"Khủng long" Cadillac Escalade ESV 2019 giá hơn 10 tỷ tại Việt Nam

12:05 | 22/04/2019

1,882 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
SUV Mỹ Escalade ESV Platinum 2019 được nhập khẩu bởi một showroom tư nhân tại Hà Nội, báo giá hơn 10 tỷ đồng
khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam
ESV Platinum là phiên bản cao cấp nhất của dòng Escalade 2019 có mặt tại Việt Nam. Số lượng SUV 7 cỡ lớn này không nhiều và được nhập về bởi các showroom tư nhân.
khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam
Kích thước dài rộng cao của xe lần lượt 5.697 x 2.045 x 1.880 mm. Xe dài hơn bản tiêu chuẩn khoảng 518 mm. Trục cơ sở Escalade ESV Platinum ở mức 3.302 mm (bản tiêu chuẩn 2.946 mm).
khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam
Thiết kế đầu xe lớn, đồ sộ. Mặt ca-lăng gồm các thanh ngang crôm kích thước lớn, thiết kế to bản, tạo cảm giác khoẻ khoắn. SUV Mỹ sử dụng toàn bộ đèn LED, tất cả đều có kích thước lớn. Đầu xe gắn nhiều cảm biến và camera 360.
khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam
Phía đuôi xe, cụm đèn hậu LED dài chạy dọc hai bên sườn đặc trưng cho thiết kế của Escalade. Đuôi xe tạo điểm nhấn với thanh ngang crôm, logo Cadillac lớn đặt ngay phía trên camera lùi.
khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam
Escalade sử dụng bộ la-zăng hợp kim sáng bóng, kích thước 22 inch. Dù đường kính la-zăng thuộc loại lớn so với các dòng xe khác, vẫn cho cảm giác bé nhỏ với thân xe to lớn.
khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam
Nội thất Escalade ESV Platinum 2019 màu kem sữa, bọc da Nappa và ốp gỗ nhiều vị trí. Vô-lăng bọc da, tích hợp nhiều nút bấm chức năng. Đồng hồ hiển thị dạng điện tử hoàn toàn phía sau vô-lăng. Ngoài ra, xe có thêm màn hình HUD. Cần số lớn đặt ngay sau vô-lăng.
khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam
Cụm điều khiển trung tâm trang bị màn hình cảm ứng. Nút bấm điều chỉnh chức năng gồm cả dạng cảm ứng và vật lý. Xe có đủ các kết nối thông dụng hiện nay, hỗ trợ sạc không dây cho thiết bị cầm tay.
khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam
Kính chiếu hậu trong cabin dạng điện tử, hiển thị hình ảnh nhờ camera sau. SUV Mỹ có 4 màn hình giải trí riêng biệt cho các vị trí ngồi trên xe.
khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam
Hàng ghế thứ 2 thiết kế dạng tách biệt, có cửa gió điều hoà riêng và màn hình giải trí gắn trên ghế trước. Chỉ duy nhất ghế lái có nhớ vị trí.
khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam
Hàng ghế thứ 3 khi gập phẳng tạo nên không gian chứa đồ lớn. Escalade ESV Platinum 2019 sử dụng động cơ EcoTec3, 6.2 V8 công suất 420 mã lực, mô-men xoắn 623 Nm. Xe được trang bị hộp số 10 cấp mới.

Theo VnExpress.net

khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam

Cadillac ELR sẽ sử dụng động cơ Trung Quốc?
khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam

Cadillac ELR: Xe điện đẹp nhất Detroit 2013
khung long cadillac escalade esv 2019 gia hon 10 ty tai viet nam

Cadillac ATS 2013 ghi điểm nhờ công nghệ và giá

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 114,900 117,200
AVPL/SJC HCM 114,900 117,200
AVPL/SJC ĐN 114,900 117,200
Nguyên liệu 9999 - HN 10,850 11,200
Nguyên liệu 999 - HN 10,840 11,190
Cập nhật: 08/06/2025 15:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 111.000 113.600
TPHCM - SJC 114.900 117.200
Hà Nội - PNJ 111.000 113.600
Hà Nội - SJC 114.900 117.200
Đà Nẵng - PNJ 111.000 113.600
Đà Nẵng - SJC 114.900 117.200
Miền Tây - PNJ 111.000 113.600
Miền Tây - SJC 114.900 117.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 111.000 113.600
Giá vàng nữ trang - SJC 114.900 117.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 111.000
Giá vàng nữ trang - SJC 114.900 117.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 111.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 111.000 113.600
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 111.000 113.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 110.500 113.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 110.390 112.890
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 109.700 112.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 109.470 111.970
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 77.400 84.900
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 58.760 66.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 39.660 47.160
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 101.110 103.610
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 61.580 69.080
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 66.100 73.600
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 69.490 76.990
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.030 42.530
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 29.940 37.440
Cập nhật: 08/06/2025 15:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 10,990 11,410
Trang sức 99.9 10,980 11,400
NL 99.99 10,740
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,740
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,200 11,470
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,200 11,470
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,200 11,470
Miếng SJC Thái Bình 11,490 11,720
Miếng SJC Nghệ An 11,490 11,720
Miếng SJC Hà Nội 11,490 11,720
Cập nhật: 08/06/2025 15:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16380 16648 17235
CAD 18487 18764 19394
CHF 31053 31431 32090
CNY 0 3530 3670
EUR 29048 29317 30362
GBP 34416 34807 35772
HKD 0 3188 3392
JPY 172 177 183
KRW 0 18 19
NZD 0 15355 15946
SGD 19657 19938 20475
THB 710 773 827
USD (1,2) 25784 0 0
USD (5,10,20) 25823 0 0
USD (50,100) 25851 25885 26240
Cập nhật: 08/06/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,881 25,881 26,241
USD(1-2-5) 24,846 - -
USD(10-20) 24,846 - -
GBP 34,842 34,937 35,867
HKD 3,262 3,272 3,371
CHF 31,242 31,339 32,210
JPY 177.2 177.52 185.46
THB 761.53 770.94 825.07
AUD 16,692 16,753 17,208
CAD 18,808 18,869 19,378
SGD 19,916 19,978 20,610
SEK - 2,671 2,765
LAK - 0.92 1.28
DKK - 3,926 4,062
NOK - 2,540 2,629
CNY - 3,590 3,687
RUB - - -
NZD 15,393 15,536 15,992
KRW 17.83 - 19.97
EUR 29,331 29,354 30,605
TWD 786.63 - 952.32
MYR 5,762.33 - 6,500.14
SAR - 6,831.99 7,190.82
KWD - 82,650 87,991
XAU - - -
Cập nhật: 08/06/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,900 25,901 26,241
EUR 29,258 29,376 30,491
GBP 34,771 34,911 35,907
HKD 3,258 3,271 3,376
CHF 31,209 31,334 32,245
JPY 177.02 177.73 185.11
AUD 16,644 16,711 17,246
SGD 19,921 20,001 20,546
THB 778 781 815
CAD 18,742 18,817 19,345
NZD 15,511 16,019
KRW 18.37 20.25
Cập nhật: 08/06/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25865 25865 26225
AUD 16556 16656 17221
CAD 18685 18785 19344
CHF 31308 31338 32212
CNY 0 3590 0
CZK 0 1125 0
DKK 0 3905 0
EUR 29383 29483 30256
GBP 34760 34810 35912
HKD 0 3270 0
JPY 177.23 178.23 184.79
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6255 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15500 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19863 19993 20726
THB 0 743.7 0
TWD 0 850 0
XAU 11200000 11200000 11800000
XBJ 10000000 10000000 11750000
Cập nhật: 08/06/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,850 25,900 26,220
USD20 25,850 25,900 26,220
USD1 25,850 25,900 26,220
AUD 16,582 16,732 17,810
EUR 29,397 29,547 30,747
CAD 18,618 18,718 20,048
SGD 19,919 20,069 20,561
JPY 177.53 179.03 183.83
GBP 34,818 34,968 35,785
XAU 11,598,000 0 11,802,000
CNY 0 3,471 0
THB 0 778 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 08/06/2025 15:00