Nhặt được cục vàng trị giá 1,6 tỷ đồng khi đang đi “lang thang”

09:17 | 22/05/2019

1,834 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Vận may có thể đến với bất kỳ ai nhẫn nại tìm kiếm. Một ngày “lang thang” và bạn bất ngờ đổi vận vì tìm thấy vàng, đó là chuyện... có thật.
nhat duoc cuc vang tri gia 16 ty dong khi dang di lang thang
Cục vàng lớn vừa được tìm thấy có trị giá vào khoảng 68.000 USD (tương đương 1,6 tỷ đồng)

Một người đàn ông đã tìm thấy một cục vàng lớn có trị giá vào khoảng 68.000 USD (tương đương 1,6 tỷ đồng) bằng một máy dò tìm kim loại khi đang đi “lang thang” ở miền tây nước Úc.

Người đàn ông Úc đã tìm thấy một báu vật trong lòng đất, theo đúng nghĩa đen. Sử dụng một máy dò tìm kim loại, người đàn ông giấu tên này đã tìm thấy một cục vàng trị giá 68.760 USD theo ước tính của một đơn vị chuyên thu mua vàng thô, vàng quặng.

Người đàn ông đã mang cục vàng tới tiệm thu mua vàng thô, vàng quặng nằm ở thành phố Kalgoorlie, miền tây nước Úc và được xác nhận rằng quả thực, anh đã tìm thấy vàng thật. Những vận may như thế này không thường xuyên xảy ra nhưng không phải là hoàn toàn chưa từng được biết tới trên thế giới.

Những câu chuyện kiểu này vẫn xuất hiện trên báo chí quốc tế như vận may “hiếm có khó tìm” và đây là câu chuyện mới nhất được biết đến.

nhat duoc cuc vang tri gia 16 ty dong khi dang di lang thang
nhat duoc cuc vang tri gia 16 ty dong khi dang di lang thang
Cục vàng lớn vừa được tìm thấy có trị giá vào khoảng 68.000 USD (tương đương 1,6 tỷ đồng)

Đương nhiên, người đàn ông rất hài lòng với những gì mình tìm thấy. Anh này không phải bỗng dưng đào được vàng một cách hoàn toàn ngẫu nhiên, mà là một người chuyên đi dò tìm kim loại rất “có nghề”. Anh đang “lang thang” ở khu vực Goldfield thuộc miền tây nước Úc thì gặp vận may lớn của cuộc đời.

Khu vực này vốn đã được biết tới là có vàng từ hồi đầu thế kỷ 19. Với chỉ một chiếc máy dò tìm kim loại, người đàn ông đã tìm thấy vàng sau khi đào sâu xuống đất chưa đầy một mét.

Cục vàng nặng 1,4kg và có giá trị tương đương một gia tài. Hồi tháng 9 năm ngoái, một người đàn ông cũng từng tìm thấy một cục vàng có giá trị 80.000 USD (gần 1,9 tỷ đồng) và cũng chỉ sử dụng một máy dò tìm kim loại khi đang đi “lang thang” ở khu vực Goldfields, miền tây nước Úc.

Cùng sử dụng phương pháp này, một người đàn ông cũng từng tìm thấy cục vàng có giá trị lên tới 190.000 USD (hơn 4,4 tỷ đồng) ở bang Victoria, miền nam nước Úc hồi năm 2016.

Vận may có thể đến với bất kỳ ai nhẫn nại tìm kiếm. Một ngày “lang thang” và bạn bất ngờ đổi vận vì tìm thấy vàng, đó là chuyện... có thật.

Theo Dân trí

nhat duoc cuc vang tri gia 16 ty dong khi dang di lang thangDắt chó đi dạo, bất ngờ vớ được quặng vàng gần 600 triệu đồng
nhat duoc cuc vang tri gia 16 ty dong khi dang di lang thangNgười đàn ông bối rối khi nhặt được cục vàng nặng 4,1kg
nhat duoc cuc vang tri gia 16 ty dong khi dang di lang thang'Hoa cúc vàng' - sát thủ tấn công số 1 của Nga

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 84,000
AVPL/SJC HCM 82,000 84,000
AVPL/SJC ĐN 82,000 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 74,400 75,600
Nguyên liệu 999 - HN 74,300 75,500
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 84,000
Cập nhật: 19/04/2024 01:02
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 82.100 84.100
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 82.100 84.100
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 82.100 84.100
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 82.100 84.100
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.100 84.100
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.100 84.100
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 19/04/2024 01:02
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,435 7,650
Trang sức 99.9 7,425 7,640
NL 99.99 7,430
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,410
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,500 7,680
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,500 7,680
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,500 7,680
Miếng SJC Thái Bình 8,210 8,400
Miếng SJC Nghệ An 8,210 8,400
Miếng SJC Hà Nội 8,210 8,400
Cập nhật: 19/04/2024 01:02
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,100 84,100
SJC 5c 82,100 84,120
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,100 84,130
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,700 76,600
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,700 76,700
Nữ Trang 99.99% 74,600 75,900
Nữ Trang 99% 73,149 75,149
Nữ Trang 68% 49,267 51,767
Nữ Trang 41.7% 29,303 31,803
Cập nhật: 19/04/2024 01:02

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,802.74 15,962.37 16,474.59
CAD 17,830.93 18,011.04 18,589.00
CHF 27,037.08 27,310.18 28,186.55
CNY 3,419.83 3,454.37 3,565.76
DKK - 3,534.07 3,669.44
EUR 26,168.83 26,433.16 27,603.92
GBP 30,667.37 30,977.14 31,971.18
HKD 3,144.63 3,176.39 3,278.32
INR - 301.14 313.19
JPY 158.53 160.13 167.79
KRW 15.77 17.53 19.12
KWD - 81,790.33 85,060.87
MYR - 5,219.21 5,333.08
NOK - 2,258.10 2,353.99
RUB - 254.56 281.80
SAR - 6,718.10 6,986.74
SEK - 2,263.43 2,359.55
SGD 18,067.70 18,250.20 18,835.84
THB 606.11 673.46 699.26
USD 25,100.00 25,130.00 25,440.00
Cập nhật: 19/04/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,005 16,025 16,625
CAD 18,145 18,155 18,855
CHF 27,364 27,384 28,334
CNY - 3,442 3,582
DKK - 3,538 3,708
EUR #26,211 26,421 27,711
GBP 31,064 31,074 32,244
HKD 3,117 3,127 3,322
JPY 160.22 160.37 169.92
KRW 16.21 16.41 20.21
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,220 2,340
NZD 14,747 14,757 15,337
SEK - 2,244 2,379
SGD 18,103 18,113 18,913
THB 637.8 677.8 705.8
USD #25,145 25,145 25,440
Cập nhật: 19/04/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,100.00 25,120.00 25,440.00
EUR 26,325.00 26,431.00 27,607.00
GBP 30,757.00 30,943.00 31,897.00
HKD 3,164.00 3,177.00 3,280.00
CHF 27,183.00 27,292.00 28,129.00
JPY 159.58 160.22 167.50
AUD 15,911.00 15,975.00 16,463.00
SGD 18,186.00 18,259.00 18,792.00
THB 671.00 674.00 702.00
CAD 17,956.00 18,028.00 18,551.00
NZD 14,666.00 15,158.00
KRW 17.43 19.02
Cập nhật: 19/04/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25225 25275 25442
AUD 16138 16188 16591
CAD 18211 18261 18666
CHF 27736 27786 28199
CNY 0 3479.7 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26808 26858 27368
GBP 31508 31558 32018
HKD 0 3115 0
JPY 162.51 163.01 167.54
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0372 0
MYR 0 5400 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14819 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18515 18515 18872
THB 0 651.3 0
TWD 0 777 0
XAU 8220000 8220000 8390000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 19/04/2024 01:02