Sáng 22/10, VN-Index tăng điểm nhẹ, nhiều mã sàn UPCoM giao dịch khởi sắc

13:19 | 22/10/2018

180 lượt xem
|
(PetroTimes) - VN-Index chốt phiên sáng 22/10 tăng nhẹ lên 962,33 điểm, nhiều mã sàn UPCoM giao dịch khởi sắc

Sự khởi sắc của nhóm cổ phiếu bluechip là động lực chính tiếp sức giúp thị trường bật tăng. Tuy nhiên, giao dịch khá thận trọng, dòng tiền tham gia hạn chế.

Chốt phiên sáng, sàn HOSE có 120 mã tăng và 145 mã giảm, VN-Index tăng 3,97 điểm (+0,38%), lên 962,33 điểm. Tổng khối lượng giao dịch đạt hơn 71 triệu đơn vị, giá trị 1.723,8 tỷ đồng, giảm 10,43% về khối lượng và hơn 8% về giá trị so với phiên sáng cuối tuần trước 19/10. Giao dịch thỏa thuận đóng góp 4,78 triệu đơn vị, giá trị 204,7 tỷ đồng.

sang 2210 vn index tang diem nhe nhieu ma san upcom giao dich khoi sac

Trong buổi sáng, HNX có 46 mã tăng và 44 mã giảm, HNX-Index tăng 0,41 điểm (+0,38%), lên 108,5 điểm. Tổng khối lượng khớp lệnh đạt xấp xỉ phiên trước 21,92 triệu đơn vị, giá trị hơn 235 tỷ đồng, giảm 14,28% so với phiên sáng cuối tuần trước 19/10. Giao dịch thỏa thuận đạt 1,31 triệu đơn vị, giấ trị 20,66 tỷ đồng.

Trong đó, các cổ phiếu trong nhóm dầu khí và ngân hàng vẫn là điểm sáng với các mã lớn tăng khá tốt như GAS tăng 1,5% lên 113.700 đồng/CP, VCB tăng 0,3% lên 57.900 đồng/CP, SAB tăng 1,1% lên 222.400 đồng/CP, BID tăng 2,3% lên 35.400 đồng/CP, CTG tăng 0,8% lên 24.900 đồng/CP.

Trong khi đó, giao dịch trên sàn UPCoM khá lặng sóng và duy trì đà tăng suốt cả phiên sáng. Chốt phiên sáng, UpCoM-Index tăng 0,16 điểm (+0,31%), xuống 52,64 điểm. Tổng khối lượng khớp lệnh đạt 7,75 triệu đơn vị, giá trị 260,53 tỷ đồng. Giao dịch thỏa thuận đạt hơn 1 triệu đơn vị, giá trị 17,6 tỷ đồng. Nhiều mã lớn trên sàn UPCoM giao dịch khá khởi sắc như BSR, POW, VGT, VEA, DVN, HVN, OIL, VIB… đều tăng điểm.

sang 2210 vn index tang diem nhe nhieu ma san upcom giao dich khoi sac EVFTA và CPTPP mang lại những tín hiệu tích cực cho TTCK Việt Nam tuần tới
sang 2210 vn index tang diem nhe nhieu ma san upcom giao dich khoi sac Chốt phiên cuối tuần, thị trường chứng khoán Việt Nam phục hồi tốt
sang 2210 vn index tang diem nhe nhieu ma san upcom giao dich khoi sac VN-Index xuống dưới 950 điểm, thị trường chìm trong sắc đỏ

H.A

  • bidv-14-4
  • thp
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha
  • bao-hiem-pjico

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 149,400 152,400
Hà Nội - PNJ 149,400 152,400
Đà Nẵng - PNJ 149,400 152,400
Miền Tây - PNJ 149,400 152,400
Tây Nguyên - PNJ 149,400 152,400
Đông Nam Bộ - PNJ 149,400 152,400
Cập nhật: 27/11/2025 13:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 15,140 15,340
Miếng SJC Nghệ An 15,140 15,340
Miếng SJC Thái Bình 15,140 15,340
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 15,000 ▲30K 15,300 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 15,000 ▲30K 15,300 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 15,000 ▲30K 15,300 ▲30K
NL 99.99 14,230 ▲30K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,230 ▲30K
Trang sức 99.9 14,590 ▲30K 15,190 ▲30K
Trang sức 99.99 14,600 ▲30K 15,200 ▲30K
Cập nhật: 27/11/2025 13:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,514 1,534
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,514 15,342
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,514 15,343
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 149 1,515
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 149 1,516
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,475 1,505
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 14,451 14,901
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 105,536 113,036
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 95 1,025
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 84,464 91,964
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 804 879
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 55,415 62,915
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,514 1,534
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,514 1,534
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,514 1,534
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,514 1,534
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,514 1,534
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,514 1,534
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,514 1,534
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,514 1,534
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,514 1,534
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,514 1,534
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,514 1,534
Cập nhật: 27/11/2025 13:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16704 16973 17552
CAD 18264 18540 19152
CHF 32157 32539 33187
CNY 0 3470 3830
EUR 29963 30236 31261
GBP 34160 34550 35482
HKD 0 3260 3462
JPY 162 166 172
KRW 0 16 18
NZD 0 14795 15379
SGD 19796 20078 20603
THB 734 797 851
USD (1,2) 26107 0 0
USD (5,10,20) 26149 0 0
USD (50,100) 26177 26197 26409
Cập nhật: 27/11/2025 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,189 26,189 26,409
USD(1-2-5) 25,142 - -
USD(10-20) 25,142 - -
EUR 30,203 30,227 31,371
JPY 166.03 166.33 173.26
GBP 34,586 34,680 35,504
AUD 16,989 17,050 17,492
CAD 18,499 18,558 19,086
CHF 32,522 32,623 33,305
SGD 19,964 20,026 20,650
CNY - 3,678 3,775
HKD 3,340 3,350 3,433
KRW 16.68 17.39 18.67
THB 782.87 792.54 843.84
NZD 14,821 14,959 15,306
SEK - 2,741 2,821
DKK - 4,040 4,156
NOK - 2,551 2,626
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,984.84 - 6,712.87
TWD 761.84 - 916.66
SAR - 6,932.91 7,257.22
KWD - 83,900 88,719
Cập nhật: 27/11/2025 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,185 26,189 26,409
EUR 30,017 30,138 31,308
GBP 34,312 34,450 35,463
HKD 3,323 3,336 3,447
CHF 32,256 32,386 33,322
JPY 165.19 165.85 173.01
AUD 16,882 16,950 17,508
SGD 20,001 20,081 20,650
THB 796 799 836
CAD 18,450 18,524 19,083
NZD 14,814 15,342
KRW 17.28 18.90
Cập nhật: 27/11/2025 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26120 26120 26409
AUD 16862 16962 17897
CAD 18439 18539 19550
CHF 32428 32458 34040
CNY 0 3692.1 0
CZK 0 1206 0
DKK 0 4080 0
EUR 30149 30179 31902
GBP 34446 34496 36248
HKD 0 3390 0
JPY 165.56 166.06 176.6
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.5 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6520 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 14867 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2780 0
SGD 19970 20100 20833
THB 0 763.3 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15140000 15140000 15340000
SBJ 13000000 13000000 15340000
Cập nhật: 27/11/2025 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,200 26,250 26,409
USD20 26,200 26,250 26,409
USD1 23,895 26,250 26,409
AUD 16,909 17,009 18,121
EUR 30,292 30,292 31,709
CAD 18,382 18,482 19,795
SGD 20,050 20,200 20,769
JPY 166.15 167.65 172.22
GBP 34,538 34,688 35,770
XAU 15,138,000 0 15,342,000
CNY 0 3,574 0
THB 0 799 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 27/11/2025 13:00