Tình hình kinh tế - xã hội tháng 7 và 7 tháng đầu năm 2024
76 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Theo Tổng cục Thống kê, trong 7 tháng đầu năm 2024, kinh tế - xã hội nước ta tiếp tục gặp nhiều khó khăn, thách thức trước diễn biến nhanh, phức tạp, khó lường của tình hình thế giới. Các bộ, ngành và địa phương đã nghiêm túc, quyết liệt thực hiện hiệu quả các Nghị quyết của Chính phủ nhằm đạt kết quả cao nhất mục tiêu đề ra. Nhờ đó, tình hình kinh tế - xã hội tháng 7 và 7 tháng đầu năm của nước ta duy trì xu hướng tích cực, các ngành, lĩnh vực đạt được nhiều kết quả quan trọng, tạo đà tăng trưởng cho các tháng, quý tiếp theo.
Tình hình kinh tế - xã hội tháng 7 và 7 tháng đầu năm của nước ta duy trì xu hướng tích cực (Nguồn: Tổng cục Thống kê)
P.V
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
77,000 ▼500K
79,000 ▼500K
AVPL/SJC HCM
77,000 ▼500K
79,000 ▼500K
AVPL/SJC ĐN
77,000 ▼500K
79,000 ▼500K
Nguyên liệu 9999 - HN
75,250 ▼100K
75,950 ▼100K
Nguyên liệu 999 - HN
75,150 ▼100K
75,850 ▼100K
AVPL/SJC Cần Thơ
77,000 ▼500K
79,000 ▼500K
Cập nhật: 30/07/2024 14:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
75.600 ▼100K
77.020 ▼70K
TPHCM - SJC
77.000 ▼500K
79.000 ▼500K
Hà Nội - PNJ
75.600 ▼100K
77.020 ▼70K
Hà Nội - SJC
77.000 ▼500K
79.000 ▼500K
Đà Nẵng - PNJ
75.600 ▼100K
77.020 ▼70K
Đà Nẵng - SJC
77.000 ▼500K
79.000 ▼500K
Miền Tây - PNJ
75.600 ▼100K
77.020 ▼70K
Miền Tây - SJC
77.000 ▼500K
79.000 ▼500K
Giá vàng nữ trang - PNJ
75.600 ▼100K
77.020 ▼70K
Giá vàng nữ trang - SJC
77.000 ▼500K
79.000 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
75.600 ▼100K
Giá vàng nữ trang - SJC
77.000 ▼500K
79.000 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
75.600 ▼100K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
75.500
76.300
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
75.420 ▲19440K
76.220 ▲18840K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
74.640 ▲31250K
75.640 ▲30850K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
69.490 ▲39000K
69.990 ▲38100K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
55.980 ▲55980K
57.380 ▲57380K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
50.630 ▲50630K
52.030 ▲52030K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
48.350 ▲48350K
49.750 ▲49750K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
45.290 ▲45290K
46.690 ▲46690K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
43.390 ▲43390K
44.790 ▲44790K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
30.490 ▲30490K
31.890 ▲31890K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
27.360 ▲27360K
28.760 ▲28760K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
23.930 ▲23930K
25.330 ▲25330K
Cập nhật: 30/07/2024 14:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
7,465 ▼10K
7,660 ▼10K
Trang sức 99.9
7,455 ▼10K
7,650 ▼10K
NL 99.99
7,470 ▼10K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình
7,470 ▼10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
7,570 ▼10K
7,700 ▼10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
7,570 ▼10K
7,700 ▼10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
7,570 ▼10K
7,700 ▼10K
Miếng SJC Thái Bình
7,700 ▼50K
7,900 ▼50K
Miếng SJC Nghệ An
7,700 ▼50K
7,900 ▼50K
Miếng SJC Hà Nội
7,700 ▼50K
7,900 ▼50K
Cập nhật: 30/07/2024 14:00
SJC
Mua vào
Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG
77,000 ▼500K
79,000 ▼500K
SJC 5c
77,000 ▼500K
79,020 ▼500K
SJC 2c, 1C, 5 phân
77,000 ▼500K
79,030 ▼500K
Vàng nhẫn SJC 99,99
1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ
75,600
77,000 ▼50K
Vàng nhẫn SJC 99,99
0.3 chỉ, 0.5 chỉ
75,600
77,100 ▼50K
Nữ Trang 99.99%
75,500
76,500 ▼50K
Nữ Trang 99%
73,743 ▼49K
75,743 ▼49K
Nữ Trang 68%
49,675 ▼34K
52,175 ▼34K
Nữ Trang 41.7%
29,554 ▼21K
32,054 ▼21K
Cập nhật: 30/07/2024 14:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD
16,122.56
16,285.41
16,807.99
CAD
17,791.29
17,971.00
18,547.65
CHF
27,810.30
28,091.22
28,992.61
CNY
3,411.26
3,445.71
3,556.82
DKK
-
3,597.58
3,735.37
EUR
26,650.02
26,919.21
28,111.47
GBP
31,658.76
31,978.54
33,004.68
HKD
3,154.59
3,186.45
3,288.70
INR
-
301.11
313.15
JPY
159.32
160.93
168.62
KRW
15.80
17.55
19.14
KWD
-
82,454.45
85,751.46
MYR
-
5,396.95
5,514.69
NOK
-
2,250.86
2,346.44
RUB
-
278.51
308.31
SAR
-
6,721.38
6,990.14
SEK
-
2,284.98
2,382.01
SGD
18,350.37
18,535.73
19,130.51
THB
621.15
690.16
716.60
USD
25,090.00
25,120.00
25,460.00
Cập nhật: 30/07/2024 14:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,120.00
25,135.00
25,435.00
EUR
26,838.00
26,946.00
28,053.00
GBP
31,845.00
32,037.00
33,005.00
HKD
3,175.00
3,188.00
3,291.00
CHF
27,998.00
28,110.00
28,986.00
JPY
160.41
161.05
168.50
AUD
16,252.00
16,317.00
16,810.00
SGD
18,489.00
18,563.00
19,110.00
THB
685.00
688.00
716.00
CAD
17,930.00
18,002.00
18,522.00
NZD
14,623.00
15,114.00
KRW
17.50
19.11
Cập nhật: 30/07/2024 14:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25125
25125
25469
AUD
16354
16404
16914
CAD
18052
18102
18553
CHF
28230
28280
28849
CNY
0
3444.9
0
CZK
0
1047
0
DKK
0
3636
0
EUR
27085
27135
27845
GBP
32204
32254
32909
HKD
0
3265
0
JPY
161.36
161.86
166.37
KHR
0
6.2261
0
KRW
0
18.1
0
LAK
0
0.9643
0
MYR
0
5565
0
NOK
0
2300
0
NZD
0
14682
0
PHP
0
408
0
SEK
0
2400
0
SGD
18595
18645
19208
THB
0
662.3
0
TWD
0
780
0
XAU
7700000
7700000
7900000
XBJ
7150000
7150000
7610000
Cập nhật: 30/07/2024 14:00