[Infographic] Nông nghiệp "ngấm đòn" cơn sóng COVID lần thứ 4
770 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
Hàng loạt địa phương rơi vào tình trạng khẩn cấp áp dụng các biện pháp chống dịch nghiêm ngặt khiến sản xuất, xuất khẩu của ngành nông nghiệp “tụt dốc”.
Theo Diễn đàn doanh nghiệp
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
114,900 ▼900K
117,200 ▼600K
AVPL/SJC HCM
114,900 ▼900K
117,200 ▼600K
AVPL/SJC ĐN
114,900 ▼900K
117,200 ▼600K
Nguyên liệu 9999 - HN
10,750
11,100 ▼20K
Nguyên liệu 999 - HN
10,740
11,090 ▼20K
Cập nhật: 03/06/2025 16:45
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
111.500 ▲300K
114.000 ▲200K
TPHCM - SJC
114.900 ▼900K
117.200 ▼600K
Hà Nội - PNJ
111.500 ▲300K
114.000 ▲200K
Hà Nội - SJC
114.900 ▼900K
117.200 ▼600K
Đà Nẵng - PNJ
111.500 ▲300K
114.000 ▲200K
Đà Nẵng - SJC
114.900 ▼900K
117.200 ▼600K
Miền Tây - PNJ
111.500 ▲300K
114.000 ▲200K
Miền Tây - SJC
114.900 ▼900K
117.200 ▼600K
Giá vàng nữ trang - PNJ
111.500 ▲300K
114.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC
114.900 ▼900K
117.200 ▼600K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
111.500 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC
114.900 ▼900K
117.200 ▼600K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
111.500 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
111.500 ▲300K
114.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
111.500 ▲300K
114.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
111.000 ▲300K
113.500 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
110.890 ▲300K
113.390 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
110.190 ▲300K
112.690 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
109.970 ▲300K
112.470 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
77.780 ▲230K
85.280 ▲230K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
59.050 ▲180K
66.550 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
39.870 ▲130K
47.370 ▲130K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
101.570 ▲280K
104.070 ▲280K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
61.890 ▲190K
69.390 ▲190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
66.430 ▲200K
73.930 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
69.830 ▲200K
77.330 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
35.210 ▲110K
42.710 ▲110K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
30.110 ▲100K
37.610 ▲100K
Cập nhật: 03/06/2025 16:45
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
10,990 ▲50K
11,420 ▲80K
Trang sức 99.9
10,980 ▲50K
11,410 ▲80K
NL 99.99
10,750 ▲50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,750 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,200 ▲50K
11,480 ▲80K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,200 ▲50K
11,480 ▲80K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,200 ▲50K
11,480 ▲80K
Miếng SJC Thái Bình
11,550 ▼30K
11,750 ▼30K
Miếng SJC Nghệ An
11,550 ▼30K
11,750 ▼30K
Miếng SJC Hà Nội
11,550 ▼30K
11,750 ▼30K
Cập nhật: 03/06/2025 16:45
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16292
16560
17139
CAD
18440
18717
19335
CHF
31177
31555
32192
CNY
0
3530
3670
EUR
29099
29369
30397
GBP
34406
34798
35744
HKD
0
3189
3392
JPY
175
179
185
KRW
0
17
19
NZD
0
15330
15922
SGD
19693
19975
20504
THB
716
779
832
USD (1,2)
25781
0
0
USD (5,10,20)
25820
0
0
USD (50,100)
25848
25882
26225
Cập nhật: 03/06/2025 16:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,870
25,870
26,230
USD(1-2-5)
24,835
-
-
USD(10-20)
24,835
-
-
GBP
34,794
34,888
35,809
HKD
3,262
3,272
3,371
CHF
31,370
31,467
32,342
JPY
178.53
178.85
186.87
THB
763.78
773.22
827.26
AUD
16,580
16,640
17,094
CAD
18,711
18,771
19,280
SGD
19,892
19,954
20,586
SEK
-
2,681
2,776
LAK
-
0.92
1.28
DKK
-
3,922
4,058
NOK
-
2,531
2,622
CNY
-
3,582
3,679
RUB
-
-
-
NZD
15,277
15,419
15,866
KRW
17.56
18.31
19.66
EUR
29,303
29,326
30,576
TWD
784.61
-
949.89
MYR
5,730.08
-
6,465.28
SAR
-
6,828.18
7,186.85
KWD
-
82,725
87,957
XAU
-
-
-
Cập nhật: 03/06/2025 16:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,870
25,880
26,220
EUR
29,168
29,285
30,398
GBP
34,602
34,741
35,735
HKD
3,256
3,269
3,374
CHF
31,251
31,377
32,291
JPY
177.68
178.39
185.83
AUD
16,527
16,593
17,126
SGD
19,885
19,965
20,512
THB
778
781
816
CAD
18,637
18,712
19,236
NZD
15,431
15,943
KRW
18.07
19.88
Cập nhật: 03/06/2025 16:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25868
25868
26230
AUD
16461
16561
17129
CAD
18616
18716
19267
CHF
31420
31450
32347
CNY
0
3587.4
0
CZK
0
1125
0
DKK
0
3905
0
EUR
29386
29486
30262
GBP
34709
34759
35870
HKD
0
3270
0
JPY
178.97
179.97
186.49
KHR
0
6.032
0
KRW
0
18
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6255
0
NOK
0
2510
0
NZD
0
15416
0
PHP
0
440
0
SEK
0
2680
0
SGD
19855
19985
20706
THB
0
744.8
0
TWD
0
850
0
XAU
11250000
11250000
11750000
XBJ
10800000
10800000
11850000
Cập nhật: 03/06/2025 16:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,870
25,920
26,231
USD20
25,870
25,920
26,231
USD1
25,870
25,920
26,231
AUD
16,514
16,664
17,730
EUR
29,414
29,564
30,742
CAD
18,563
18,663
19,982
SGD
19,928
20,078
20,545
JPY
179.31
180.81
185.51
GBP
34,785
34,935
35,723
XAU
11,488,000
0
11,722,000
CNY
0
3,473
0
THB
0
780
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 03/06/2025 16:45