Nhặt được cục vàng trị giá 1,6 tỷ đồng khi đang đi “lang thang”

09:17 | 22/05/2019

1,880 lượt xem
|
Vận may có thể đến với bất kỳ ai nhẫn nại tìm kiếm. Một ngày “lang thang” và bạn bất ngờ đổi vận vì tìm thấy vàng, đó là chuyện... có thật.
nhat duoc cuc vang tri gia 16 ty dong khi dang di lang thang
Cục vàng lớn vừa được tìm thấy có trị giá vào khoảng 68.000 USD (tương đương 1,6 tỷ đồng)

Một người đàn ông đã tìm thấy một cục vàng lớn có trị giá vào khoảng 68.000 USD (tương đương 1,6 tỷ đồng) bằng một máy dò tìm kim loại khi đang đi “lang thang” ở miền tây nước Úc.

Người đàn ông Úc đã tìm thấy một báu vật trong lòng đất, theo đúng nghĩa đen. Sử dụng một máy dò tìm kim loại, người đàn ông giấu tên này đã tìm thấy một cục vàng trị giá 68.760 USD theo ước tính của một đơn vị chuyên thu mua vàng thô, vàng quặng.

Người đàn ông đã mang cục vàng tới tiệm thu mua vàng thô, vàng quặng nằm ở thành phố Kalgoorlie, miền tây nước Úc và được xác nhận rằng quả thực, anh đã tìm thấy vàng thật. Những vận may như thế này không thường xuyên xảy ra nhưng không phải là hoàn toàn chưa từng được biết tới trên thế giới.

Những câu chuyện kiểu này vẫn xuất hiện trên báo chí quốc tế như vận may “hiếm có khó tìm” và đây là câu chuyện mới nhất được biết đến.

nhat duoc cuc vang tri gia 16 ty dong khi dang di lang thang
nhat duoc cuc vang tri gia 16 ty dong khi dang di lang thang
Cục vàng lớn vừa được tìm thấy có trị giá vào khoảng 68.000 USD (tương đương 1,6 tỷ đồng)

Đương nhiên, người đàn ông rất hài lòng với những gì mình tìm thấy. Anh này không phải bỗng dưng đào được vàng một cách hoàn toàn ngẫu nhiên, mà là một người chuyên đi dò tìm kim loại rất “có nghề”. Anh đang “lang thang” ở khu vực Goldfield thuộc miền tây nước Úc thì gặp vận may lớn của cuộc đời.

Khu vực này vốn đã được biết tới là có vàng từ hồi đầu thế kỷ 19. Với chỉ một chiếc máy dò tìm kim loại, người đàn ông đã tìm thấy vàng sau khi đào sâu xuống đất chưa đầy một mét.

Cục vàng nặng 1,4kg và có giá trị tương đương một gia tài. Hồi tháng 9 năm ngoái, một người đàn ông cũng từng tìm thấy một cục vàng có giá trị 80.000 USD (gần 1,9 tỷ đồng) và cũng chỉ sử dụng một máy dò tìm kim loại khi đang đi “lang thang” ở khu vực Goldfields, miền tây nước Úc.

Cùng sử dụng phương pháp này, một người đàn ông cũng từng tìm thấy cục vàng có giá trị lên tới 190.000 USD (hơn 4,4 tỷ đồng) ở bang Victoria, miền nam nước Úc hồi năm 2016.

Vận may có thể đến với bất kỳ ai nhẫn nại tìm kiếm. Một ngày “lang thang” và bạn bất ngờ đổi vận vì tìm thấy vàng, đó là chuyện... có thật.

Theo Dân trí

nhat duoc cuc vang tri gia 16 ty dong khi dang di lang thangDắt chó đi dạo, bất ngờ vớ được quặng vàng gần 600 triệu đồng
nhat duoc cuc vang tri gia 16 ty dong khi dang di lang thangNgười đàn ông bối rối khi nhặt được cục vàng nặng 4,1kg
nhat duoc cuc vang tri gia 16 ty dong khi dang di lang thang'Hoa cúc vàng' - sát thủ tấn công số 1 của Nga

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 148,000 151,000
Hà Nội - PNJ 148,000 151,000
Đà Nẵng - PNJ 148,000 151,000
Miền Tây - PNJ 148,000 151,000
Tây Nguyên - PNJ 148,000 151,000
Đông Nam Bộ - PNJ 148,000 151,000
Cập nhật: 20/10/2025 01:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 14,700 15,100
Trang sức 99.9 14,690 15,090
NL 99.99 14,700
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,800 15,100
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,800 15,100
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,800 15,100
Miếng SJC Thái Bình 14,950 15,100
Miếng SJC Nghệ An 14,950 15,100
Miếng SJC Hà Nội 14,950 15,100
Cập nhật: 20/10/2025 01:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,495 15,102
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,495 15,103
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 148 1,502
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 148 1,503
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,457 1,487
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 142,728 147,228
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 104,186 111,686
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 93,776 101,276
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 83,366 90,866
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 79,351 86,851
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 54,664 62,164
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,495 151
Cập nhật: 20/10/2025 01:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16578 16847 17436
CAD 18256 18532 19149
CHF 32561 32945 33595
CNY 0 3470 3830
EUR 30057 30330 31361
GBP 34558 34950 35889
HKD 0 3260 3463
JPY 168 172 178
KRW 0 17 19
NZD 0 14774 15359
SGD 19787 20069 20606
THB 719 782 837
USD (1,2) 26076 0 0
USD (5,10,20) 26117 0 0
USD (50,100) 26145 26165 26356
Cập nhật: 20/10/2025 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,156 26,156 26,356
USD(1-2-5) 25,110 - -
USD(10-20) 25,110 - -
EUR 30,447 30,471 31,570
JPY 172.51 172.82 179.89
GBP 35,031 35,126 35,934
AUD 16,796 16,857 17,287
CAD 18,461 18,520 19,032
CHF 33,037 33,140 33,792
SGD 20,003 20,065 20,676
CNY - 3,651 3,745
HKD 3,341 3,351 3,431
KRW 17.18 17.92 19.22
THB 773.87 783.43 833.25
NZD 14,803 14,940 15,281
SEK - 2,759 2,837
DKK - 4,072 4,186
NOK - 2,581 2,654
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,844.13 - 6,550
TWD 777.39 - 935.29
SAR - 6,925.89 7,244.45
KWD - 84,140 88,935
Cập nhật: 20/10/2025 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,175 26,176 26,356
EUR 30,246 30,367 31,451
GBP 34,804 34,944 35,882
HKD 3,325 3,338 3,440
CHF 32,708 32,839 33,732
JPY 171.48 172.17 179.09
AUD 16,763 16,830 17,346
SGD 20,034 20,114 20,626
THB 789 792 826
CAD 18,441 18,515 18,996
NZD 14,859 15,336
KRW 17.84 19.50
Cập nhật: 20/10/2025 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26164 26164 26356
AUD 16679 16779 17385
CAD 18413 18513 19117
CHF 32969 32999 33878
CNY 0 3661.6 0
CZK 0 1210 0
DKK 0 4100 0
EUR 30371 30401 31426
GBP 34876 34926 36034
HKD 0 3390 0
JPY 172.45 172.95 180.01
KHR 0 6.097 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.146 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2600 0
NZD 0 14877 0
PHP 0 423 0
SEK 0 2773 0
SGD 19968 20098 20831
THB 0 750.9 0
TWD 0 855 0
SJC 9999 15150000 15150000 15300000
SBJ 15000000 15000000 15300000
Cập nhật: 20/10/2025 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,135 26,185 26,356
USD20 26,135 26,185 26,356
USD1 23,846 26,185 26,356
AUD 16,706 16,806 17,946
EUR 30,485 30,485 31,849
CAD 18,328 18,428 19,769
SGD 20,021 20,171 20,672
JPY 172.57 174.07 178.92
GBP 34,933 35,083 35,905
XAU 15,148,000 0 15,302,000
CNY 0 3,541 0
THB 0 787 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 20/10/2025 01:00