Không gian cà phê của thành công và hạnh phúc

09:24 | 05/11/2015

2,809 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Trung Nguyên vừa ra mắt mô hình không gian cà phê Trung Nguyên Legend với phong cách hoàn toàn khác biệt, với không gian của thành công và hành phúc.

khong gian ca phe cua thanh cong va hanh phuc

Chuỗi thức ăn nhanh nội địa vượt mặt hàng ngoại

Tại một số quốc gia Đông Nam Á, các chuỗi nhà hàng – cà phê phục vụ đồ ăn nhanh đều “vượt mặt” so với những thương hiệu đến từ Mỹ.

khong gian ca phe cua thanh cong va hanh phuc
Không gian cà phê của thành công và hạnh phúc

Sáng 31/10, hàng trăm khách hàng tham quan và mua sắm tại Aeon Mall Tân Phú rất bất ngờ và ấn tượng trước mô hình không gian cà phê Trung Nguyên Legend, đây là mô hình đặc biệt được Trung Nguyên xây dựng chứa đựng tinh thần lối sống mới.

Theo quan niệm của Trung Nguyên, từ những ngày đầu khởi nghiệp cách đây hơn 19 năm, Trung Nguyên đã luôn tiên phong trong việc khơi nguồn sáng tạo và cổ động cho lối sống mới - Lối sống tìm đến vẻ đẹp Chân – Thiện – Mỹ đích thực  với Tâm - Thiện -Lành.

Và Trung Nguyên Legend chính là một phần thể hiện của lối sống mới này. Lấy tinh hoa tri thức từ những cuốn sách đổi đời, từ châm ngôn, danh ngôn của các vĩ nhân, những nhân vật ảnh hưởng của thế giới làm nền tảng, chọn ly cà phê năng lượng làm chất xúc tác cho sự tỉnh thức về Tâm – Thân – Trí.

khong gian ca phe cua thanh cong va hanh phuc
Không gian được thiết kế khá ấn tượng

Trung Nguyên Legend là nơi giúp con người tìm thấy sự cân bằng, hài hòa trong mọi hành động để đi đến hạnh phúc và thành công đích thực.

Linh hồn của không gian Trung Nguyên Legend là Tủ sách đổi đời được chắt lọc từ kho tàng kiến thức tinh hoa của nhân loại, minh chứng cho sự thành công của mỗi người.

Ngoài ra, linh hồn của không gian này còn thể hiện trong phong cách, ý tưởng thiết kế gần gũi với thiên nhiên từ sắc màu chủ đạo đen-trắng-vàng ánh kim, đến vật liệu xây dựng, trang trí thô mộc bằng tre-nứa-giấy-gỗ-vải, cùng hương thơm từ ly cà phê tuyệt ngon và âm nhạc cổ điển tinh tế.

Đặc biệt, những hình ảnh, câu chuyện về những con người, cá nhân suốt cuộc đời sống hạnh phúc phụng sự cho cộng đồng được đặt trang trọng trong không gian Trung Nguyên Legend.

khong gian ca phe cua thanh cong va hanh phuc
Sách đổi đời, cà phê và ly được trưng bày trên kệ gần gũi với khách hàng

Đó như là sự tôn vinh cho vẻ đẹp của lối sống tỉnh thức, và của những con người theo đuổi lối sống ấy. Nó được kết tinh từ sự dấn thân, phụng sự vô vị lợi cùng tinh thần kỷ luật, vượt qua chính mình cũng như luôn hướng đến chân lý, tính nhân bản và cái đẹp trong mọi hành động của mỗi cá nhân.

PV

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 115,400 117,700
AVPL/SJC HCM 115,400 117,700
AVPL/SJC ĐN 115,400 117,700
Nguyên liệu 9999 - HN 10,850 11,200
Nguyên liệu 999 - HN 10,840 11,190
Cập nhật: 06/06/2025 10:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 112.000 ▲100K 114.400 ▲400K
TPHCM - SJC 116.000 ▲600K 118.000 ▲300K
Hà Nội - PNJ 112.000 ▲100K 114.400 ▲400K
Hà Nội - SJC 116.000 ▲600K 118.000 ▲300K
Đà Nẵng - PNJ 112.000 ▲100K 114.400 ▲400K
Đà Nẵng - SJC 116.000 ▲600K 118.000 ▲300K
Miền Tây - PNJ 112.000 ▲100K 114.400 ▲400K
Miền Tây - SJC 116.000 ▲600K 118.000 ▲300K
Giá vàng nữ trang - PNJ 112.000 ▲100K 114.400 ▲400K
Giá vàng nữ trang - SJC 116.000 ▲600K 118.000 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 112.000 ▲100K
Giá vàng nữ trang - SJC 116.000 ▲600K 118.000 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 112.000 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 112.000 ▲100K 114.400 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 112.000 ▲100K 114.400 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 111.300 ▲300K 113.800 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 111.190 ▲300K 113.690 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 110.490 ▲300K 112.990 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 110.260 ▲290K 112.760 ▲290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 78.000 ▲220K 85.500 ▲220K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 59.220 ▲170K 66.720 ▲170K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 39.990 ▲120K 47.490 ▲120K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 101.840 ▲270K 104.340 ▲270K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 62.070 ▲180K 69.570 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 66.620 ▲190K 74.120 ▲190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 70.030 ▲200K 77.530 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.330 ▲120K 42.830 ▲120K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.200 ▲90K 37.700 ▲90K
Cập nhật: 06/06/2025 10:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,010 11,440
Trang sức 99.9 11,000 11,430
NL 99.99 10,760
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,760
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,220 11,500
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,220 11,500
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,220 11,500
Miếng SJC Thái Bình 11,600 ▲60K 11,800 ▲30K
Miếng SJC Nghệ An 11,600 ▲60K 11,800 ▲30K
Miếng SJC Hà Nội 11,600 ▲60K 11,800 ▲30K
Cập nhật: 06/06/2025 10:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16403 16671 17244
CAD 18530 18807 19427
CHF 31114 31492 32126
CNY 0 3530 3670
EUR 29173 29443 30469
GBP 34549 34941 35878
HKD 0 3190 3392
JPY 174 178 184
KRW 0 18 19
NZD 0 15409 16000
SGD 19713 19994 20517
THB 714 777 830
USD (1,2) 25795 0 0
USD (5,10,20) 25835 0 0
USD (50,100) 25863 25897 26238
Cập nhật: 06/06/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,881 25,881 26,241
USD(1-2-5) 24,846 - -
USD(10-20) 24,846 - -
GBP 34,930 35,024 35,959
HKD 3,263 3,272 3,371
CHF 31,306 31,404 32,277
JPY 177.68 178 185.94
THB 762 771.41 825.07
AUD 16,733 16,794 17,247
CAD 18,815 18,875 19,385
SGD 19,921 19,983 20,615
SEK - 2,677 2,770
LAK - 0.92 1.28
DKK - 3,933 4,069
NOK - 2,544 2,633
CNY - 3,593 3,691
RUB - - -
NZD 15,418 15,562 16,016
KRW 17.84 - 19.98
EUR 29,382 29,406 30,658
TWD 786.34 - 951.34
MYR 5,762.33 - 6,500.14
SAR - 6,831.99 7,190.82
KWD - 82,666 88,008
XAU - - -
Cập nhật: 06/06/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,900 25,901 26,241
EUR 29,258 29,376 30,491
GBP 34,771 34,911 35,907
HKD 3,258 3,271 3,376
CHF 31,209 31,334 32,245
JPY 177.02 177.73 185.11
AUD 16,644 16,711 17,246
SGD 19,921 20,001 20,546
THB 778 781 815
CAD 18,742 18,817 19,345
NZD 15,511 16,019
KRW 18.37 20.25
Cập nhật: 06/06/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25885 25885 26235
AUD 16613 16713 17281
CAD 18726 18826 19381
CHF 31371 31401 32287
CNY 0 3594.8 0
CZK 0 1125 0
DKK 0 3905 0
EUR 29487 29587 30359
GBP 34888 34938 36049
HKD 0 3270 0
JPY 177.83 178.83 185.35
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6255 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15554 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19877 20007 20738
THB 0 742.8 0
TWD 0 850 0
XAU 11100000 11100000 11750000
XBJ 10800000 10800000 11750000
Cập nhật: 06/06/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,890 25,940 26,241
USD20 25,890 25,940 26,241
USD1 25,890 25,940 26,241
AUD 16,665 16,815 17,886
EUR 29,536 29,686 30,862
CAD 18,671 18,771 20,088
SGD 19,960 20,110 20,586
JPY 178.31 179.81 184.46
GBP 34,982 35,132 35,930
XAU 11,538,000 0 11,772,000
CNY 0 3,481 0
THB 0 780 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 06/06/2025 10:00