Nhà ga T3 sân bay Tân Sơn Nhất sẽ hoàn thành đúng tiến độ

06:30 | 20/06/2024

264 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Ngày 19/6, đại diện Tổng Công ty hàng không Việt Nam - CTCP (ACV) cho biết, nhà ga T3 sân bay Tân Sơn Nhất đã đạt khoảng 60% khối lượng thi công, dự kiến hoàn thành đúng tiến độ đề ra.

Theo đại diện Tổng Công ty hàng không Việt Nam - CTCP (ACV), công tác giải phóng mặt bằng mặc dù gặp nhiều khó khăn vướng mắc, tuy nhiên đã hoàn thành vào ngày 12/6/2023. Còn công tác thi công nhiều hạng mục đều đạt và vượt tiến độ đề ra, trong đó, phần thô công trình Nhà ga hành khách PTB (1 tầng hầm, 4 tầng nổi) đã đạt 100 %, vượt tiến độ 15 ngày.

Dự án Xây dựng nhà ga hành khách T3 - Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất có 4 hạng mục chính: Nhà ga hành khách, nhà xe cao tầng kết hợp dịch vụ phi hàng không, hệ thống cầu cạn trước nhà ga và sân đỗ máy bay với tổng mức đầu tư 10.990 tỷ đồng. Thực hiện bằng nguồn vốn chủ sở hữu của Tổng Công ty hàng không Việt Nam - CTCP (ACV) và vốn vay thương mại.

Nhà ga hành khách T3 sau khi hoàn thành sẽ là nhà ga hành khách quốc nội có công suất 20 triệu hành khách/năm, đáp ứng 7.000 hành khách/giờ cao điểm, khai thác được tất cả các loại tầu bay code C và code E, giải quyết căn bản tình trạng tắc nghẽn tại sân bay Tân Sơn Nhất.

Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào khai thác vào dịp 30/4/2025 kỷ niệm 50 năm Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước, đáp ứng tiến độ đề ra theo yêu cầu của Chính phủ.

Sau đây là một số hình ảnh ghi nhận ngày 19/6/2024:

Nhà ga T3 sân bay Tân Sơn Nhất sẽ hoàn thành đúng tiến độ
Nhà ga T3 sân bay Tân Sơn Nhất sẽ hoàn thành đúng tiến độ
Nhà ga T3 sân bay Tân Sơn Nhất sẽ hoàn thành đúng tiến độ
Nhà ga T3 sân bay Tân Sơn Nhất sẽ hoàn thành đúng tiến độ
Nhà ga T3 sân bay Tân Sơn Nhất sẽ hoàn thành đúng tiến độ
Nhà ga T3 sân bay Tân Sơn Nhất sẽ hoàn thành đúng tiến độ
Tháo gỡ vướng mắc bàn giao đất thực hiện dự án Nhà ga T3, Tân Sơn NhấtTháo gỡ vướng mắc bàn giao đất thực hiện dự án Nhà ga T3, Tân Sơn Nhất
Thủ tướng dự lễ khởi công 3 gói thầu chính sân bay Long Thành và Tân Sơn NhấtThủ tướng dự lễ khởi công 3 gói thầu chính sân bay Long Thành và Tân Sơn Nhất
Tăng tần suất cất, hạ cánh tại sân bay Tân Sơn Nhất cao điểm sau TếtTăng tần suất cất, hạ cánh tại sân bay Tân Sơn Nhất cao điểm sau Tết

Phương Ngân

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank
  • bao-hiem-pjico
  • cho-vay-xnk
  • vpbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 74,980 76,980
AVPL/SJC HCM 74,980 76,980
AVPL/SJC ĐN 74,980 76,980
Nguyên liệu 9999 - HN 74,100 74,650
Nguyên liệu 999 - HN 74,000 74,550
AVPL/SJC Cần Thơ 74,980 76,980
Cập nhật: 30/06/2024 16:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.950 75.600
TPHCM - SJC 74.980 76.980
Hà Nội - PNJ 73.950 75.600
Hà Nội - SJC 74.980 76.980
Đà Nẵng - PNJ 73.950 75.600
Đà Nẵng - SJC 74.980 76.980
Miền Tây - PNJ 73.950 75.600
Miền Tây - SJC 74.980 76.980
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.950 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 74.980 76.980
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.950
Giá vàng nữ trang - SJC 74.980 76.980
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.950
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.900 74.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.780 56.180
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.450 43.850
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.830 31.230
Cập nhật: 30/06/2024 16:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,350 7,545
Trang sức 99.9 7,340 7,535
NL 99.99 7,355
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,355
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,455 7,585
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,455 7,585
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,455 7,585
Miếng SJC Thái Bình 7,550 7,698
Miếng SJC Nghệ An 7,550 7,698
Miếng SJC Hà Nội 7,550 7,698
Cập nhật: 30/06/2024 16:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 74,980 76,980
SJC 5c 74,980 77,000
SJC 2c, 1C, 5 phân 74,980 77,010
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,950 75,550
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,950 75,650
Nữ Trang 99.99% 73,850 74,850
Nữ Trang 99% 72,109 74,109
Nữ Trang 68% 48,553 51,053
Nữ Trang 41.7% 28,866 31,366
Cập nhật: 30/06/2024 16:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,445.54 16,611.65 17,144.51
CAD 18,083.23 18,265.89 18,851.81
CHF 27,587.38 27,866.04 28,759.91
CNY 3,430.07 3,464.71 3,576.39
DKK - 3,581.68 3,718.82
EUR 26,363.45 26,629.75 27,808.90
GBP 31,326.13 31,642.56 32,657.57
HKD 3,177.19 3,209.29 3,312.23
INR - 304.40 316.57
JPY 153.35 154.90 162.30
KRW 15.93 17.69 19.30
KWD - 82,732.19 86,039.41
MYR - 5,339.52 5,455.96
NOK - 2,335.81 2,434.97
RUB - 278.43 308.22
SAR - 6,766.07 7,036.54
SEK - 2,342.57 2,442.02
SGD 18,272.37 18,456.94 19,048.99
THB 610.34 678.16 704.12
USD 25,223.00 25,253.00 25,473.00
Cập nhật: 30/06/2024 16:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,650 16,670 17,270
CAD 18,294 18,304 19,004
CHF 27,792 27,812 28,762
CNY - 3,432 3,572
DKK - 3,566 3,736
EUR #26,410 26,620 27,910
GBP 31,619 31,629 32,799
HKD 3,129 3,139 3,334
JPY 154.02 154.17 163.72
KRW 16.23 16.43 20.23
LAK - 0.66 1.36
NOK - 2,303 2,423
NZD 15,229 15,239 15,819
SEK - 2,326 2,461
SGD 18,209 18,219 19,019
THB 639.14 679.14 707.14
USD #25,170 25,170 25,470
Cập nhật: 30/06/2024 16:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,270.00 25,273.00 25,473.00
EUR 26,682.00 26,789.00 27,984.00
GBP 31,466.00 31,656.00 32,632.00
HKD 3,194.00 3,207.00 3,312.00
CHF 27,749.00 27,860.00 28,730.00
JPY 154.39 155.01 161.89
AUD 16,572.00 16,639.00 17,143.00
SGD 18,377.00 18,451.00 18,996.00
THB 672.00 675.00 703.00
CAD 18,204.00 18,277.00 18,815.00
NZD 15,198.00 15,704.00
KRW 17.56 19.17
Cập nhật: 30/06/2024 16:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25262 25262 25473
AUD 16669 16719 17224
CAD 18354 18404 18857
CHF 28046 28096 28659
CNY 0 3466.8 0
CZK 0 1047 0
DKK 0 3636 0
EUR 26963 27013 27723
GBP 31907 31957 32610
HKD 0 3265 0
JPY 156.09 156.59 161.11
KHR 0 6.2261 0
KRW 0 18.05 0
LAK 0 0.9696 0
MYR 0 5565 0
NOK 0 2380 0
NZD 0 15229 0
PHP 0 408 0
SEK 0 2400 0
SGD 18539 18589 19150
THB 0 650.6 0
TWD 0 780 0
XAU 7598000 7598000 7698000
XBJ 7000000 7000000 7330000
Cập nhật: 30/06/2024 16:45