[Infographic] Nông nghiệp "ngấm đòn" cơn sóng COVID lần thứ 4
770 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
Hàng loạt địa phương rơi vào tình trạng khẩn cấp áp dụng các biện pháp chống dịch nghiêm ngặt khiến sản xuất, xuất khẩu của ngành nông nghiệp “tụt dốc”.
Theo Diễn đàn doanh nghiệp
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
118,900 ▼400K
120,900 ▼400K
AVPL/SJC HCM
118,900 ▼400K
120,900 ▼400K
AVPL/SJC ĐN
118,900 ▼400K
120,900 ▼400K
Nguyên liệu 9999 - HN
10,830 ▼50K
11,250 ▼50K
Nguyên liệu 999 - HN
10,820 ▼50K
11,240 ▼50K
Cập nhật: 04/07/2025 14:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
114.800
117.400
TPHCM - SJC
118.900 ▼400K
120.900 ▼400K
Hà Nội - PNJ
114.800
117.400
Hà Nội - SJC
118.900 ▼400K
120.900 ▼400K
Đà Nẵng - PNJ
114.800
117.400
Đà Nẵng - SJC
118.900 ▼400K
120.900 ▼400K
Miền Tây - PNJ
114.800
117.400
Miền Tây - SJC
118.900 ▼400K
120.900 ▼400K
Giá vàng nữ trang - PNJ
114.800
117.400
Giá vàng nữ trang - SJC
118.900 ▼400K
120.900 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
114.800
Giá vàng nữ trang - SJC
118.900 ▼400K
120.900 ▼400K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
114.800
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
114.800
117.400
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
114.800
117.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
114.100
116.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
113.980
116.480
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
113.270
115.770
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
113.030
115.530
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
80.100
87.600
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
60.860
68.360
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
41.160
48.660
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
104.410
106.910
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
63.780
71.280
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
68.440
75.940
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
71.940
79.440
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
36.380
43.880
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
31.130
38.630
Cập nhật: 04/07/2025 14:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,270
11,720
Trang sức 99.9
11,260
11,710
NL 99.99
10,820 ▼45K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,820 ▼45K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,480
11,780
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,480
11,780
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,480
11,780
Miếng SJC Thái Bình
11,890 ▼40K
12,090 ▼40K
Miếng SJC Nghệ An
11,890 ▼40K
12,090 ▼40K
Miếng SJC Hà Nội
11,890 ▼40K
12,090 ▼40K
Cập nhật: 04/07/2025 14:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16668
16937
17516
CAD
18757
19035
19653
CHF
32360
32743
33406
CNY
0
3570
3690
EUR
30200
30473
31501
GBP
34982
35375
36315
HKD
0
3204
3406
JPY
174
178
184
KRW
0
18
20
NZD
0
15587
16181
SGD
20012
20295
20819
THB
725
788
842
USD (1,2)
25910
0
0
USD (5,10,20)
25950
0
0
USD (50,100)
25979
26013
26355
Cập nhật: 04/07/2025 14:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
26,011
26,011
26,370
USD(1-2-5)
24,971
-
-
USD(10-20)
24,971
-
-
GBP
35,381
35,477
36,369
HKD
3,278
3,287
3,387
CHF
32,639
32,740
33,561
JPY
178.32
178.64
186.15
THB
772.7
782.24
836.31
AUD
16,947
17,008
17,487
CAD
18,988
19,049
19,605
SGD
20,176
20,238
20,915
SEK
-
2,692
2,785
LAK
-
0.93
1.29
DKK
-
4,065
4,204
NOK
-
2,559
2,647
CNY
-
3,607
3,705
RUB
-
-
-
NZD
15,570
15,715
16,174
KRW
17.76
18.52
19.99
EUR
30,411
30,435
31,671
TWD
818.44
-
990.77
MYR
5,802.25
-
6,544.49
SAR
-
6,866.86
7,226.75
KWD
-
83,541
88,829
XAU
-
-
-
Cập nhật: 04/07/2025 14:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
26,010
26,010
26,350
EUR
30,234
30,355
31,484
GBP
35,175
35,316
36,313
HKD
3,270
3,283
3,388
CHF
32,425
32,555
33,488
JPY
177.34
178.05
185.45
AUD
16,872
16,940
17,483
SGD
20,199
20,280
20,834
THB
788
791
827
CAD
18,952
19,028
19,563
NZD
15,655
16,166
KRW
18.42
20.23
Cập nhật: 04/07/2025 14:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
26000
26000
26360
AUD
16855
16955
17520
CAD
18939
19039
19590
CHF
32608
32638
33512
CNY
0
3618.4
0
CZK
0
1190
0
DKK
0
4120
0
EUR
30400
30450
31352
GBP
35297
35347
36457
HKD
0
3330
0
JPY
177.91
178.91
185.43
KHR
0
6.267
0
KRW
0
18.8
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6400
0
NOK
0
2590
0
NZD
0
15701
0
PHP
0
438
0
SEK
0
2760
0
SGD
20170
20300
21022
THB
0
754.4
0
TWD
0
900
0
XAU
11600000
11600000
12050000
XBJ
10800000
10800000
12050000
Cập nhật: 04/07/2025 14:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
26,030
26,080
26,330
USD20
26,030
26,080
26,330
USD1
26,030
26,080
26,330
AUD
16,903
17,053
18,117
EUR
30,535
30,685
31,854
CAD
18,893
18,993
20,306
SGD
20,257
20,407
20,873
JPY
178.3
179.8
184.42
GBP
35,379
35,529
36,305
XAU
11,928,000
0
12,132,000
CNY
0
3,507
0
THB
0
788
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 04/07/2025 14:00