Tình hình kinh tế - xã hội quý IV và năm 2024
70 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Tổng cục Thống kê cho biết, tình hình kinh tế - xã hội năm 2024 của nước ta duy trì xu hướng tích cực, kinh tế vĩ mô ổn định, lạm phát thấp hơn mức mục tiêu, các cân đối lớn được đảm bảo, an sinh xã hội được duy trì, kết quả trên nhiều lĩnh vực quan trọng đạt và vượt mục tiêu đề ra, là điểm sáng về tăng trưởng kinh tế trong khu vực và trên thế giới.
Nguồn: Tổng cục Thống kê
P.V
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
114,900
117,200
AVPL/SJC HCM
114,900
117,200
AVPL/SJC ĐN
114,900
117,200
Nguyên liệu 9999 - HN
10,800 ▲50K
11,150 ▲50K
Nguyên liệu 999 - HN
10,790 ▲50K
11,140 ▲50K
Cập nhật: 04/06/2025 17:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
111.200 ▼300K
113.600 ▼400K
TPHCM - SJC
114.900
117.200
Hà Nội - PNJ
111.200 ▼300K
113.600 ▼400K
Hà Nội - SJC
114.900
117.200
Đà Nẵng - PNJ
111.200 ▼300K
113.600 ▼400K
Đà Nẵng - SJC
114.900
117.200
Miền Tây - PNJ
111.200 ▼300K
113.600 ▼400K
Miền Tây - SJC
114.900
117.200
Giá vàng nữ trang - PNJ
111.200 ▼300K
113.600 ▼400K
Giá vàng nữ trang - SJC
114.900
117.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
111.200 ▼300K
Giá vàng nữ trang - SJC
114.900
117.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
111.200 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
111.200 ▼300K
113.600 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
111.200 ▼300K
113.600 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
110.500 ▼500K
113.000 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
110.390 ▼500K
112.890 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
109.700 ▼490K
112.200 ▼490K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
109.470 ▼500K
111.970 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
77.400 ▼380K
84.900 ▼380K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
58.760 ▼290K
66.260 ▼290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
39.660 ▼210K
47.160 ▼210K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
101.110 ▼460K
103.610 ▼460K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
61.580 ▼310K
69.080 ▼310K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
66.100 ▼330K
73.600 ▼330K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
69.490 ▼340K
76.990 ▼340K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
35.030 ▼180K
42.530 ▼180K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
29.940 ▼170K
37.440 ▼170K
Cập nhật: 04/06/2025 17:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
10,990
11,420
Trang sức 99.9
10,980
11,410
NL 99.99
10,750
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,750
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,200
11,480
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,200
11,480
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,200
11,480
Miếng SJC Thái Bình
11,490 ▼60K
11,720 ▼30K
Miếng SJC Nghệ An
11,490 ▼60K
11,720 ▼30K
Miếng SJC Hà Nội
11,490 ▼60K
11,720 ▼30K
Cập nhật: 04/06/2025 17:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16359
16627
17213
AUD
16355
16623
17209
CAD
18479
18756
19379
CAD
18483
18760
19382
CHF
31011
31389
32040
CHF
31017
31395
32046
CNY
0
3530
3670
CNY
0
3530
3670
EUR
29054
29323
30357
EUR
29060
29329
30362
GBP
34493
34885
35817
GBP
34486
34878
35811
HKD
0
3193
3396
HKD
0
3194
3396
JPY
174
178
184
JPY
174
178
184
KRW
0
17
19
KRW
0
17
19
NZD
0
15366
15962
NZD
0
15363
15959
SGD
19683
19964
20495
SGD
19679
19960
20491
THB
712
775
829
THB
712
775
829
USD (1,2)
25818
0
0
USD (1,2)
25818
0
0
USD (5,10,20)
25858
0
0
USD (5,10,20)
25858
0
0
USD (50,100)
25886
25920
26254
USD (50,100)
25886
25920
26254
Cập nhật: 04/06/2025 17:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,885
25,885
26,245
USD(1-2-5)
24,850
-
-
USD(10-20)
24,850
-
-
GBP
34,763
34,857
35,793
HKD
3,263
3,272
3,372
CHF
31,182
31,279
32,149
JPY
177.38
177.7
185.64
THB
759.79
769.17
822.93
AUD
16,605
16,665
17,117
CAD
18,733
18,793
19,299
SGD
19,867
19,928
20,554
SEK
-
2,665
2,758
LAK
-
0.92
1.28
DKK
-
3,908
4,043
NOK
-
2,523
2,611
CNY
-
3,587
3,684
RUB
-
-
-
NZD
15,306
15,448
15,899
KRW
17.68
18.44
19.79
EUR
29,186
29,210
30,451
TWD
784.76
-
950.05
MYR
5,732.05
-
6,467.46
SAR
-
6,832.87
7,191.72
KWD
-
82,746
87,978
XAU
-
-
-
Cập nhật: 04/06/2025 17:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,890
25,900
26,240
EUR
29,096
29,213
30,326
GBP
34,643
34,782
35,777
HKD
3,257
3,270
3,375
CHF
31,091
31,216
32,129
JPY
176.56
177.27
184.63
AUD
16,527
16,593
17,126
SGD
19,870
19,950
20,496
THB
775
778
813
CAD
18,669
18,744
19,269
NZD
15,398
15,909
KRW
18.22
20.07
Cập nhật: 04/06/2025 17:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25895
25895
26250
AUD
16523
16623
17188
CAD
18663
18763
19319
CHF
31287
31317
32202
CNY
0
3592.7
0
CZK
0
1125
0
DKK
0
3905
0
EUR
29362
29462
30235
GBP
34800
34850
35953
HKD
0
3270
0
JPY
177.58
178.58
185.09
KHR
0
6.032
0
KRW
0
18
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6255
0
NOK
0
2510
0
NZD
0
15463
0
PHP
0
440
0
SEK
0
2680
0
SGD
19850
19980
20702
THB
0
742.2
0
TWD
0
850
0
XAU
11100000
11100000
11700000
XBJ
10700000
10700000
11700000
Cập nhật: 04/06/2025 17:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,900
25,950
26,220
USD20
25,900
25,950
26,220
USD1
25,900
25,950
26,220
AUD
16,549
16,699
17,769
EUR
29,357
29,507
30,682
CAD
18,604
18,704
20,017
SGD
19,911
20,061
20,533
JPY
178.18
179.68
184.32
GBP
34,849
34,999
35,790
XAU
11,488,000
0
11,722,000
CNY
0
3,478
0
THB
0
780
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 04/06/2025 17:00