Tạm giữ hàng trăm đồng hồ Rolex, Omega, Hublot… không rõ nguồn gốc

09:07 | 09/11/2018

464 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Hơn 500 chiếc đồng hồ mang các thương hiệu nổi tiếng thế giới nhưng không có hóa đơn chứng từ, không rõ nguồn gốc, xuất xứ đã bị lực lượng Quản lý thị trường TPHCM tạm giữ.

Ngày 8/11, lực lượng Quản lý thị trường TPHCM đồng loại ra quân kiểm tra các cửa hàng kinh doanh trên địa bàn.

Lực lượng chức năng đã phát hiện khoảng hơn 500 chiếc đồng hồ khác nhau nghi nhập lậu, giả các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới và thu giữ hơn 400 bao thuốc lá điếu nhập khẩu, hút bằng tẩu điện tử các loại.

Cụ thể, Đội Quản lý thị trường số 29 (Cục Quản lý thị trường TPHCM) phối hợp cùng Công an phường Đakao (quận 1) và Cảnh sát kinh tế quận 1 đã ra quân kiểm tra Công ty TNHH Thương mại dịch vụ N.Đ (đường Nguyễn Đình Chiểu, quận 1) kinh doanh các loại thuốc lá điếu nhập khẩu.

Qua kiểm tra, cơ quan chức năng đã lập biên bản tạm giữ hơn 400 bao thuốc lá điếu, thuốc lá hút bằng tẩu điện tử các loại như Marlboro, Heets xuất xứ từ nhiều nước như Nhật, Ý, Nga, Hàn Quốc do phía cửa hàng chưa xuất trình được hóa đơn, chứng từ theo quy định.

Đồng thời, lực lượng chức năng cũng tiến hành kiểm tra một cửa hàng bán đồng hồ trên đường Lê Thị Riêng (quận 1). Cửa hàng đồng hồ do ông T.Q.Đ (quê Hà Nội) làm chủ. Cửa hàng này được UBND quận 1 cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh năm 2014.

Qua kiểm tra cửa hàng ông Đ., lực lượng kiểm tra phát hiện hơn 500 chiếc đồng hồ mang thương hiệu nổi tiếng như: Rolex, Montblanc, Omega, Hublot… được bày bán nhưng phía cửa hàng không xuất trình được hóa đơn, chứng từ ghi rõ nguồn gốc, xuất xứ.

Tất cả số đồng hồ nói trên đã bị tạm giữ để xử lý theo quy định.

Dưới đây là một số hình ảnh mà PV ghi lại:

tam giu hang tram dong ho rolex omega hublot khong ro nguon goc
Lực lượng quản lý thị trường kiểm tra cửa hàng kinh doanh thuốc lá
tam giu hang tram dong ho rolex omega hublot khong ro nguon goc
Phía cửa hàng thuốc lá chưa xuất trình được hóa đơn, chứng từ theo quy định
tam giu hang tram dong ho rolex omega hublot khong ro nguon goc
Phía cửa hàng thuốc lá chưa xuất trình được hóa đơn, chứng từ theo quy định
tam giu hang tram dong ho rolex omega hublot khong ro nguon goc
Đồng hồ mang các thương hiệu nổi tiếng thế giới nhưng không rõ nguồn gốc, xuất xứ
tam giu hang tram dong ho rolex omega hublot khong ro nguon goc
Lực lượng chức năng kiểm tra tại cửa hàng kinh doanh đồng hồ trên đường Lê Thị Riêng
tam giu hang tram dong ho rolex omega hublot khong ro nguon goc
Hơn 500 đồng hồ mang các thương hiệu đắt tiền bị tạm giữ

Theo Dân trí

tam giu hang tram dong ho rolex omega hublot khong ro nguon gocĐại lý tua ngược đồng hồ ôtô hơn 350.000 km để bán cho khách
tam giu hang tram dong ho rolex omega hublot khong ro nguon gocGần 100 doanh nghiệp tham gia triển lãm quốc tế Điện công nghiệp, dân dụng và tự động hóa
tam giu hang tram dong ho rolex omega hublot khong ro nguon gocĐồng hồ Apple Watch phiên bản đắt hơn iPhone XS Max

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 84,000
AVPL/SJC HCM 82,000 84,000
AVPL/SJC ĐN 82,000 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 74,400 ▼400K 75,600 ▼300K
Nguyên liệu 999 - HN 74,300 ▼400K 75,500 ▼300K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 84,000
Cập nhật: 18/04/2024 21:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 82.100 84.100
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 82.100 84.100
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 82.100 84.100
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 82.100 84.100
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.100 84.100
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.100 84.100
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 18/04/2024 21:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,435 ▼20K 7,650 ▼15K
Trang sức 99.9 7,425 ▼20K 7,640 ▼15K
NL 99.99 7,430 ▼20K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,410 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,500 ▼20K 7,680 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,500 ▼20K 7,680 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,500 ▼20K 7,680 ▼15K
Miếng SJC Thái Bình 8,210 ▼20K 8,400 ▼10K
Miếng SJC Nghệ An 8,210 ▼20K 8,400 ▼10K
Miếng SJC Hà Nội 8,210 ▼20K 8,400 ▼10K
Cập nhật: 18/04/2024 21:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,100 84,100
SJC 5c 82,100 84,120
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,100 84,130
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,700 76,600
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,700 76,700
Nữ Trang 99.99% 74,600 75,900
Nữ Trang 99% 73,149 75,149
Nữ Trang 68% 49,267 51,767
Nữ Trang 41.7% 29,303 31,803
Cập nhật: 18/04/2024 21:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,802.74 15,962.37 16,474.59
CAD 17,830.93 18,011.04 18,589.00
CHF 27,037.08 27,310.18 28,186.55
CNY 3,419.83 3,454.37 3,565.76
DKK - 3,534.07 3,669.44
EUR 26,168.83 26,433.16 27,603.92
GBP 30,667.37 30,977.14 31,971.18
HKD 3,144.63 3,176.39 3,278.32
INR - 301.14 313.19
JPY 158.53 160.13 167.79
KRW 15.77 17.53 19.12
KWD - 81,790.33 85,060.87
MYR - 5,219.21 5,333.08
NOK - 2,258.10 2,353.99
RUB - 254.56 281.80
SAR - 6,718.10 6,986.74
SEK - 2,263.43 2,359.55
SGD 18,067.70 18,250.20 18,835.84
THB 606.11 673.46 699.26
USD 25,100.00 25,130.00 25,440.00
Cập nhật: 18/04/2024 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,054 16,074 16,674
CAD 18,173 18,183 18,883
CHF 27,407 27,427 28,377
CNY - 3,443 3,583
DKK - 3,542 3,712
EUR #26,243 26,453 27,743
GBP 31,121 31,131 32,301
HKD 3,116 3,126 3,321
JPY 160.45 160.6 170.15
KRW 16.27 16.47 20.27
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,231 2,351
NZD 14,799 14,809 15,389
SEK - 2,253 2,388
SGD 18,125 18,135 18,935
THB 638.84 678.84 706.84
USD #25,145 25,145 25,440
Cập nhật: 18/04/2024 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,100.00 25,120.00 25,440.00
EUR 26,325.00 26,431.00 27,607.00
GBP 30,757.00 30,943.00 31,897.00
HKD 3,164.00 3,177.00 3,280.00
CHF 27,183.00 27,292.00 28,129.00
JPY 159.58 160.22 167.50
AUD 15,911.00 15,975.00 16,463.00
SGD 18,186.00 18,259.00 18,792.00
THB 671.00 674.00 702.00
CAD 17,956.00 18,028.00 18,551.00
NZD 14,666.00 15,158.00
KRW 17.43 19.02
Cập nhật: 18/04/2024 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25225 25275 25442
AUD 16138 16188 16591
CAD 18211 18261 18666
CHF 27736 27786 28199
CNY 0 3479.7 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26808 26858 27368
GBP 31508 31558 32018
HKD 0 3115 0
JPY 162.51 163.01 167.54
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0372 0
MYR 0 5400 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14819 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18515 18515 18872
THB 0 651.3 0
TWD 0 777 0
XAU 8220000 8220000 8390000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 18/04/2024 21:00