"Khủng long" Cadillac Escalade ESV 2019 giá hơn 10 tỷ tại Việt Nam

12:05 | 22/04/2019

1,876 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
SUV Mỹ Escalade ESV Platinum 2019 được nhập khẩu bởi một showroom tư nhân tại Hà Nội, báo giá hơn 10 tỷ đồng
khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam
ESV Platinum là phiên bản cao cấp nhất của dòng Escalade 2019 có mặt tại Việt Nam. Số lượng SUV 7 cỡ lớn này không nhiều và được nhập về bởi các showroom tư nhân.
khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam
Kích thước dài rộng cao của xe lần lượt 5.697 x 2.045 x 1.880 mm. Xe dài hơn bản tiêu chuẩn khoảng 518 mm. Trục cơ sở Escalade ESV Platinum ở mức 3.302 mm (bản tiêu chuẩn 2.946 mm).
khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam
Thiết kế đầu xe lớn, đồ sộ. Mặt ca-lăng gồm các thanh ngang crôm kích thước lớn, thiết kế to bản, tạo cảm giác khoẻ khoắn. SUV Mỹ sử dụng toàn bộ đèn LED, tất cả đều có kích thước lớn. Đầu xe gắn nhiều cảm biến và camera 360.
khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam
Phía đuôi xe, cụm đèn hậu LED dài chạy dọc hai bên sườn đặc trưng cho thiết kế của Escalade. Đuôi xe tạo điểm nhấn với thanh ngang crôm, logo Cadillac lớn đặt ngay phía trên camera lùi.
khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam
Escalade sử dụng bộ la-zăng hợp kim sáng bóng, kích thước 22 inch. Dù đường kính la-zăng thuộc loại lớn so với các dòng xe khác, vẫn cho cảm giác bé nhỏ với thân xe to lớn.
khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam
Nội thất Escalade ESV Platinum 2019 màu kem sữa, bọc da Nappa và ốp gỗ nhiều vị trí. Vô-lăng bọc da, tích hợp nhiều nút bấm chức năng. Đồng hồ hiển thị dạng điện tử hoàn toàn phía sau vô-lăng. Ngoài ra, xe có thêm màn hình HUD. Cần số lớn đặt ngay sau vô-lăng.
khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam
Cụm điều khiển trung tâm trang bị màn hình cảm ứng. Nút bấm điều chỉnh chức năng gồm cả dạng cảm ứng và vật lý. Xe có đủ các kết nối thông dụng hiện nay, hỗ trợ sạc không dây cho thiết bị cầm tay.
khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam
Kính chiếu hậu trong cabin dạng điện tử, hiển thị hình ảnh nhờ camera sau. SUV Mỹ có 4 màn hình giải trí riêng biệt cho các vị trí ngồi trên xe.
khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam
Hàng ghế thứ 2 thiết kế dạng tách biệt, có cửa gió điều hoà riêng và màn hình giải trí gắn trên ghế trước. Chỉ duy nhất ghế lái có nhớ vị trí.
khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam
Hàng ghế thứ 3 khi gập phẳng tạo nên không gian chứa đồ lớn. Escalade ESV Platinum 2019 sử dụng động cơ EcoTec3, 6.2 V8 công suất 420 mã lực, mô-men xoắn 623 Nm. Xe được trang bị hộp số 10 cấp mới.

Theo VnExpress.net

khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam

Cadillac ELR sẽ sử dụng động cơ Trung Quốc?
khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam

Cadillac ELR: Xe điện đẹp nhất Detroit 2013
khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam

Cadillac ATS 2013 ghi điểm nhờ công nghệ và giá

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 80,000 ▼1000K 82,500 ▼950K
AVPL/SJC HCM 80,000 ▼1000K 82,500 ▼950K
AVPL/SJC ĐN 80,000 ▼1000K 82,500 ▼950K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,150 ▼950K 74,100 ▼1000K
Nguyên liệu 999 - HN 73,050 ▼950K 74,000 ▼1000K
AVPL/SJC Cần Thơ 80,000 ▼1000K 82,500 ▼950K
Cập nhật: 23/04/2024 18:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 ▼1300K 74.800 ▼1500K
TPHCM - SJC 79.800 ▼900K 82.300 ▼900K
Hà Nội - PNJ 73.000 ▼1300K 74.800 ▼1500K
Hà Nội - SJC 79.800 ▼900K 82.300 ▼900K
Đà Nẵng - PNJ 73.000 ▼1300K 74.800 ▼1500K
Đà Nẵng - SJC 79.800 ▼900K 82.300 ▼900K
Miền Tây - PNJ 73.000 ▼1300K 74.800 ▼1500K
Miền Tây - SJC 81.000 83.300 ▼200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 ▼1300K 74.800 ▼1500K
Giá vàng nữ trang - SJC 79.800 ▼900K 82.300 ▼900K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000 ▼1300K
Giá vàng nữ trang - SJC 79.800 ▼900K 82.300 ▼900K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000 ▼1300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 ▼1300K 73.700 ▼1300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 ▼970K 55.430 ▼970K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 ▼760K 43.270 ▼760K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 ▼540K 30.810 ▼540K
Cập nhật: 23/04/2024 18:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,285 ▼110K 7,500 ▼110K
Trang sức 99.9 7,275 ▼110K 7,490 ▼110K
NL 99.99 7,280 ▼110K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,260 ▼110K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,350 ▼110K 7,530 ▼110K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,350 ▼110K 7,530 ▼110K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,350 ▼110K 7,530 ▼110K
Miếng SJC Thái Bình 8,100 8,310 ▼30K
Miếng SJC Nghệ An 8,100 8,310 ▼30K
Miếng SJC Hà Nội 8,100 8,310 ▼30K
Cập nhật: 23/04/2024 18:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,000 83,300 ▼200K
SJC 5c 81,000 83,320 ▼200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,000 83,330 ▼200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 72,900 ▼1100K 74,700 ▼1200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 72,900 ▼1100K 74,800 ▼1200K
Nữ Trang 99.99% 72,600 ▼1200K 73,900 ▼1200K
Nữ Trang 99% 71,168 ▼1188K 73,168 ▼1188K
Nữ Trang 68% 47,907 ▼816K 50,407 ▼816K
Nữ Trang 41.7% 28,469 ▼501K 30,969 ▼501K
Cập nhật: 23/04/2024 18:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,086.35 16,248.84 16,769.95
CAD 18,195.12 18,378.91 18,968.33
CHF 27,338.60 27,614.75 28,500.38
CNY 3,456.34 3,491.25 3,603.76
DKK - 3,584.67 3,721.91
EUR 26,544.10 26,812.22 27,999.27
GBP 30,775.52 31,086.38 32,083.34
HKD 3,179.16 3,211.27 3,314.26
INR - 305.76 317.98
JPY 160.26 161.88 169.61
KRW 16.05 17.83 19.45
KWD - 82,702.86 86,008.35
MYR - 5,294.62 5,410.05
NOK - 2,284.04 2,380.99
RUB - 260.34 288.19
SAR - 6,795.62 7,067.23
SEK - 2,304.98 2,402.82
SGD 18,307.44 18,492.37 19,085.43
THB 609.44 677.15 703.07
USD 25,148.00 25,178.00 25,488.00
Cập nhật: 23/04/2024 18:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,099 16,119 16,719
CAD 18,256 18,266 18,966
CHF 27,375 27,395 28,345
CNY - 3,442 3,582
DKK - 3,546 3,716
EUR #26,265 26,475 27,765
GBP 30,882 30,892 32,062
HKD 3,118 3,128 3,323
JPY 160.2 160.35 169.9
KRW 16.27 16.47 20.27
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,232 2,352
NZD 14,780 14,790 15,370
SEK - 2,263 2,398
SGD 18,115 18,125 18,925
THB 633.91 673.91 701.91
USD #25,170 25,170 25,488
Cập nhật: 23/04/2024 18:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,185.00 25,188.00 25,488.00
EUR 26,599.00 26,706.00 27,900.00
GBP 30,785.00 30,971.00 31,939.00
HKD 3,184.00 3,197.00 3,301.00
CHF 27,396.00 27,506.00 28,358.00
JPY 160.58 161.22 168.58
AUD 16,138.00 16,203.00 16,702.00
SGD 18,358.00 18,432.00 18,976.00
THB 669.00 672.00 700.00
CAD 18,250.00 18,323.00 18,863.00
NZD 14,838.00 15,339.00
KRW 17.68 19.32
Cập nhật: 23/04/2024 18:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25250 25250 25488
AUD 16205 16255 16765
CAD 18371 18421 18877
CHF 27680 27730 28292
CNY 0 3477 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26915 26965 27676
GBP 31193 31243 31904
HKD 0 3140 0
JPY 162.35 162.85 167.38
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0403 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14831 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18468 18518 19079
THB 0 647.1 0
TWD 0 779 0
XAU 8110000 8110000 8270000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 23/04/2024 18:00