Mặc kệ đàm phán, ông Trump nóng lòng đánh thuế 200 tỷ USD hàng Trung Quốc

10:00 | 15/09/2018

198 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Tổng thống Mỹ Donald Trump tỏ ý muốn áp thuế đối với khối hàng hóa trị giá 200 tỷ USD mặc dù Hoa Kỳ đang cố gắng khởi động lại các cuộc đàm phán về thương mại.
Mặc kệ đàm phán, ông Trump nóng lòng đánh thuế 200 tỷ USD hàng Trung Quốc
Tổng thống Donald Trump đang muốn đẩy nhanh việc áp thuế lên 200 tỷ USD hàng hóa Trung Quốc. (Nguồn: Business Insider)

Đáng nói, theo CNBC, Tổng thống Trump đã nói với các trợ lý để đi trước một bước về việc áp thuế lên hàng hóa của Trung Quốc, 4 người nắm rõ tình hình vấn đề này tiết lộ.

Trước đó, Hoa Kỳ và Trung Quốc đã đưa ra các mức áp thuế nhập khẩu trị giá 50 tỷ USD của nhau từ tháng 7 vì căng thẳng leo thang bất chấp nhiều vòng đàm phán.

Ngoài ra, ông Trump cũng đã chỉ trích thặng dư thương mại kỷ lục của Trung Quốc với Hoa Kỳ và công khai đặt câu hỏi liệu nó có đang điều khiển tiền tệ của mình hay không.

Theo đó, ông Trump đã gặp các cố vấn thương mại vào ngày 13/9, bao gồm Bộ trưởng Tài chính, ông Steven Mnuchin, Bộ trưởng Thương mại, ông Wilbur Ross và Đại diện Thương mại Mỹ Robert Lighthizer để bàn bạc.

Tờ Business Insider cho biết, ông Mnuchin đã dẫn đầu các nỗ lực nhằm khởi động lại các cuộc đàm phán thương mại với Trung Quốc.

Nhưng ông Trump lại cho thấy rằng, ông không có ý định làm theo lời của vị cố vấn này. Do đó, vào hôm 13/9, ông đã viết trên mạng xã hội rằng: “Chúng tôi không chịu áp lực để thực hiện một thỏa thuận với Trung Quốc, họ đang chịu áp lực để thực hiện một thỏa thuận với chúng tôi”.

Đáng nói, đầu tháng này, ông Trump còn nói với các phóng viên đi cùng ông trên chiếc máy bay Không Quân Một rằng, ông có thể sẽ áp thuế lên số hàng hóa trị giá 267 tỷ USD khác sau khi đánh thuế 200 tỷ USD khối hàng hóa của Trung Quốc lần này.

Cụ thể, mức thuế sẽ từ 5 đến 25% áp dụng cho hàng ngàn sản phẩm, bao gồm máy ảnh, thiết bị ghi âm, lốp xe và máy hút bụi.

Trả lời cho động thái này của Mỹ, Trung Quốc thề sẽ đáp trả bằng mọi cách.

Theo Dân trí

Những thủ đoạn làm ăn phát sợ của người Trung Quốc
Lạng Sơn: Nhập lậu gần nửa tấn phụ gia thực phẩm từ Trung Quốc
Dịch tả lợn châu Phi có nguy hiểm cho người?

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,900 ▲100K
AVPL/SJC HCM 82,800 ▲200K 85,000 ▲200K
AVPL/SJC ĐN 82,800 ▲200K 85,000 ▲200K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,050 ▼1400K 73,900 ▼1550K
Nguyên liệu 999 - HN 72,950 ▼1400K 73,800 ▼1550K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,900 ▲100K
Cập nhật: 02/05/2024 20:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.400 ▼400K 75.200 ▼400K
TPHCM - SJC 82.900 ▼100K 85.100 ▼100K
Hà Nội - PNJ 73.400 ▼400K 75.200 ▼400K
Hà Nội - SJC 82.900 ▼100K 85.100 ▼100K
Đà Nẵng - PNJ 73.400 ▼400K 75.200 ▼400K
Đà Nẵng - SJC 82.900 ▼100K 85.100 ▼100K
Miền Tây - PNJ 73.400 ▼400K 75.200 ▼400K
Miền Tây - SJC 82.900 ▼100K 85.100 ▼100K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.400 ▼400K 75.200 ▼400K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.900 ▼100K 85.100 ▼100K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.400 ▼400K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.900 ▼100K 85.100 ▼100K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.400 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.300 ▼400K 74.100 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.330 ▼300K 55.730 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.100 ▼230K 43.500 ▼230K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.580 ▼160K 30.980 ▼160K
Cập nhật: 02/05/2024 20:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,305 ▼80K 7,500 ▼90K
Trang sức 99.9 7,295 ▼80K 7,490 ▼90K
NL 99.99 7,300 ▼80K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,280 ▼80K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,370 ▼80K 7,530 ▼90K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,370 ▼80K 7,530 ▼90K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,370 ▼80K 7,530 ▼90K
Miếng SJC Thái Bình 8,280 ▼40K 8,490 ▼30K
Miếng SJC Nghệ An 8,280 ▼40K 8,490 ▼30K
Miếng SJC Hà Nội 8,280 ▼40K 8,490 ▼30K
Cập nhật: 02/05/2024 20:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,900 ▼100K 85,100 ▼100K
SJC 5c 82,900 ▼100K 85,120 ▼100K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,900 ▼100K 85,130 ▼100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,250 ▼550K 74,950 ▼550K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,250 ▼550K 75,050 ▼550K
Nữ Trang 99.99% 73,150 ▼550K 74,150 ▼550K
Nữ Trang 99% 71,416 ▼544K 73,416 ▼544K
Nữ Trang 68% 48,077 ▼374K 50,577 ▼374K
Nữ Trang 41.7% 28,574 ▼229K 31,074 ▼229K
Cập nhật: 02/05/2024 20:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,148.18 16,311.29 16,834.62
CAD 18,018.42 18,200.42 18,784.35
CHF 26,976.49 27,248.98 28,123.22
CNY 3,430.65 3,465.30 3,577.02
DKK - 3,577.51 3,714.51
EUR 26,482.03 26,749.52 27,934.14
GBP 30,979.30 31,292.23 32,296.19
HKD 3,161.16 3,193.09 3,295.54
INR - 303.13 315.25
JPY 157.89 159.49 167.11
KRW 15.95 17.72 19.32
KWD - 82,135.18 85,419.03
MYR - 5,264.19 5,379.01
NOK - 2,254.80 2,350.53
RUB - 258.71 286.40
SAR - 6,743.13 7,012.72
SEK - 2,277.97 2,374.70
SGD 18,186.80 18,370.51 18,959.90
THB 606.79 674.21 700.03
USD 25,114.00 25,144.00 25,454.00
Cập nhật: 02/05/2024 20:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,279 16,299 16,899
CAD 18,219 18,229 18,929
CHF 27,353 27,373 28,323
CNY - 3,441 3,581
DKK - 3,557 3,727
EUR #26,342 26,552 27,842
GBP 31,256 31,266 32,436
HKD 3,122 3,132 3,327
JPY 160.33 160.48 170.03
KRW 16.32 16.52 20.32
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,217 2,337
NZD 14,814 14,824 15,404
SEK - 2,254 2,389
SGD 18,150 18,160 18,960
THB 634.96 674.96 702.96
USD #25,140 25,140 25,454
Cập nhật: 02/05/2024 20:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,154.00 25,454.00
EUR 26,614.00 26,721.00 27,913.00
GBP 31,079.00 31,267.00 32,238.00
HKD 3,175.00 3,188.00 3,293.00
CHF 27,119.00 27,228.00 28,070.00
JPY 158.64 159.28 166.53
AUD 16,228.00 16,293.00 16,792.00
SGD 18,282.00 18,355.00 18,898.00
THB 667.00 670.00 698.00
CAD 18,119.00 18,192.00 18,728.00
NZD 14,762.00 15,261.00
KRW 17.57 19.19
Cập nhật: 02/05/2024 20:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25185 25185 25454
AUD 16399 16449 16961
CAD 18323 18373 18828
CHF 27596 27646 28202
CNY 0 3473.7 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26934 26984 27694
GBP 31547 31597 32257
HKD 0 3200 0
JPY 161.72 162.22 166.78
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0372 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14869 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18494 18544 19101
THB 0 647.3 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8470000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 02/05/2024 20:45