Ngư dân Bình Định trúng lớn “lộc biển”, kiếm tiền triệu chỉ vài giờ

08:06 | 13/02/2019

758 lượt xem
|
 Sau mỗi chuyến ra khơi chỉ vài tiếng đồng hồ, nhưng mỗi tàu cá của ngư dân ở làng chài Hải Minh (TP Quy Nhơn, Bình Định) có thể đánh bắt hàng tạ ruốc, thu về hàng triệu đồng. Thậm chí, có tàu “trúng đậm” đánh bắt được cả tấn ruốc, kiếm cả hơn chục triệu đồng.

Ngư dân Bình Định trúng “lộc biển”, kiếm tiền triệu chỉ vài giờ

Những ngày đầu năm mới, ruốc biển xuất hiện dày đặc gần bờ biển trên vùng biển tỉnh Bình Định nên hàng trăm tàu thuyền ngư dân tỉnh này hăng hái ra khơi đánh bắt và trúng đậm.

Theo các ngư dân, đây đang là mùa sinh sản của ruốc biển, hơn nữa điều kiện thời tiết năm nay thuận lợi nên ruốc xuất hiện nhiều. Các tàu ra khơi đánh bắt lúc 4 - 5h sáng đến 9 - 10h sáng thì về tập kết ruốc tại cảng cá Quy Nhơn để bán cho thương lái.

ngu dan binh dinh trung lon loc bien kiem tien trieu chi vai gio
Ngư dân Bình Định trúng “lộc biển”, kiếm tiền triệu chỉ vài giờ

Mỗi chuyến ra khơi, các tàu ra chỉ mất 5-6 tiếng đồng hồ, nhưng có thể đánh bắt hàng tạ ruốc, thậm chí có đánh bắt được cả tấn. Với giá ruốc hiện tại bán cho thương lái từ 15.000 đến 20.000 đồng, ngư dân thu về hàng triệu đồng, thậm chí có tàu “trúng đậm”, kiếm cả chục triệu đồng nên ngư dân rất phấn khởi.

“Mấy ngày nay, ruốc bắt đầu xuất hiện ở vùng biển gần bờ biển Quy Nhơn, nhưng hôm nay xuất hiện dày đặc nên tàu nào ra khơi cũng trúng cả tạ ruốc. Riêng 2 tàu của gia đình tôi tàu hơn 5 tạ ruốc và 1 tàu cũng được gần cả tấn. Ruốc xuất hiện nhiều, giá bán cũng ổn nên ngư dân rất phấn khởi”, bà Gái vừa bán ruốc vừa chia sẻ nhanh với phóng viên.

ngu dan binh dinh trung lon loc bien kiem tien trieu chi vai gio
Nhiều tàu trúng cả tấn ruốc, thu về hơn chục triệu đồng chỉ vài giờ ra khơi.

Một số hình ảnh PV ghi nhận sáng 12/2, tại cảng cá Quy Nhơn (TP Quy Nhơn, Bình Định), khi nhiều tàu cá ngư dân tấp nập vào cảng bán ruốc:

ngu dan binh dinh trung lon loc bien kiem tien trieu chi vai gio
Ruốc biển được tập kết vào cảng cá Quy Nhơn đã được thương lái đặt hàng trước.
ngu dan binh dinh trung lon loc bien kiem tien trieu chi vai gio
Những chiếc tàu chở đầy ruốc biển.
ngu dan binh dinh trung lon loc bien kiem tien trieu chi vai gio
Với giá ruốc biển hiện tại 15.000 -20.000 đồng/kg, bình quân các tàu ra khơi thu về tiền triệu mỗi ngày.
ngu dan binh dinh trung lon loc bien kiem tien trieu chi vai gio
Nhiều người thấy ruốc tươi xuống tận cảng mua vài cân về muối ăn.
ngu dan binh dinh trung lon loc bien kiem tien trieu chi vai gio
Trúng đậm mùa ruốc còn tạo điều kiện cho nhiều lao động địa phương kiếm thêm thu nhập.
ngu dan binh dinh trung lon loc bien kiem tien trieu chi vai gio
Những giỏ ruốc biển tươi rói.
ngu dan binh dinh trung lon loc bien kiem tien trieu chi vai gio
Lái buôn chở ruốc đi bán ở các chợ và chế biến thành mắm ruốc hay ruốc khô.

Theo Dân trí

ngu dan binh dinh trung lon loc bien kiem tien trieu chi vai gio “Tết ấm” nhờ “lộc biển”
ngu dan binh dinh trung lon loc bien kiem tien trieu chi vai gio "Lộc biển" ở Đồ Sơn!
ngu dan binh dinh trung lon loc bien kiem tien trieu chi vai gio Tất bật mùa ruốc biển

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha
  • bao-hiem-pjico

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 145,500 ▼900K 148,500 ▼900K
Hà Nội - PNJ 145,500 ▼900K 148,500 ▼900K
Đà Nẵng - PNJ 145,500 ▼900K 148,500 ▼900K
Miền Tây - PNJ 145,500 ▼900K 148,500 ▼900K
Tây Nguyên - PNJ 145,500 ▼900K 148,500 ▼900K
Đông Nam Bộ - PNJ 145,500 ▼900K 148,500 ▼900K
Cập nhật: 24/10/2025 19:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,650 ▼100K 14,850 ▼100K
Miếng SJC Nghệ An 14,650 ▼100K 14,850 ▼100K
Miếng SJC Thái Bình 14,650 ▼100K 14,850 ▼100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,550 ▼100K 14,850 ▼100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,550 ▼100K 14,850 ▼100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,550 ▼100K 14,850 ▼100K
NL 99.99 14,450
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,450
Trang sức 99.9 14,440 14,840 ▼100K
Trang sức 99.99 14,450 14,850 ▼100K
Cập nhật: 24/10/2025 19:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,465 ▼10K 1,485 ▼10K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,465 ▼10K 14,852 ▼100K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,465 ▼10K 14,853 ▼100K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,454 ▼8K 1,479 ▼8K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,454 ▼8K 148 ▼1340K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,439 ▼8K 1,469 ▼8K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 140,946 ▼792K 145,446 ▼792K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 102,836 ▼600K 110,336 ▼600K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 92,552 ▼544K 100,052 ▼544K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 82,268 ▼488K 89,768 ▼488K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 78,301 ▼467K 85,801 ▼467K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,913 ▼334K 61,413 ▼334K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,465 ▼10K 1,485 ▼10K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,465 ▼10K 1,485 ▼10K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,465 ▼10K 1,485 ▼10K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,465 ▼10K 1,485 ▼10K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,465 ▼10K 1,485 ▼10K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,465 ▼10K 1,485 ▼10K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,465 ▼10K 1,485 ▼10K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,465 ▼10K 1,485 ▼10K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,465 ▼10K 1,485 ▼10K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,465 ▼10K 1,485 ▼10K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,465 ▼10K 1,485 ▼10K
Cập nhật: 24/10/2025 19:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16550 16818 17399
CAD 18226 18502 19118
CHF 32382 32765 33413
CNY 0 3470 3830
EUR 29906 30179 31206
GBP 34230 34621 35555
HKD 0 3254 3456
JPY 165 169 175
KRW 0 17 19
NZD 0 14785 15375
SGD 19699 19980 20505
THB 718 781 834
USD (1,2) 26036 0 0
USD (5,10,20) 26077 0 0
USD (50,100) 26106 26125 26352
Cập nhật: 24/10/2025 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,133 26,133 26,352
USD(1-2-5) 25,088 - -
USD(10-20) 25,088 - -
EUR 30,185 30,209 31,352
JPY 169.11 169.41 176.47
GBP 34,670 34,764 35,589
AUD 16,878 16,939 17,383
CAD 18,486 18,545 19,074
CHF 32,794 32,896 33,580
SGD 19,890 19,952 20,563
CNY - 3,647 3,744
HKD 3,335 3,345 3,428
KRW 16.97 17.7 19
THB 768.36 777.85 827.4
NZD 14,855 14,993 15,347
SEK - 2,768 2,848
DKK - 4,037 4,153
NOK - 2,597 2,672
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,840.48 - 6,552.24
TWD 773.96 - 931.83
SAR - 6,917.2 7,240.64
KWD - 83,754 88,562
Cập nhật: 24/10/2025 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,190 26,192 26,352
EUR 30,018 30,139 31,221
GBP 34,509 34,648 35,583
HKD 3,326 3,339 3,441
CHF 32,550 32,681 33,566
JPY 168.83 169.51 176.25
AUD 16,831 16,899 17,421
SGD 19,955 20,035 20,548
THB 783 786 820
CAD 18,503 18,577 19,087
NZD 14,926 15,404
KRW 17.65 19.28
Cập nhật: 24/10/2025 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26168 26168 26352
AUD 16729 16829 17439
CAD 18407 18507 19111
CHF 32626 32656 33543
CNY 0 3657.2 0
CZK 0 1210 0
DKK 0 4100 0
EUR 30086 30116 31138
GBP 34533 34583 35691
HKD 0 3390 0
JPY 168.41 168.91 175.93
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.191 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2600 0
NZD 0 14896 0
PHP 0 423 0
SEK 0 2773 0
SGD 19855 19985 20717
THB 0 747 0
TWD 0 855 0
SJC 9999 14650000 14650000 14850000
SBJ 13000000 13000000 14850000
Cập nhật: 24/10/2025 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,100 26,150 26,352
USD20 26,100 26,150 26,352
USD1 23,844 26,150 26,352
AUD 16,760 16,860 17,995
EUR 30,189 30,189 31,552
CAD 18,332 18,432 19,769
SGD 19,914 20,064 20,560
JPY 168.75 170.25 175.12
GBP 34,589 34,739 35,558
XAU 14,778,000 0 14,982,000
CNY 0 3,538 0
THB 0 782 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 24/10/2025 19:00