếm 24,47%.

Quý IV/2018 tình hình kinh tế thành phố tiếp tục tăng trưởng, thu hút lớn lượng khách du lịch quốc tế, tập trung đẩy mạnh thương mại xuất nhập khẩu và các công trình xây dựng trọng điểm. Đây là thời điểm các doanh nghiệp tập trung tăng cường hoạt động sản xuất, mở rộng quy mô về vốn, chất lượng cạnh tranh sản phẩm.

tp hcm can 30000 viec lam thoi vu dip tet dinh mui 2019
Thị trường lao động TP HCM cần 30.000 việc làm thời vụ dịp tết Đinh Mùi (ảnh minh họa)

Dự báo thị trường lao động quý IV sôi động và thúc đẩy phát triển, tập trung ở các nhóm ngành như: Xây dựng, Dịch vụ vận tải - Kho bãi, Cơ khí - Điện - Điện tử, Công nghệ thông tin, Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn, Marketing, Digital Marketing, Quản trị kinh doanh, Logistics, Truyền thông đa phương tiện, Tài chính - Ngân hàng, Dịch vụ phục vụ và Kinh doanh - Bán hàng.

Thiên Thanh

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,300 ▲500K 84,500 ▲500K
AVPL/SJC HCM 82,300 ▲500K 84,500 ▲500K
AVPL/SJC ĐN 82,300 ▲500K 84,500 ▲500K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,600 ▲350K 74,550 ▲350K
Nguyên liệu 999 - HN 73,500 ▲350K 74,450 ▲350K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,300 ▲500K 84,500 ▲500K
Cập nhật: 26/04/2024 10:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.200 ▲200K 74.950 ▲150K
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.200 ▲200K 74.950 ▲150K
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.200 ▲200K 74.950 ▲150K
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.200 ▲200K 74.950 ▲150K
Miền Tây - SJC 82.600 ▲600K 84.800 ▲500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.200 ▲200K 74.950 ▲150K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.200 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.200 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.150 ▲250K 73.950 ▲250K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.210 ▲180K 55.610 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.010 ▲140K 43.410 ▲140K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.510 ▲100K 30.910 ▲100K
Cập nhật: 26/04/2024 10:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,325 ▲20K 7,530 ▲20K
Trang sức 99.9 7,315 ▲20K 7,520 ▲20K
NL 99.99 7,320 ▲20K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,300 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,390 ▲20K 7,560 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,390 ▲20K 7,560 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,390 ▲20K 7,560 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 8,280 ▲50K 8,480 ▲50K
Miếng SJC Nghệ An 8,280 ▲50K 8,480 ▲50K
Miếng SJC Hà Nội 8,280 ▲50K 8,480 ▲50K
Cập nhật: 26/04/2024 10:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,600 ▲600K 84,800 ▲500K
SJC 5c 82,600 ▲600K 84,820 ▲500K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,600 ▲600K 84,830 ▲500K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,300 ▲200K 75,000 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,300 ▲200K 75,100 ▲200K
Nữ Trang 99.99% 73,100 ▲200K 74,200 ▲200K
Nữ Trang 99% 71,465 ▲198K 73,465 ▲198K
Nữ Trang 68% 48,111 ▲136K 50,611 ▲136K
Nữ Trang 41.7% 28,594 ▲83K 31,094 ▲83K
Cập nhật: 26/04/2024 10:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,112.17 16,274.92 16,797.08
CAD 18,090.44 18,273.17 18,859.45
CHF 27,072.22 27,345.68 28,223.04
CNY 3,429.67 3,464.31 3,576.00
DKK - 3,579.44 3,716.52
EUR 26,496.28 26,763.92 27,949.19
GBP 30,880.63 31,192.55 32,193.34
HKD 3,156.04 3,187.92 3,290.20
INR - 303.48 315.61
JPY 157.98 159.58 167.21
KRW 15.95 17.72 19.33
KWD - 82,209.56 85,496.44
MYR - 5,249.99 5,364.51
NOK - 2,265.53 2,361.72
RUB - 261.73 289.74
SAR - 6,740.29 7,009.77
SEK - 2,281.68 2,378.56
SGD 18,179.62 18,363.26 18,952.42
THB 605.24 672.49 698.24
USD 25,118.00 25,148.00 25,458.00
Cập nhật: 26/04/2024 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,276 16,376 16,826
CAD 18,293 18,393 18,943
CHF 27,278 27,383 28,183
CNY - 3,455 3,565
DKK - 3,592 3,722
EUR #26,691 26,726 27,986
GBP 31,271 31,321 32,281
HKD 3,160 3,175 3,310
JPY 159.47 159.47 167.42
KRW 16.6 17.4 20.2
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,269 2,349
NZD 14,848 14,898 15,415
SEK - 2,276 2,386
SGD 18,168 18,268 18,998
THB 631.09 675.43 699.09
USD #25,119 25,119 25,458
Cập nhật: 26/04/2024 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 26/04/2024 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25145 25145 25458
AUD 16348 16398 16903
CAD 18365 18415 18866
CHF 27510 27560 28122
CNY 0 3462.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26938 26988 27698
GBP 31441 31491 32159
HKD 0 3140 0
JPY 160.9 161.4 165.91
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0327 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14921 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19044
THB 0 645 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8450000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 26/04/2024 10:00