Thực trạng ngành dầu mỏ Venezuela năm 2022

15:00 | 18/11/2022

2,972 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Vào hôm 16/11, ông Nicolas Maduro – Tổng thống Venezuela cho biết trong năm 2022, quốc gia này sẽ thu về khoảng 3,5 tỷ USD tiền doanh thu từ dầu mỏ. Tuy nhiên, ông cho biết con số này còn chưa chiếm tới 10% trong tổng số 56 tỷ USD doanh thu của 5 năm trước.
Thực trạng ngành dầu mỏ Venezuela năm 2022
Nicolas Maduro – Tổng thống Venezuela

Tại một buổi lễ tổ chức cho các công nhân ngành dầu mỏ ở bang Zulia (miền tây bắc) - cái nôi khai sinh ngành dầu mỏ của Venezuela, ông Nicolas Maduro phát biểu: “Năm nay, chúng ta chỉ thu được khoảng 3,5 tỷ USD doanh thu từ dầu mỏ. Con số này chiếm chưa tới 10% doanh thu bình thường của đất nước. Thật vậy, Venezuela từng thu về 56 tỷ USD/năm chỉ từ ngành dầu mỏ. Vì Mỹ ban hành những biện pháp trừng phạt và phong tỏa Venezuela, chúng ta đã mất 99% thu nhập. Đã có thời điểm doanh thu dầu mỏ của chúng ta giảm xuống chỉ còn 700 triệu USD”.

Thật vậy, Mỹ đã áp đặt nhiều biện pháp trừng phạt nặng nề lên Venezuela. Quốc gia này cũng không công nhận kết quả tái đắc cử của ông Nicolas Maduro.

Theo nhiều chuyên gia, tuy những lệnh trừng phạt thật sự có gây tác động đến ngành công nghiệp dầu mỏ, sản lượng của Venezuela đã bắt đầu giảm từ lâu, nhất là do nhiều năm thiếu đầu tư, quản lý yếu kém, tham nhũng và thiếu bảo trì.

Thực trạng ngành dầu mỏ Venezuela năm 2022

Vào năm 2002, Venezuela từng sản xuất được 3,2 triệu thùng/ngày. Sang năm 2020, sản lượng giảm xuống chỉ còn 400.000 thùng/ngày, tương đương với hạn ngạch của năm 1934. Và hiện tại, Venezuela sản xuất được khoảng 700.000 thùng/ngày.

Trong nhiều tháng qua, Tổng thống Venezuela đã thể hiện quyết tâm “hồi sinh” ngành dầu mỏ. Vào tháng 9/2022, ông cho biết Venezuela “đã sẵn sàng và đủ điều kiện” cung cấp dầu cho “thị trường toàn cầu” nếu họ không mua được dầu thô Nga. Thật vậy, ông Nicolas Maduro tuyên bố: “Chúng tôi đã sẵn sàng (…) để đẩy mạnh sản lượng dầu, liên tục và nhanh chóng. Đồng thời, chúng tôi sẽ mở rộng và tăng cường sản xuất các sản phẩm tinh chế từ dầu mỏ”.

Tổng thống Venezuela cam kết quốc gia sẽ đạt sản lượng 2 triệu thùng/ngày trong năm nay.

Tuy nhiên, nhiều chuyên gia nhận định đây là một mục tiêu khó đạt được trong ngắn hạn.

Venezuela muốn đổi dầu mỏ lấy vaccine ngừa Covid-19Venezuela muốn đổi dầu mỏ lấy vaccine ngừa Covid-19
Venezuela tăng cường lọc dầu trong nướcVenezuela tăng cường lọc dầu trong nước
Mỹ muốn dầu của Venezuela để đổi lấy lệnh trừng phạtMỹ muốn dầu của Venezuela để đổi lấy lệnh trừng phạt

Ngọc Duyên

AFP

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,500 75,450
Nguyên liệu 999 - HN 74,400 75,350
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 27/04/2024 06:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 27/04/2024 06:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 27/04/2024 06:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 27/04/2024 06:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 27/04/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,233 16,253 16,853
CAD 18,228 18,238 18,938
CHF 27,206 27,226 28,176
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,095 31,105 32,275
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 156.48 156.63 166.18
KRW 16.2 16.4 20.2
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,217 2,337
NZD 14,797 14,807 15,387
SEK - 2,241 2,376
SGD 18,043 18,053 18,853
THB 632.05 672.05 700.05
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 27/04/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 27/04/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 27/04/2024 06:00