[Infographic] Nông nghiệp "ngấm đòn" cơn sóng COVID lần thứ 4
766 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
Hàng loạt địa phương rơi vào tình trạng khẩn cấp áp dụng các biện pháp chống dịch nghiêm ngặt khiến sản xuất, xuất khẩu của ngành nông nghiệp “tụt dốc”.
Theo Diễn đàn doanh nghiệp
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
74,980
76,980
AVPL/SJC HCM
74,980
76,980
AVPL/SJC ĐN
74,980
76,980
Nguyên liệu 9999 - HN
74,300 ▲150K
75,100
Nguyên liệu 999 - HN
74,200 ▲100K
75,000
AVPL/SJC Cần Thơ
74,980
76,980
Cập nhật: 05/07/2024 21:45
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
74.400
76.000
TPHCM - SJC
74.980
76.980
Hà Nội - PNJ
74.400
76.000
Hà Nội - SJC
74.980
76.980
Đà Nẵng - PNJ
74.400
76.000
Đà Nẵng - SJC
74.980
76.980
Miền Tây - PNJ
74.400
76.000
Miền Tây - SJC
74.980
76.980
Giá vàng nữ trang - PNJ
74.400
76.000
Giá vàng nữ trang - SJC
74.980
76.980
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
74.400
Giá vàng nữ trang - SJC
74.980
76.980
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn PNJ (24K)
74.400
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K
74.300
75.100
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K
55.080
56.480
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K
42.680
44.080
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K
29.990
31.390
Cập nhật: 05/07/2024 21:45
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
7,395
7,590
Trang sức 99.9
7,385
7,580
NL 99.99
7,400
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình
7,400
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
7,500
7,630
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
7,500
7,630
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
7,500
7,630
Miếng SJC Thái Bình
7,550
7,698
Miếng SJC Nghệ An
7,550
7,698
Miếng SJC Hà Nội
7,550
7,698
Cập nhật: 05/07/2024 21:45
SJC
Mua vào
Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG
74,980
76,980
SJC 5c
74,980
77,000
SJC 2c, 1C, 5 phân
74,980
77,010
Vàng nhẫn SJC 99,99
1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ
74,400
76,000
Vàng nhẫn SJC 99,99
0.3 chỉ, 0.5 chỉ
74,400
76,100
Nữ Trang 99.99%
74,300
75,300
Nữ Trang 99%
72,554
74,554
Nữ Trang 68%
48,859
51,359
Nữ Trang 41.7%
29,053
31,553
Cập nhật: 05/07/2024 21:45
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD
16,691.14
16,859.73
17,400.57
CAD
18,219.99
18,404.03
18,994.40
CHF
27,568.04
27,846.51
28,739.78
CNY
3,428.00
3,462.62
3,574.24
DKK
-
3,620.57
3,759.21
EUR
26,803.97
27,074.72
28,273.60
GBP
31,637.31
31,956.88
32,982.01
HKD
3,174.71
3,206.78
3,309.65
INR
-
303.84
315.99
JPY
153.24
154.79
162.19
KRW
15.95
17.72
19.32
KWD
-
82,845.41
86,157.24
MYR
-
5,347.71
5,464.33
NOK
-
2,359.57
2,459.74
RUB
-
272.01
301.12
SAR
-
6,762.44
7,032.78
SEK
-
2,374.59
2,475.40
SGD
18,352.17
18,537.54
19,132.20
THB
613.81
682.01
708.13
USD
25,208.00
25,238.00
25,458.00
Cập nhật: 05/07/2024 21:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD
16,770
16,790
17,390
CAD
18,304
18,314
19,014
CHF
27,745
27,765
28,715
CNY
-
3,423
3,563
DKK
-
3,593
3,763
EUR
#26,615
26,825
28,115
GBP
31,943
31,953
33,123
HKD
3,121
3,131
3,326
JPY
153.27
153.42
162.97
KRW
16.16
16.36
20.16
LAK
-
0.65
1.35
NOK
-
2,322
2,442
NZD
15,287
15,297
15,877
SEK
-
2,345
2,480
SGD
18,236
18,246
19,046
THB
642.09
682.09
710.09
USD
#25,115
25,115
25,425
Cập nhật: 05/07/2024 21:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,255.00
25,258.00
25,458.00
EUR
26,980.00
27,088.00
28,286.00
GBP
31,797.00
31,989.00
32,970.00
HKD
3,194.00
3,207.00
3,312.00
CHF
27,738.00
27,849.00
28,719.00
JPY
154.11
154.73
162.01
AUD
16,817.00
16,885.00
17,392.00
SGD
18,490.00
18,564.00
19,116.00
THB
678.00
681.00
709.00
CAD
18,352.00
18,426.00
18,970.00
NZD
15,312.00
15,819.00
KRW
17.68
19.31
Cập nhật: 05/07/2024 21:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25223
25223
25458
AUD
16910
16960
17470
CAD
18471
18521
18973
CHF
28035
28085
28647
CNY
0
3461.5
0
CZK
0
1047
0
DKK
0
3636
0
EUR
27252
27302
28012
GBP
32237
32287
32947
HKD
0
3265
0
JPY
156.1
156.6
161.13
KHR
0
6.2261
0
KRW
0
18.1
0
LAK
0
0.9671
0
MYR
0
5565
0
NOK
0
2380
0
NZD
0
15352
0
PHP
0
408
0
SEK
0
2400
0
SGD
18621
18671
19232
THB
0
654.4
0
TWD
0
780
0
XAU
7598000
7598000
7698000
XBJ
7000000
7000000
7330000
Cập nhật: 05/07/2024 21:45