TES Vietnam tổ chức hội thảo về ứng dụng thiết bị phòng nổ

11:27 | 26/09/2017

Theo dõi PetroTimes trên
|
Ngày 22/9/2017, Công ty TNHH An Toàn Điện Trainor Việt Nam (TES Vietnam) đã tổ chức hội thảo ATEX & IECEx lần đầu tiên ở Việt Nam, cho thiết bị phòng nổ (Ex equipment). Trên 100 khách mời đã đến tham dự chương trình.

TES Vietnam đã chào đón các cán bộ, kỹ sư đang làm việc tại PV Drilling, Bien Dong POC, Phu Quoc POC, PTSC M&C, PTSC POS, PTSC PS, PV Gas, Triyards, PVFCCo và nhiều công ty khác thuộc ngành Dầu khí Việt Nam về dự hội thảo.

tes vietnam to chuc thanh cong hoi thao atex icecx
TES Vietnam, đơn vị tổ chức hội thảo (Ảnh: Trainor)
tes vietnam to chuc thanh cong hoi thao atex icecx
Các cán bộ, kỹ sư từ nhiều công ty trong lĩnh vực dầu khí đã tham dự (Ảnh: Trainor)
tes vietnam to chuc thanh cong hoi thao atex icecx
Einar Thorén – Giám đốc Trainor Electrical Safety (phải) và Harald. Naevdal – Giám đốc Innovation Norway (trái)

Hội thảo đã đem đến cái nhìn chi tiết hơn về sự khác biệt giữa ATEX và IECEx qua đó giúp người sử dụng có thể hiểu và áp dụng tốt hơn các hệ thống tiêu chuẩn, chứng chỉ này trong các công trình liên quan. Các bên cũng đã trao đổi và chia sẻ một số kinh nghiệm thực tế về các vấn đề có thể xảy ra trong quá trình mua sắm, lắp đặt và sử dụng thiết bị phòng nổ theo yêu cầu kỹ thuật của quốc gia, người sử dụng và tiêu chuẩn liên quan.

tes vietnam to chuc thanh cong hoi thao atex icecx
ATEX & IECEx, tầm quan trọng và sự khác biệt (Ảnh: Trainor)
tes vietnam to chuc thanh cong hoi thao atex icecx
Kinh nghiệm thực tế với thiết bị phòng nổ (Ảnh: Trainor)
tes vietnam to chuc thanh cong hoi thao atex icecx
Khách mời tham gia giám định thiết bị phòng chống nổ (Ảnh: Trainor)

Đào tạo về thiết bị phòng nổ là một phần không thể thiếu giúp người làm việc nắm vững các yêu cầu kỹ thuật chuyên môn theo tiêu chuẩn cũng như có kỹ năng tay nghề để thao tác trên thiết bị phòng nổ. Chứng chỉ IECEx CoPC được triển khai bởi IECEx đang đem đến sự chuẩn hóa về đánh giá năng lực chuyên môn của người làm việc với thiết bị phòng nổ trên toàn thế giới.

tes vietnam to chuc thanh cong hoi thao atex icecx
Trainor không ngừng cải tiến để đem đến các chương trình đào tạo hiệu quả (Ảnh: Trainor)
tes vietnam to chuc thanh cong hoi thao atex icecx
Chia sẻ kinh nghiệm làm tốt bài kiểm tra IECEx CoPC (Ảnh: Trainor)

TES Vietnam đang hướng đến tổ chức sự kiện này hàng năm để tạo môi trường cho các cán bộ, kỹ sư trong lĩnh vực liên quan có cơ hội giao lưu và chia sẻ kinh nghiệm về thiết bị phòng nổ.

tes vietnam to chuc thanh cong hoi thao atex icecx

Giao lưu và chia sẻ kinh nghiệm tại hội thảo (Ảnh: Trainor)

P.V

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,000 ▼500K 89,000 ▼500K
AVPL/SJC HCM 87,000 ▼500K 89,000 ▼500K
AVPL/SJC ĐN 87,000 ▼500K 89,000 ▼500K
Nguyên liệu 9999 - HN 87,700 ▼200K 88,100 ▼200K
Nguyên liệu 999 - HN 87,600 ▼200K 88,000 ▼200K
AVPL/SJC Cần Thơ 87,000 ▼500K 89,000 ▼500K
Cập nhật: 04/11/2024 09:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 87.500 ▼500K 88.900 ▼250K
TPHCM - SJC 87.000 ▼500K 89.000 ▼500K
Hà Nội - PNJ 87.500 ▼500K 88.900 ▼250K
Hà Nội - SJC 87.000 ▼500K 89.000 ▼500K
Đà Nẵng - PNJ 87.500 ▼500K 88.900 ▼250K
Đà Nẵng - SJC 87.000 ▼500K 89.000 ▼500K
Miền Tây - PNJ 87.500 ▼500K 88.900 ▼250K
Miền Tây - SJC 87.000 ▼500K 89.000 ▼500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 87.500 ▼500K 88.900 ▼250K
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 ▼500K 89.000 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 87.500 ▼500K
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 ▼500K 89.000 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 87.500 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 87.400 ▼500K 88.200 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 87.310 ▼500K 88.110 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 86.420 ▼490K 87.420 ▼490K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 80.390 ▼460K 80.890 ▼460K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 64.900 ▼380K 66.300 ▼380K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 58.730 ▼340K 60.130 ▼340K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 56.080 ▼330K 57.480 ▼330K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 52.550 ▼310K 53.950 ▼310K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 50.350 ▼290K 51.750 ▼290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 35.440 ▼210K 36.840 ▼210K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 31.830 ▼180K 33.230 ▼180K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.860 ▼160K 29.260 ▼160K
Cập nhật: 04/11/2024 09:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,680 ▼30K 8,880 ▼20K
Trang sức 99.9 8,670 ▼30K 8,870 ▼20K
NL 99.99 8,710 ▼30K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,700 ▼30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,770 ▼30K 8,890 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,770 ▼30K 8,890 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,770 ▼30K 8,890 ▼20K
Miếng SJC Thái Bình 8,700 ▼50K 8,900 ▼50K
Miếng SJC Nghệ An 8,700 ▼50K 8,900 ▼50K
Miếng SJC Hà Nội 8,700 ▼50K 8,900 ▼50K
Cập nhật: 04/11/2024 09:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,272.65 16,437.02 16,964.44
CAD 17,723.79 17,902.82 18,477.27
CHF 28,472.68 28,760.28 29,683.12
CNY 3,462.43 3,497.40 3,609.63
DKK - 3,623.62 3,762.40
EUR 26,828.55 27,099.54 28,299.76
GBP 31,956.12 32,278.91 33,314.65
HKD 3,171.53 3,203.56 3,306.35
INR - 300.16 312.16
JPY 160.61 162.23 169.94
KRW 15.96 17.74 19.24
KWD - 82,341.84 85,634.28
MYR - 5,727.62 5,852.58
NOK - 2,258.91 2,354.83
RUB - 245.69 271.98
SAR - 6,718.02 6,986.64
SEK - 2,320.35 2,418.88
SGD 18,689.71 18,878.50 19,484.26
THB 661.23 734.70 762.84
USD 25,095.00 25,125.00 25,465.00
Cập nhật: 04/11/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,130.00 25,144.00 25,454.00
EUR 26,988.00 27,096.00 28,194.00
GBP 32,026.00 32,155.00 33,112.00
HKD 3,189.00 3,202.00 3,305.00
CHF 28,741.00 28,856.00 29,717.00
JPY 162.13 162.78 169.84
AUD 16,333.00 16,399.00 16,889.00
SGD 18,786.00 18,861.00 19,384.00
THB 728.00 731.00 762.00
CAD 17,839.00 17,911.00 18,420.00
NZD 14,878.00 15,367.00
KRW 17.59 19.34
Cập nhật: 04/11/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25100 25100 25465
AUD 16336 16436 17008
CAD 17813 17913 18469
CHF 28777 28807 29600
CNY 0 3512.5 0
CZK 0 1040 0
DKK 0 3670 0
EUR 27059 27159 28031
GBP 32275 32325 33428
HKD 0 3280 0
JPY 163.34 163.84 170.35
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.095 0
MYR 0 6027 0
NOK 0 2312 0
NZD 0 14959 0
PHP 0 415 0
SEK 0 2398 0
SGD 18770 18900 19623
THB 0 692 0
TWD 0 790 0
XAU 8700000 8700000 8900000
XBJ 8200000 8200000 8700000
Cập nhật: 04/11/2024 09:00