Nhà máy điện mặt trời lớn nhất Mỹ Latinh đi vào hoạt động
153 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
Với 1,2 triệu tấm pin Mặt Trời bao phủ một khu vực rộng 600 ha, nhà máy Cauchari được kỳ vọng sẽ tạo ra 660GWh điện sạch mỗi năm.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
82,600 |
84,800 |
AVPL/SJC HCM |
82,600 |
84,800 |
AVPL/SJC ĐN |
82,600 |
84,800 |
Nguyên liệu 9999 - HN |
74,500 |
75,450 |
Nguyên liệu 999 - HN |
74,400 |
75,350 |
AVPL/SJC Cần Thơ |
82,600 |
84,800 |
Cập nhật: 27/04/2024 10:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
73.800 |
75.600 |
TPHCM - SJC |
83.000 |
85.200 |
Hà Nội - PNJ |
73.800 |
75.600 |
Hà Nội - SJC |
83.000 |
85.200 |
Đà Nẵng - PNJ |
73.800 |
75.600 |
Đà Nẵng - SJC |
83.000 |
85.200 |
Miền Tây - PNJ |
73.800 |
75.600 |
Miền Tây - SJC |
83.000 |
85.200 |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
73.800 |
75.600 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
83.000 |
85.200 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
73.800 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
83.000 |
85.200 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn PNJ (24K) |
73.800 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K |
73.700 |
74.500 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K |
54.630 |
56.030 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K |
42.330 |
43.730 |
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K |
29.740 |
31.140 |
Cập nhật: 27/04/2024 10:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
7,385 |
7,590 |
Trang sức 99.9 |
7,375 |
7,580 |
NL 99.99 |
7,380 |
|
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình |
7,360 |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
7,450 |
7,620 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
7,450 |
7,620 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
7,450 |
7,620 |
Miếng SJC Thái Bình |
8,320 |
8,520 |
Miếng SJC Nghệ An |
8,320 |
8,520 |
Miếng SJC Hà Nội |
8,320 |
8,520 |
Cập nhật: 27/04/2024 10:00 |
SJC |
Mua vào |
Bán ra |
SJC 1L, 10L, 1KG |
83,000 |
85,200 |
SJC 5c |
83,000 |
85,220 |
SJC 2c, 1C, 5 phân |
83,000 |
85,230 |
Vàng nhẫn SJC 99,99
1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ |
73,800 |
75,500 |
Vàng nhẫn SJC 99,99
0.3 chỉ, 0.5 chỉ |
73,800 |
75,600 |
Nữ Trang 99.99% |
73,700 |
74,700 |
Nữ Trang 99% |
71,960 |
73,960 |
Nữ Trang 68% |
48,451 |
50,951 |
Nữ Trang 41.7% |
28,803 |
31,303 |
Cập nhật: 27/04/2024 10:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng VCB |
AUD |
16,121.66 |
16,284.50 |
16,820.26 |
CAD |
18,077.48 |
18,260.08 |
18,860.83 |
CHF |
27,068.64 |
27,342.06 |
28,241.61 |
CNY |
3,423.46 |
3,458.04 |
3,572.35 |
DKK |
- |
3,577.18 |
3,717.11 |
EUR |
26,475.36 |
26,742.79 |
27,949.19 |
GBP |
30,873.52 |
31,185.37 |
32,211.36 |
HKD |
3,153.19 |
3,185.04 |
3,289.82 |
INR |
- |
303.14 |
315.51 |
JPY |
156.74 |
158.32 |
166.02 |
KRW |
15.92 |
17.69 |
19.31 |
KWD |
- |
82,091.26 |
85,440.87 |
MYR |
- |
5,259.06 |
5,378.02 |
NOK |
- |
2,255.10 |
2,352.71 |
RUB |
- |
262.74 |
291.09 |
SAR |
- |
6,734.96 |
7,009.77 |
SEK |
- |
2,276.86 |
2,375.42 |
SGD |
18,143.91 |
18,327.18 |
18,930.14 |
THB |
605.58 |
672.87 |
699.19 |
USD |
25,088.00 |
25,118.00 |
25,458.00 |
Cập nhật: 27/04/2024 10:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Vietinbank |
AUD |
16,233 |
16,253 |
16,853 |
CAD |
18,228 |
18,238 |
18,938 |
CHF |
27,206 |
27,226 |
28,176 |
CNY |
- |
3,427 |
3,567 |
DKK |
- |
3,544 |
3,714 |
EUR |
#26,239 |
26,449 |
27,739 |
GBP |
31,095 |
31,105 |
32,275 |
HKD |
3,107 |
3,117 |
3,312 |
JPY |
156.48 |
156.63 |
166.18 |
KRW |
16.2 |
16.4 |
20.2 |
LAK |
- |
0.69 |
1.39 |
NOK |
- |
2,217 |
2,337 |
NZD |
14,797 |
14,807 |
15,387 |
SEK |
- |
2,241 |
2,376 |
SGD |
18,043 |
18,053 |
18,853 |
THB |
632.05 |
672.05 |
700.05 |
USD |
#25,060 |
25,060 |
25,458 |
Cập nhật: 27/04/2024 10:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,150.00 |
25,158.00 |
25,458.00 |
EUR |
26,649.00 |
26,756.00 |
27,949.00 |
GBP |
31,017.00 |
31,204.00 |
32,174.00 |
HKD |
3,173.00 |
3,186.00 |
3,290.00 |
CHF |
27,229.00 |
27,338.00 |
28,186.00 |
JPY |
158.99 |
159.63 |
166.91 |
AUD |
16,234.00 |
16,299.00 |
16,798.00 |
SGD |
18,295.00 |
18,368.00 |
18,912.00 |
THB |
667.00 |
670.00 |
697.00 |
CAD |
18,214.00 |
18,287.00 |
18,828.00 |
NZD |
|
14,866.00 |
15,367.00 |
KRW |
|
17.65 |
19.29 |
Cập nhật: 27/04/2024 10:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25135 |
25135 |
25455 |
AUD |
16392 |
16442 |
16947 |
CAD |
18369 |
18419 |
18874 |
CHF |
27560 |
27610 |
28172 |
CNY |
0 |
3461.3 |
0 |
CZK |
0 |
1020 |
0 |
DKK |
0 |
3540 |
0 |
EUR |
26970 |
27020 |
27722 |
GBP |
31472 |
31522 |
32177 |
HKD |
0 |
3140 |
0 |
JPY |
159.97 |
160.47 |
164.98 |
KHR |
0 |
5.6713 |
0 |
KRW |
0 |
17.6 |
0 |
LAK |
0 |
1.0325 |
0 |
MYR |
0 |
5445 |
0 |
NOK |
0 |
2260 |
0 |
NZD |
0 |
14907 |
0 |
PHP |
0 |
385 |
0 |
SEK |
0 |
2360 |
0 |
SGD |
18437 |
18487 |
19040 |
THB |
0 |
645.7 |
0 |
TWD |
0 |
779 |
0 |
XAU |
8270000 |
8270000 |
8460000 |
XBJ |
6000000 |
6000000 |
6550000 |
Cập nhật: 27/04/2024 10:00 |