Tình hình kinh tế - xã hội tháng 7 và 7 tháng đầu năm 2024
364 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Theo Tổng cục Thống kê, trong 7 tháng đầu năm 2024, kinh tế - xã hội nước ta tiếp tục gặp nhiều khó khăn, thách thức trước diễn biến nhanh, phức tạp, khó lường của tình hình thế giới. Các bộ, ngành và địa phương đã nghiêm túc, quyết liệt thực hiện hiệu quả các Nghị quyết của Chính phủ nhằm đạt kết quả cao nhất mục tiêu đề ra. Nhờ đó, tình hình kinh tế - xã hội tháng 7 và 7 tháng đầu năm của nước ta duy trì xu hướng tích cực, các ngành, lĩnh vực đạt được nhiều kết quả quan trọng, tạo đà tăng trưởng cho các tháng, quý tiếp theo.
Tình hình kinh tế - xã hội tháng 7 và 7 tháng đầu năm của nước ta duy trì xu hướng tích cực (Nguồn: Tổng cục Thống kê)
P.V
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
118,900
120,900
AVPL/SJC HCM
118,900
120,900
AVPL/SJC ĐN
118,900
120,900
Nguyên liệu 9999 - HN
10,830
11,250
Nguyên liệu 999 - HN
10,820
11,240
Cập nhật: 06/07/2025 01:01
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
114.800
117.400
TPHCM - SJC
118.900
120.900
Hà Nội - PNJ
114.800
117.400
Hà Nội - SJC
118.900
120.900
Đà Nẵng - PNJ
114.800
117.400
Đà Nẵng - SJC
118.900
120.900
Miền Tây - PNJ
114.800
117.400
Miền Tây - SJC
118.900
120.900
Giá vàng nữ trang - PNJ
114.800
117.400
Giá vàng nữ trang - SJC
118.900
120.900
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
114.800
Giá vàng nữ trang - SJC
118.900
120.900
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
114.800
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
114.800
117.400
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
114.800
117.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
114.100
116.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
113.980
116.480
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
113.270
115.770
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
113.030
115.530
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
80.100
87.600
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
60.860
68.360
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
41.160
48.660
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
104.410
106.910
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
63.780
71.280
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
68.440
75.940
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
71.940
79.440
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
36.380
43.880
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
31.130
38.630
Cập nhật: 06/07/2025 01:01
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,270
11,710
Trang sức 99.9
11,260
11,700
NL 99.99
10,850
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,840
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,470
11,770
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,470
11,770
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,470
11,770
Miếng SJC Thái Bình
11,890
12,090
Miếng SJC Nghệ An
11,890
12,090
Miếng SJC Hà Nội
11,890
12,090
Cập nhật: 06/07/2025 01:01
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16611
16880
17475
CAD
18701
18979
19604
CHF
32300
32683
33345
CNY
0
3570
3690
EUR
30185
30459
31504
GBP
34919
35312
36264
HKD
0
3202
3406
JPY
174
178
184
KRW
0
18
20
NZD
0
15550
16152
SGD
19985
20268
20809
THB
723
786
842
USD (1,2)
25902
0
0
USD (5,10,20)
25942
0
0
USD (50,100)
25971
26005
26360
Cập nhật: 06/07/2025 01:01
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,990
25,990
26,350
USD(1-2-5)
24,950
-
-
USD(10-20)
24,950
-
-
GBP
35,342
35,438
36,328
HKD
3,275
3,285
3,384
CHF
32,596
32,697
33,515
JPY
177.99
178.31
185.87
THB
771.36
780.88
835.42
AUD
16,913
16,974
17,452
CAD
18,967
19,028
19,583
SGD
20,159
20,222
20,899
SEK
-
2,691
2,784
LAK
-
0.93
1.29
DKK
-
4,062
4,202
NOK
-
2,553
2,642
CNY
-
3,605
3,702
RUB
-
-
-
NZD
15,540
15,684
16,143
KRW
17.73
18.49
19.96
EUR
30,389
30,413
31,655
TWD
816.31
-
987.42
MYR
5,792.07
-
6,533.33
SAR
-
6,861.31
7,221.27
KWD
-
83,422
88,692
XAU
-
-
-
Cập nhật: 06/07/2025 01:01
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
26,010
26,010
26,350
EUR
30,234
30,355
31,484
GBP
35,175
35,316
36,313
HKD
3,270
3,283
3,388
CHF
32,425
32,555
33,488
JPY
177.34
178.05
185.45
AUD
16,872
16,940
17,483
SGD
20,199
20,280
20,834
THB
788
791
827
CAD
18,952
19,028
19,563
NZD
15,655
16,166
KRW
18.42
20.23
Cập nhật: 06/07/2025 01:01
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
26000
26000
26350
AUD
16806
16906
17479
CAD
18901
19001
19558
CHF
32579
32609
33495
CNY
0
3618.3
0
CZK
0
1190
0
DKK
0
4120
0
EUR
30473
30573
31345
GBP
35227
35277
36388
HKD
0
3330
0
JPY
177.81
178.81
185.33
KHR
0
6.267
0
KRW
0
18.8
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6400
0
NOK
0
2590
0
NZD
0
15663
0
PHP
0
438
0
SEK
0
2760
0
SGD
20162
20292
21020
THB
0
753.3
0
TWD
0
900
0
XAU
11700000
11700000
12090000
XBJ
10800000
10800000
12090000
Cập nhật: 06/07/2025 01:01
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
26,000
26,050
26,300
USD20
26,000
26,050
26,300
USD1
26,000
26,050
26,300
AUD
16,854
17,004
18,070
EUR
30,513
30,663
31,841
CAD
18,851
18,951
20,273
SGD
20,242
20,392
20,865
JPY
178.35
179.85
184.5
GBP
35,327
35,477
36,265
XAU
11,928,000
0
12,132,000
CNY
0
3,503
0
THB
0
789
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 06/07/2025 01:01