Bản tin trưa 16/11:

Nghẹt thở khi VN-Index có lúc mất mốc 900 điểm

14:08 | 16/11/2022

150 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Trong 2 tiếng giao dịch đầu buổi sáng, nhà đầu tư trải qua cảm giác nghẹt thở khi chỉ số lao dốc, thủng cả ngưỡng 900 điểm và 880 điểm. Cầu bắt đáy nhập cuộc giúp thanh khoản sáng nay tăng vọt.

VN-Index tăng điểm

Vừa khởi động phiên giao dịch sáng nay, VN-Index đã tạo gap giảm, lao thẳng đứng xuống vùng 874 điểm và phải gần thời điểm 11h, chỉ số sàn HoSE mới lấy lại được mốc 900 điểm.

Cầu bắt đáy nhập cuộc mạnh mẽ đẩy thanh khoản trên sàn HoSE tăng lên mức 8.397,67 tỷ đồng, gần gấp đôi so với mức giao dịch của các phiên trước. Khối lượng giao dịch đạt 655,4 triệu cổ phiếu.

Theo đó, VN-Index tạm đóng cửa phiên sáng tăng 8,01 điểm tương ứng tăng 0,88% lên 919,91 điểm. Mức hồi phục này khá ấn tượng và góp phần tháo gỡ nút thắt tâm lý cho nhà đầu tư. VN30-Index đang đóng vai trò dẫn dắt thị trường với mức tăng mạnh 16,56 điểm tương ứng 1,83% lên 921,33 điểm. Trong khi đó, HNX-Index vẫn giảm 1,23 điểm tương ứng 0,7% và UPCoM-Index giảm nhẹ 0,02 điểm. Toàn thị trường vẫn còn 100 mã giảm sàn.

Top cổ phiếu ảnh hưởng đến VN-Index

Nghẹt thở khi VN-Index có lúc mất mốc 900 điểm  - 1

Top cổ phiếu tăng mạnh nhất

Trên sàn HoSE:

Nghẹt thở khi VN-Index có lúc mất mốc 900 điểm  - 2

Trên sàn HNX:

Nghẹt thở khi VN-Index có lúc mất mốc 900 điểm  - 3

Top cổ phiếu giảm mạnh nhất

Trên sàn HoSE:

Nghẹt thở khi VN-Index có lúc mất mốc 900 điểm  - 4

Trên sàn HNX:

Nghẹt thở khi VN-Index có lúc mất mốc 900 điểm  - 5

Dòng tiền theo nhóm ngành

Ngân hàng: STB (315,6 tỷ đồng); VPB (292 tỷ đồng); TCB (259,2 tỷ đồng); MBB (230,4 tỷ đồng);

Dịch vụ tài chính: SSI (226,5 tỷ đồng); VCI (192,5 tỷ đồng); HCM (140,8 tỷ đồng); VND (99,5 tỷ đồng);

Bất động sản: DIG (330,2 tỷ đồng); IDC (229,6 tỷ đồng); DXG (137,1 tỷ đồng); HDC (121,3 tỷ đồng);

Tài nguyên cơ bản: HPG (371,1 tỷ đồng); HSG (74,3 tỷ đồng); NKG (53,9 tỷ đồng).

Theo Dân trí

Thị trường lên xuống chóng mặt: Bắt đáy hay ngồi im?Thị trường lên xuống chóng mặt: Bắt đáy hay ngồi im?
Bản tin trưa 10/11: Chứng khoán bị Bản tin trưa 10/11: Chứng khoán bị "thổi bay" hơn 30 điểm
Hơn 200 cổ phiếu giảm sàn, nhà đầu tư cuối tuần lo mất ngủHơn 200 cổ phiếu giảm sàn, nhà đầu tư cuối tuần lo mất ngủ
Chứng khoán Việt Nam biến động mạnh xuất phát từ tâm lý thận trọng của nhà đầu tưChứng khoán Việt Nam biến động mạnh xuất phát từ tâm lý thận trọng của nhà đầu tư
Định giá cực thấp, VN-Index vẫn có nguy cơ về mốc 900 điểm?Định giá cực thấp, VN-Index vẫn có nguy cơ về mốc 900 điểm?

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,800 ▼200K 84,000
AVPL/SJC HCM 81,800 ▼200K 84,000
AVPL/SJC ĐN 81,800 ▼200K 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,250 ▼200K 74,200 ▼200K
Nguyên liệu 999 - HN 73,150 ▼200K 74,100 ▼200K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,800 ▼200K 84,000
Cập nhật: 25/04/2024 22:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.000 ▼500K 84.300 ▼200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 22:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,305 ▼15K 7,510 ▼15K
Trang sức 99.9 7,295 ▼15K 7,500 ▼15K
NL 99.99 7,300 ▼15K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,280 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,370 ▼15K 7,540 ▼15K
Miếng SJC Thái Bình 8,230 ▼10K 8,430 ▼10K
Miếng SJC Nghệ An 8,230 ▼10K 8,430 ▼10K
Miếng SJC Hà Nội 8,230 ▼10K 8,430 ▼10K
Cập nhật: 25/04/2024 22:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 ▼500K 84,300 ▼200K
SJC 5c 82,000 ▼500K 84,320 ▼200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 ▼500K 84,330 ▼200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,800 ▼100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 74,900 ▼100K
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,000 ▼100K
Nữ Trang 99% 71,267 ▼99K 73,267 ▼99K
Nữ Trang 68% 47,975 ▼68K 50,475 ▼68K
Nữ Trang 41.7% 28,511 ▼42K 31,011 ▼42K
Cập nhật: 25/04/2024 22:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,132.31 16,295.26 16,818.06
CAD 18,084.86 18,267.53 18,853.61
CHF 27,078.76 27,352.28 28,229.82
CNY 3,428.68 3,463.32 3,574.97
DKK - 3,581.24 3,718.38
EUR 26,509.78 26,777.56 27,963.40
GBP 30,937.15 31,249.64 32,252.22
HKD 3,157.93 3,189.82 3,292.16
INR - 303.56 315.69
JPY 158.10 159.69 167.33
KRW 15.97 17.75 19.36
KWD - 82,247.73 85,536.02
MYR - 5,254.14 5,368.74
NOK - 2,269.41 2,365.76
RUB - 261.89 289.91
SAR - 6,745.43 7,015.11
SEK - 2,290.51 2,387.76
SGD 18,188.62 18,372.35 18,961.78
THB 605.39 672.66 698.42
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Cập nhật: 25/04/2024 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,168 16,188 16,788
CAD 18,183 18,193 18,893
CHF 27,224 27,244 28,194
CNY - 3,428 3,568
DKK - 3,552 3,722
EUR #26,303 26,513 27,803
GBP 31,102 31,112 32,282
HKD 3,108 3,118 3,313
JPY 158.72 158.87 168.42
KRW 16.22 16.42 20.22
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,228 2,348
NZD 14,794 14,804 15,384
SEK - 2,247 2,382
SGD 18,071 18,081 18,881
THB 630.75 670.75 698.75
USD #25,070 25,070 25,477
Cập nhật: 25/04/2024 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,155.00 25,475.00
EUR 26,606.00 26,713.00 27,894.00
GBP 30,936.00 31,123.00 32,079.00
HKD 3,170.00 3,183.00 3,285.00
CHF 27,180.00 27,289.00 28,124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16,185.00 16,250.30 16,742.00
SGD 18,268.00 18,341.00 18,877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18,163.00 18,236.00 18,767.00
NZD 14,805.00 15,299.00
KRW 17.62 19.25
Cập nhật: 25/04/2024 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25155 25155 25477
AUD 16349 16399 16909
CAD 18342 18392 18848
CHF 27509 27559 28112
CNY 0 3463.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26943 26993 27703
GBP 31492 31542 32200
HKD 0 3140 0
JPY 160.89 161.39 165.9
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0381 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14917 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18446 18496 19057
THB 0 644.5 0
TWD 0 779 0
XAU 8250000 8250000 8420000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 22:00