Tình hình kinh tế - xã hội quý IV và năm 2024
70 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Tổng cục Thống kê cho biết, tình hình kinh tế - xã hội năm 2024 của nước ta duy trì xu hướng tích cực, kinh tế vĩ mô ổn định, lạm phát thấp hơn mức mục tiêu, các cân đối lớn được đảm bảo, an sinh xã hội được duy trì, kết quả trên nhiều lĩnh vực quan trọng đạt và vượt mục tiêu đề ra, là điểm sáng về tăng trưởng kinh tế trong khu vực và trên thế giới.
Nguồn: Tổng cục Thống kê
P.V
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
103,400 ▲2800K
106,400 ▲2800K
AVPL/SJC HCM
103,400 ▲2800K
106,400 ▲2800K
AVPL/SJC ĐN
103,400 ▲2800K
106,400 ▲2800K
Nguyên liệu 9999 - HN
10,120 ▲120K
10,410 ▲180K
Nguyên liệu 999 - HN
10,110 ▼89790K
10,400 ▲180K
Cập nhật: 11/04/2025 11:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
101.900 ▲2000K
105.100 ▲2200K
TPHCM - SJC
103.400 ▲2800K
106.400 ▲2800K
Hà Nội - PNJ
101.900 ▲2000K
105.100 ▲2200K
Hà Nội - SJC
103.400 ▲2800K
106.400 ▲2800K
Đà Nẵng - PNJ
101.900 ▲2000K
105.100 ▲2200K
Đà Nẵng - SJC
103.400 ▲2800K
106.400 ▲2800K
Miền Tây - PNJ
101.900 ▲2000K
105.100 ▲2200K
Miền Tây - SJC
103.400 ▲2800K
106.400 ▲2800K
Giá vàng nữ trang - PNJ
101.900 ▲2000K
105.100 ▲2200K
Giá vàng nữ trang - SJC
103.400 ▲2800K
106.400 ▲2800K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
101.900 ▲2000K
Giá vàng nữ trang - SJC
103.400 ▲2800K
106.400 ▲2800K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
101.900 ▲2000K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
101.900 ▲2000K
105.100 ▲2200K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
101.900 ▲2000K
105.100 ▲2200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
101.900 ▲2000K
104.400 ▲2000K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
101.800 ▲2000K
104.300 ▲2000K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
101.170 ▲1990K
103.670 ▲1990K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
100.960 ▲1980K
103.460 ▲1980K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
75.950 ▲1500K
78.450 ▲1500K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
58.720 ▲1170K
61.220 ▲1170K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
41.080 ▲830K
43.580 ▲830K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
93.230 ▲1830K
95.730 ▲1830K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
61.330 ▲1220K
63.830 ▲1220K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
65.510 ▲1300K
68.010 ▲1300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
68.640 ▲1360K
71.140 ▲1360K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
36.800 ▲750K
39.300 ▲750K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
32.100 ▲660K
34.600 ▲660K
Cập nhật: 11/04/2025 11:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
9,990 ▲100K
10,470 ▲140K
Trang sức 99.9
9,980 ▲100K
10,460 ▲140K
NL 99.99
9,990 ▲100K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
9,990 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
10,120 ▲100K
10,480 ▲140K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
10,120 ▲100K
10,480 ▲140K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
10,120 ▲100K
10,480 ▲140K
Miếng SJC Thái Bình
10,290 ▲230K
10,640 ▲280K
Miếng SJC Nghệ An
10,290 ▲230K
10,640 ▲280K
Miếng SJC Hà Nội
10,290 ▲230K
10,640 ▲280K
Cập nhật: 11/04/2025 11:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
15509
15773
16362
CAD
17915
18190
18810
CHF
30749
31126
31771
CNY
0
3358
3600
EUR
28508
28775
29819
GBP
32720
33105
34043
HKD
0
3182
3386
JPY
172
176
183
KRW
0
0
19
NZD
0
14564
15160
SGD
18831
19109
19648
THB
677
741
794
USD (1,2)
25442
0
0
USD (5,10,20)
25479
0
0
USD (50,100)
25506
25540
25890
Cập nhật: 11/04/2025 11:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,530
25,530
25,890
USD(1-2-5)
24,509
-
-
USD(10-20)
24,509
-
-
GBP
33,027
33,117
34,000
HKD
3,255
3,265
3,364
CHF
30,901
30,997
31,872
JPY
175.72
176.04
183.91
THB
726.29
735.26
786.77
AUD
15,794
15,851
16,285
CAD
18,204
18,263
18,756
SGD
19,033
19,093
19,700
SEK
-
2,583
2,676
LAK
-
0.91
1.26
DKK
-
3,832
3,965
NOK
-
2,351
2,436
CNY
-
3,477
3,571
RUB
-
-
-
NZD
14,518
14,652
15,083
KRW
16.44
17.14
18.42
EUR
28,654
28,677
29,902
TWD
707.33
-
855.89
MYR
5,411.68
-
6,108.15
SAR
-
6,733.41
7,088.78
KWD
-
81,476
86,757
XAU
-
-
106,400
Cập nhật: 11/04/2025 11:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,480
25,500
25,840
EUR
28,405
28,519
29,649
GBP
32,758
32,890
33,856
HKD
3,243
3,256
3,363
CHF
30,708
30,831
31,741
JPY
174.46
175.16
182.48
AUD
15,651
15,714
16,234
SGD
18,983
19,059
19,606
THB
740
743
776
CAD
18,063
18,136
18,670
NZD
14,552
15,056
KRW
16.93
18.67
Cập nhật: 11/04/2025 11:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25620
25620
25980
AUD
15502
15602
16167
CAD
17940
18040
18595
CHF
29839
29869
30753
CNY
0
3476.3
0
CZK
0
1080
0
DKK
0
3810
0
EUR
27835
27935
28807
GBP
32591
32641
33759
HKD
0
3320
0
JPY
172.71
173.21
179.74
KHR
0
6.032
0
KRW
0
17.2
0
LAK
0
1.141
0
MYR
0
6000
0
NOK
0
2490
0
NZD
0
14377
0
PHP
0
422
0
SEK
0
2633
0
SGD
18835
18965
19695
THB
0
700.5
0
TWD
0
770
0
XAU
10080000
10080000
10390000
XBJ
8800000
8800000
10390000
Cập nhật: 11/04/2025 11:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,540
25,590
25,860
USD20
25,540
25,590
25,860
USD1
25,540
25,590
25,860
AUD
15,756
15,906
16,984
EUR
28,806
28,956
30,132
CAD
18,074
18,174
19,490
SGD
19,075
19,225
19,691
JPY
176.14
177.64
182.3
GBP
33,092
33,242
34,121
XAU
10,338,000
0
10,642,000
CNY
0
3,360
0
THB
0
741
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 11/04/2025 11:00