Thuyền vạn niên tùng siêu "khủng", hàng trưng bày chứ không bán

08:18 | 05/11/2018

854 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Một nhà vườn tận Khánh Hòa đã mang ra hội chợ sinh vật cảnh tại Long Biên (Hà Nội) một sản phẩm trưng bày với 7 cây vạn niên tùng trồng trên một khúc vỏ cây lớn có hình con thuyền vô cùng độc đáo.

Thuyền vạn niên tùng siêu "khủng", hàng trưng bày chứ không bán

Lang thang ngắm nghía cây cối tại khu trưng bày sinh vật cảnh tại Long Biên (Hà Nội), phóng viên không khỏi choáng ngợp bởi một “con thuyền cây” rất lớn.

Trao đổi với chủ nhân của sản phẩm độc đáo này thì được biết, đây là sản phẩm vừa mới hoàn thành cách đây vài ngày để tham gia hội chợ. Tuy nhiên, anh này không hề có ý muốn bán mà chỉ để bày cho đẹp và lấy thương hiệu.

thuyen van nien tung sieu khung hang trung bay chu khong ban
"Thuyền vạn niên tùng" dài cả gần chục mét
thuyen van nien tung sieu khung hang trung bay chu khong ban
Đá trang trí
thuyen van nien tung sieu khung hang trung bay chu khong ban
thuyen van nien tung sieu khung hang trung bay chu khong ban
7 cây vạn niên tùng được dựng trên 1 khúc thân cây
thuyen van nien tung sieu khung hang trung bay chu khong ban
Cây trang trí

“Thuyền vạn niên tùng” là cái tên mà phóng viên tự đặt cho sản phẩm trưng bày này. Trên đó có 7 cây vạn niên tùng nhiều độ tuổi. Có cây chỉ vài năm tuổi, nhưng cây lớn theo chủ vườn có thể lên tới mười mấy năm.

Được kê trên 2 phiến gỗ, nên chiều cao của “thuyền vạn niên tùng” có thể lên tới 2,5m. Phần đất được phủ hết bằng cỏ, đá, hoa, dây leo,…và tất cả được đặt trên một vỏ thân gỗ cực lớn dài gần chục mét.

Nhiều khách tò mò đứng xem, ngắm nghía “thuyền vạn niên tùng” cho biết: “Lần đầu tiên tôi thấy một sản phẩm độc đáo như vậy. Tuy nhiên, tôi cũng chỉ dám ngắm chứ không mua được vì nhà quá nhỏ, không thể để vừa được. Chưa kể, giá của nó có thể cũng đắt đỏ chứ không chỉ là vài triệu đồng".

thuyen van nien tung sieu khung hang trung bay chu khong ban
Vạn niên tùng từ vài năm tuổi cho đến mười mấy năm
thuyen van nien tung sieu khung hang trung bay chu khong ban
Sản phẩm chỉ trưng bày chứ không bán
thuyen van nien tung sieu khung hang trung bay chu khong ban
Chủ vườn mang sản phẩm từ tận Khánh Hòa ra Hà Nội
thuyen van nien tung sieu khung hang trung bay chu khong ban

Theo Dân trí

thuyen van nien tung sieu khung hang trung bay chu khong ban Sâm Ngọc linh cổ giá 250 triệu: Đại gia tranh mua
thuyen van nien tung sieu khung hang trung bay chu khong ban Đào thế "giáng long", trả 300 triệu không bán
thuyen van nien tung sieu khung hang trung bay chu khong ban Ngôi nhà cấp bốn ốp 10.000 đồ cổ, trả 3 tỷ không bán

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 112,000 114,000
AVPL/SJC HCM 112,000 114,000
AVPL/SJC ĐN 112,000 114,000
Nguyên liệu 9999 - HN 10,930 11,260
Nguyên liệu 999 - HN 10,920 11,250
Cập nhật: 20/04/2025 19:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 109.500 113.500
TPHCM - SJC 112.000 114.000
Hà Nội - PNJ 109.500 113.500
Hà Nội - SJC 112.000 114.000
Đà Nẵng - PNJ 109.500 113.500
Đà Nẵng - SJC 112.000 114.000
Miền Tây - PNJ 109.500 113.500
Miền Tây - SJC 112.000 114.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 109.500 113.500
Giá vàng nữ trang - SJC 112.000 114.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 109.500
Giá vàng nữ trang - SJC 112.000 114.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 109.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 109.500 113.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 109.500 113.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 109.500 112.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 109.390 111.890
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 108.700 111.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 108.480 110.980
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 76.650 84.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 58.170 65.670
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 39.240 46.740
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 100.190 102.690
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 60.970 68.470
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 65.450 72.950
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 68.810 76.310
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 34.650 42.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 29.610 37.110
Cập nhật: 20/04/2025 19:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 10,820 ▲50K 11,340
Trang sức 99.9 10,810 ▲50K 11,330
NL 99.99 10,820 ▲50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,820 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,050 ▲50K 11,350
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,050 ▲50K 11,350
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,050 ▲50K 11,350
Miếng SJC Thái Bình 11,200 11,400
Miếng SJC Nghệ An 11,200 11,400
Miếng SJC Hà Nội 11,200 11,400
Cập nhật: 20/04/2025 19:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16018 16284 16866
CAD 18204 18480 19104
CHF 31144 31522 32174
CNY 0 3358 3600
EUR 28927 29196 30243
GBP 33694 34083 35039
HKD 0 3212 3416
JPY 175 179 186
KRW 0 0 18
NZD 0 15095 15686
SGD 19247 19526 20065
THB 691 754 810
USD (1,2) 25685 0 0
USD (5,10,20) 25723 0 0
USD (50,100) 25751 25785 26140
Cập nhật: 20/04/2025 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,760 25,760 26,120
USD(1-2-5) 24,730 - -
USD(10-20) 24,730 - -
GBP 33,968 34,060 34,982
HKD 3,282 3,292 3,392
CHF 31,194 31,291 32,163
JPY 178.5 178.82 186.81
THB 740.07 749.21 801.6
AUD 16,287 16,346 16,793
CAD 18,454 18,514 19,017
SGD 19,426 19,486 20,104
SEK - 2,648 2,742
LAK - 0.91 1.27
DKK - 3,883 4,018
NOK - 2,432 2,519
CNY - 3,514 3,610
RUB - - -
NZD 15,047 15,187 15,633
KRW 16.91 - 18.95
EUR 29,038 29,061 30,301
TWD 718.5 - 869.45
MYR 5,495.06 - 6,198.75
SAR - 6,797.15 7,154.99
KWD - 82,344 87,585
XAU - - -
Cập nhật: 20/04/2025 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,740 25,750 26,090
EUR 28,913 29,029 30,117
GBP 33,782 33,918 34,888
HKD 3,273 3,286 3,393
CHF 31,098 31,223 32,134
JPY 177.71 178.42 185.88
AUD 16,208 16,273 16,801
SGD 19,422 19,500 20,031
THB 757 760 794
CAD 18,383 18,457 18,972
NZD 15,207 15,715
KRW 17.45 19.24
Cập nhật: 20/04/2025 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25765 25765 26125
AUD 16180 16280 16853
CAD 18365 18465 19022
CHF 31279 31309 32190
CNY 0 3517.1 0
CZK 0 1080 0
DKK 0 3810 0
EUR 29044 29144 30017
GBP 33926 33976 35087
HKD 0 3320 0
JPY 179.2 179.7 186.25
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.4 0
LAK 0 1.141 0
MYR 0 6000 0
NOK 0 2490 0
NZD 0 15188 0
PHP 0 422 0
SEK 0 2633 0
SGD 19385 19515 20248
THB 0 720.6 0
TWD 0 770 0
XAU 11700000 11700000 12000000
XBJ 11200000 11200000 12000000
Cập nhật: 20/04/2025 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,770 25,820 26,120
USD20 25,770 25,820 26,120
USD1 25,770 25,820 26,120
AUD 16,219 16,369 17,463
EUR 29,191 29,341 30,553
CAD 18,317 18,417 19,760
SGD 19,461 19,611 20,111
JPY 179.16 180.66 185.56
GBP 34,025 34,175 35,054
XAU 11,698,000 0 12,002,000
CNY 0 3,401 0
THB 0 757 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 20/04/2025 19:00