Phá vụ nhập lậu tấm pin năng lượng mặt trời trị giá trên 100 tỉ đồng

18:23 | 12/03/2021

282 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Cục QLTT Bắc Giang vừa hoàn tất hồ sơ chuyển Cơ quan Cảnh sát điều tra - Công an tỉnh Bắc Giang xử lý vụ vận chuyển và tàng trữ hàng triệu tấm tế bào quang điện (là thành phần chính cấu tạo nên tấm pin năng lượng mặt trời).

Trước đó, ngày 25/2/2021, Đội Quản lý thị trường (QLTT) số 3, Cục QLTT Bắc Giang phối hợp với Phòng Cảnh sát kinh tế - Công an tỉnh Bắc Giang kiểm tra xe ô tô BKS 98C-188.10, rơ moóc 15R-007.76 và xe ô tô BKS 99C-036.34 vận chuyển hàng hóa có dấu hiệu vi phạm pháp luật.

Qua kiểm tra, lực lượng chức năng phát hiện 1 triệu tấm tế bào quang điện do nước ngoài sản xuất. Đối chiếu hàng hóa thực tế vận chuyển trên xe với Tờ khai hàng hóa nhập khẩu (thông quan) do lái xe cung cấp cho thấy hàng hóa được vận chuyển trên xe không đúng với tờ khai.

Qua quá trình làm việc với lái xe và chủ hàng, lực lượng chức năng xác định toàn bộ số hàng hóa được vận chuyển trên 2 xe ô tô là của Công ty TNHH Hà Nội Solar Technogy.

Phá vụ nhập lậu tấm pin năng lượng mặt trời trị giá trên 100 tỉ đồng
Tang vật trong vụ án

Ngay sau đó, lực lượng chức năng đã tiến hành kiểm tra trụ sở chính của công ty này tại địa chỉ tại Lô B1, B2 Khu công nghiệp Đình Trám, Việt Yên, Bắc Giang. Tại đây, Đoàn kiểm tra phát hiện gần 5,2 triệu tấm tế bào quang điện; gần 228 nghìn tấm silicon chưa gia cố; trên 23 tấn dung dịch nhôm; gần 4 tấn dung dịch bạc.

Toàn bộ số hàng hóa trên do nước ngoài sản xuất chưa xuất trình được hóa đơn, chứng từ, có dấu hiệu về việc kinh doanh hàng hóa nhập lậu.

Đội QLTT số 3, Cục QLTT Bắc Giang đã ra quyết định tạm giữ 2 xe ô tô và toàn bộ số hàng hóa được vận chuyển trên phương tiện cùng với hàng hóa phát hiện tại Công ty TNHH Hà Nội Solar Technogy. Ước tính tổng trị giá hàng hóa khoảng trên 100 tỷ đồng.

Xét thấy vụ việc có dấu hiệu tội phạm, Đội QLTT số 3, Cục QLTT Bắc Giang đã chuyển giao toàn bộ hồ sơ và tang vật liên quan cho Cơ quan Cảnh sát điều tra - Công an tỉnh Bắc Giang để giải quyết theo quy định.

Tế bào quang điện hay còn gọi cell pin mặt trời (solar cell). Đây là thành phần chính cấu tạo nên tấm pin năng lượng mặt trời. Thiết bị này được làm bằng chất liệu silicon tinh thể.

Trên bề mặt tấm tế bào quang điện được phủ các đường dẫn bằng kim loại với các nhánh nhỏ hơn tỏa ra để thu thập các electron sinh ra bởi hiệu ứng quang điện, có khả năng biến đổi quang năng thành điện năng.

Xuân Hinh

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 118,700 120,700
AVPL/SJC HCM 118,700 120,700
AVPL/SJC ĐN 118,700 120,700
Nguyên liệu 9999 - HN 10,820 ▼120K 11,240
Nguyên liệu 999 - HN 10,810 ▼120K 11,230
Cập nhật: 02/07/2025 10:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 114.500 117.000
TPHCM - SJC 118.700 120.700
Hà Nội - PNJ 114.500 117.000
Hà Nội - SJC 118.700 120.700
Đà Nẵng - PNJ 114.500 117.000
Đà Nẵng - SJC 118.700 120.700
Miền Tây - PNJ 114.500 117.000
Miền Tây - SJC 118.700 120.700
Giá vàng nữ trang - PNJ 114.500 117.000
Giá vàng nữ trang - SJC 118.700 120.700
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 114.500
Giá vàng nữ trang - SJC 118.700 120.700
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 114.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 114.500 117.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 114.500 117.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 113.900 116.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 113.780 116.280
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 113.070 115.570
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 112.840 115.340
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 79.950 87.450
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.740 68.240
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 41.070 48.570
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 104.220 106.720
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 63.650 71.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 68.310 75.810
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 71.800 79.300
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 36.300 43.800
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 31.060 38.560
Cập nhật: 02/07/2025 10:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,230 11,680
Trang sức 99.9 11,220 11,670
NL 99.99 10,825 ▼45K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,825 ▼45K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,440 11,740
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,440 11,740
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,440 11,740
Miếng SJC Thái Bình 11,870 12,070
Miếng SJC Nghệ An 11,870 12,070
Miếng SJC Hà Nội 11,870 12,070
Cập nhật: 02/07/2025 10:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16658 16927 17505
CAD 18626 18903 19521
CHF 32397 32780 33432
CNY 0 3570 3690
EUR 30217 30491 31519
GBP 35138 35532 36466
HKD 0 3201 3403
JPY 175 179 185
KRW 0 18 20
NZD 0 15635 16223
SGD 20004 20287 20809
THB 721 784 838
USD (1,2) 25892 0 0
USD (5,10,20) 25932 0 0
USD (50,100) 25961 25995 26323
Cập nhật: 02/07/2025 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,963 25,963 26,323
USD(1-2-5) 24,924 - -
USD(10-20) 24,924 - -
GBP 35,479 35,575 36,464
HKD 3,271 3,281 3,380
CHF 32,648 32,750 33,557
JPY 178.7 179.02 186.56
THB 767.24 776.71 831.47
AUD 16,903 16,964 17,432
CAD 18,842 18,902 19,458
SGD 20,137 20,199 20,879
SEK - 2,710 2,805
LAK - 0.93 1.29
DKK - 4,063 4,203
NOK - 2,549 2,638
CNY - 3,599 3,696
RUB - - -
NZD 15,585 15,730 16,180
KRW 17.72 18.48 19.95
EUR 30,396 30,420 31,663
TWD 808.04 - 978.23
MYR 5,794.28 - 6,543.69
SAR - 6,854.19 7,213.87
KWD - 83,327 88,738
XAU - - -
Cập nhật: 02/07/2025 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,950 25,960 26,300
EUR 30,250 30,371 31,500
GBP 35,291 35,433 36,431
HKD 3,264 3,277 3,382
CHF 32,461 32,591 33,527
JPY 177.93 178.64 186.10
AUD 16,859 16,927 17,470
SGD 20,179 20,260 20,814
THB 784 787 823,000
CAD 18,818 18,894 19,425
NZD 15,698 16,209
KRW 18.44 20.26
Cập nhật: 02/07/2025 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25965 25965 26320
AUD 16825 16925 17495
CAD 18802 18902 19458
CHF 32636 32666 33557
CNY 0 3613.4 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4120 0
EUR 30498 30598 31371
GBP 35426 35476 36594
HKD 0 3330 0
JPY 178.59 179.59 186.11
KHR 0 6.267 0
KRW 0 18.8 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2590 0
NZD 0 15733 0
PHP 0 438 0
SEK 0 2760 0
SGD 20153 20283 21015
THB 0 749.7 0
TWD 0 900 0
XAU 11600000 11600000 12050000
XBJ 10200000 10200000 12050000
Cập nhật: 02/07/2025 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,970 26,020 26,260
USD20 25,970 26,020 26,260
USD1 25,970 26,020 26,260
AUD 16,866 17,016 18,083
EUR 30,527 30,677 31,844
CAD 18,747 18,847 20,158
SGD 20,229 20,379 20,839
JPY 178.94 180.44 185.08
GBP 35,511 35,661 36,427
XAU 11,868,000 0 12,072,000
CNY 0 3,497 0
THB 0 784 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 02/07/2025 10:45