[PODCAST] Giá vàng tuần đầu tháng 3: Dự báo tiếp tục giảm
409 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Chuyên gia Phố Wall dự báo giá vàng tuần này (3/3-9/3) tiếp tục giảm sau tuần bán tháo, trong khi nhà đầu tư cá nhân cũng không mấy lạc quan.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
118,900 |
120,900 |
AVPL/SJC HCM |
118,900 |
120,900 |
AVPL/SJC ĐN |
118,900 |
120,900 |
Nguyên liệu 9999 - HN |
10,830 |
11,250 |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,820 |
11,240 |
Cập nhật: 06/07/2025 15:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
114.800 |
117.400 |
TPHCM - SJC |
118.900 |
120.900 |
Hà Nội - PNJ |
114.800 |
117.400 |
Hà Nội - SJC |
118.900 |
120.900 |
Đà Nẵng - PNJ |
114.800 |
117.400 |
Đà Nẵng - SJC |
118.900 |
120.900 |
Miền Tây - PNJ |
114.800 |
117.400 |
Miền Tây - SJC |
118.900 |
120.900 |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
114.800 |
117.400 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
118.900 |
120.900 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
114.800 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
118.900 |
120.900 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
114.800 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
114.800 |
117.400 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
114.800 |
117.400 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
114.100 |
116.600 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
113.980 |
116.480 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
113.270 |
115.770 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
113.030 |
115.530 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
80.100 |
87.600 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
60.860 |
68.360 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
41.160 |
48.660 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
104.410 |
106.910 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
63.780 |
71.280 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
68.440 |
75.940 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
71.940 |
79.440 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
36.380 |
43.880 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
31.130 |
38.630 |
Cập nhật: 06/07/2025 15:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
11,270 |
11,710 |
Trang sức 99.9 |
11,260 |
11,700 |
NL 99.99 |
10,850 |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,840 |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,470 |
11,770 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,470 |
11,770 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,470 |
11,770 |
Miếng SJC Thái Bình |
11,890 |
12,090 |
Miếng SJC Nghệ An |
11,890 |
12,090 |
Miếng SJC Hà Nội |
11,890 |
12,090 |
Cập nhật: 06/07/2025 15:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16611 |
16880 |
17475 |
CAD |
18701 |
18979 |
19604 |
CHF |
32300 |
32683 |
33345 |
CNY |
0 |
3570 |
3690 |
EUR |
30185 |
30459 |
31504 |
GBP |
34919 |
35312 |
36264 |
HKD |
0 |
3202 |
3406 |
JPY |
174 |
178 |
184 |
KRW |
0 |
18 |
20 |
NZD |
0 |
15550 |
16152 |
SGD |
19985 |
20268 |
20809 |
THB |
723 |
786 |
842 |
USD (1,2) |
25902 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25942 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25971 |
26005 |
26360 |
Cập nhật: 06/07/2025 15:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,990 |
25,990 |
26,350 |
USD(1-2-5) |
24,950 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,950 |
- |
- |
GBP |
35,342 |
35,438 |
36,328 |
HKD |
3,275 |
3,285 |
3,384 |
CHF |
32,596 |
32,697 |
33,515 |
JPY |
177.99 |
178.31 |
185.87 |
THB |
771.36 |
780.88 |
835.42 |
AUD |
16,913 |
16,974 |
17,452 |
CAD |
18,967 |
19,028 |
19,583 |
SGD |
20,159 |
20,222 |
20,899 |
SEK |
- |
2,691 |
2,784 |
LAK |
- |
0.93 |
1.29 |
DKK |
- |
4,062 |
4,202 |
NOK |
- |
2,553 |
2,642 |
CNY |
- |
3,605 |
3,702 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,540 |
15,684 |
16,143 |
KRW |
17.73 |
18.49 |
19.96 |
EUR |
30,389 |
30,413 |
31,655 |
TWD |
816.31 |
- |
987.42 |
MYR |
5,792.07 |
- |
6,533.33 |
SAR |
- |
6,861.31 |
7,221.27 |
KWD |
- |
83,422 |
88,692 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 06/07/2025 15:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
26,010 |
26,010 |
26,350 |
EUR |
30,234 |
30,355 |
31,484 |
GBP |
35,175 |
35,316 |
36,313 |
HKD |
3,270 |
3,283 |
3,388 |
CHF |
32,425 |
32,555 |
33,488 |
JPY |
177.34 |
178.05 |
185.45 |
AUD |
16,872 |
16,940 |
17,483 |
SGD |
20,199 |
20,280 |
20,834 |
THB |
788 |
791 |
827 |
CAD |
18,952 |
19,028 |
19,563 |
NZD |
|
15,655 |
16,166 |
KRW |
|
18.42 |
20.23 |
Cập nhật: 06/07/2025 15:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
26000 |
26000 |
26350 |
AUD |
16806 |
16906 |
17479 |
CAD |
18901 |
19001 |
19558 |
CHF |
32579 |
32609 |
33495 |
CNY |
0 |
3618.3 |
0 |
CZK |
0 |
1190 |
0 |
DKK |
0 |
4120 |
0 |
EUR |
30473 |
30573 |
31345 |
GBP |
35227 |
35277 |
36388 |
HKD |
0 |
3330 |
0 |
JPY |
177.81 |
178.81 |
185.33 |
KHR |
0 |
6.267 |
0 |
KRW |
0 |
18.8 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6400 |
0 |
NOK |
0 |
2590 |
0 |
NZD |
0 |
15663 |
0 |
PHP |
0 |
438 |
0 |
SEK |
0 |
2760 |
0 |
SGD |
20162 |
20292 |
21020 |
THB |
0 |
753.3 |
0 |
TWD |
0 |
900 |
0 |
XAU |
11700000 |
11700000 |
12090000 |
XBJ |
10800000 |
10800000 |
12090000 |
Cập nhật: 06/07/2025 15:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
26,000 |
26,050 |
26,300 |
USD20 |
26,000 |
26,050 |
26,300 |
USD1 |
26,000 |
26,050 |
26,300 |
AUD |
16,854 |
17,004 |
18,070 |
EUR |
30,513 |
30,663 |
31,841 |
CAD |
18,851 |
18,951 |
20,273 |
SGD |
20,242 |
20,392 |
20,865 |
JPY |
178.35 |
179.85 |
184.5 |
GBP |
35,327 |
35,477 |
36,265 |
XAU |
11,928,000 |
0 |
12,132,000 |
CNY |
0 |
3,503 |
0 |
THB |
0 |
789 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 06/07/2025 15:00 |