[Infographic] Diễn biến giá vàng tuần qua (2/6 - 8/6)
101 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Tuần qua (2 - 8/6/2025), giá vàng thế giới biến động mạnh trong biên độ 3.300 - 3.400 USD/ounce, đóng cửa ở mức 3.311 USD vào ngày 8/6 - gần điểm xuất phát tuần trước. Trong nước, giá vàng SJC kết tuần giảm từ 800.000 - 1.000.000 đồng/lượng, chốt ở mức 114,9-117,2 triệu VND/lượng mua vào - bán ra. Chênh lệch giữa giá vàng trong nước và thế giới vẫn duy trì ở mức cao, khoảng 13 triệu đồng/lượng.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
115,200 ▲300K |
117,200 |
AVPL/SJC HCM |
115,200 ▲300K |
117,200 |
AVPL/SJC ĐN |
115,200 ▲300K |
117,200 |
Nguyên liệu 9999 - HN |
10,800 ▼50K |
11,150 ▼50K |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,790 ▼50K |
11,140 ▼50K |
Cập nhật: 09/06/2025 11:45 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
111.000 |
113.600 |
TPHCM - SJC |
115.200 ▲300K |
117.200 |
Hà Nội - PNJ |
111.000 |
113.600 |
Hà Nội - SJC |
115.200 ▲300K |
117.200 |
Đà Nẵng - PNJ |
111.000 |
113.600 |
Đà Nẵng - SJC |
115.200 ▲300K |
117.200 |
Miền Tây - PNJ |
111.000 |
113.600 |
Miền Tây - SJC |
115.200 ▲300K |
117.200 |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
111.000 |
113.600 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
115.200 ▲300K |
117.200 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
111.000 |
Giá vàng nữ trang - SJC |
115.200 ▲300K |
117.200 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
111.000 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
111.000 |
113.600 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
111.000 |
113.600 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
110.500 |
113.000 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
110.390 |
112.890 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
109.700 |
112.200 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
109.470 |
111.970 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
77.400 |
84.900 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
58.760 |
66.260 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
39.660 |
47.160 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
101.110 |
103.610 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
61.580 |
69.080 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
66.100 |
73.600 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
69.490 |
76.990 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
35.030 |
42.530 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
29.940 |
37.440 |
Cập nhật: 09/06/2025 11:45 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
10,940 ▼50K |
11,360 ▼50K |
Trang sức 99.9 |
10,930 ▼50K |
11,350 ▼50K |
NL 99.99 |
10,690 ▼50K |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,690 ▼50K |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,150 ▼50K |
11,420 ▼50K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,150 ▼50K |
11,420 ▼50K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,150 ▼50K |
11,420 ▼50K |
Miếng SJC Thái Bình |
11,520 ▲30K |
11,720 |
Miếng SJC Nghệ An |
11,520 ▲30K |
11,720 |
Miếng SJC Hà Nội |
11,520 ▲30K |
11,720 |
Cập nhật: 09/06/2025 11:45 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16424 |
16692 |
17273 |
CAD |
18493 |
18770 |
19385 |
CHF |
31059 |
31437 |
32092 |
CNY |
0 |
3530 |
3670 |
EUR |
29091 |
29360 |
30390 |
GBP |
34483 |
34874 |
35811 |
HKD |
0 |
3187 |
3389 |
JPY |
173 |
177 |
183 |
KRW |
0 |
18 |
20 |
NZD |
0 |
15397 |
15986 |
SGD |
19690 |
19971 |
20499 |
THB |
711 |
774 |
827 |
USD (1,2) |
25776 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25815 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25843 |
25877 |
26219 |
Cập nhật: 09/06/2025 11:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,852 |
25,852 |
26,212 |
USD(1-2-5) |
24,818 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,818 |
- |
- |
GBP |
34,832 |
34,926 |
35,862 |
HKD |
3,258 |
3,268 |
3,367 |
CHF |
31,226 |
31,323 |
32,206 |
JPY |
176.52 |
176.84 |
184.77 |
THB |
758.36 |
767.72 |
820.89 |
AUD |
16,704 |
16,765 |
17,220 |
CAD |
18,764 |
18,824 |
19,333 |
SGD |
19,889 |
19,951 |
20,580 |
SEK |
- |
2,659 |
2,752 |
LAK |
- |
0.92 |
1.28 |
DKK |
- |
3,918 |
4,053 |
NOK |
- |
2,536 |
2,625 |
CNY |
- |
3,584 |
3,681 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,363 |
15,506 |
15,956 |
KRW |
17.8 |
18.57 |
19.93 |
EUR |
29,270 |
29,293 |
30,539 |
TWD |
784.72 |
- |
950.03 |
MYR |
5,743.65 |
- |
6,477.63 |
SAR |
- |
6,823.79 |
7,182.87 |
KWD |
- |
82,530 |
87,836 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 09/06/2025 11:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,880 |
25,890 |
26,230 |
EUR |
29,118 |
29,235 |
30,348 |
GBP |
34,656 |
34,795 |
35,790 |
HKD |
3,256 |
3,269 |
3,374 |
CHF |
31,122 |
31,247 |
32,154 |
JPY |
175.61 |
176.32 |
183.62 |
AUD |
16,619 |
16,686 |
17,220 |
SGD |
19,867 |
19,947 |
20,490 |
THB |
775 |
778 |
813 |
CAD |
18,701 |
18,776 |
19,302 |
NZD |
|
15,445 |
15,952 |
KRW |
|
18.28 |
20.14 |
Cập nhật: 09/06/2025 11:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25830 |
25830 |
26210 |
AUD |
16592 |
16692 |
17259 |
CAD |
18667 |
18767 |
19322 |
CHF |
31295 |
31325 |
32211 |
CNY |
0 |
3586.8 |
0 |
CZK |
0 |
1125 |
0 |
DKK |
0 |
3905 |
0 |
EUR |
29369 |
29469 |
30244 |
GBP |
34784 |
34834 |
35947 |
HKD |
0 |
3270 |
0 |
JPY |
176.62 |
177.62 |
184.19 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
18 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6255 |
0 |
NOK |
0 |
2510 |
0 |
NZD |
0 |
15500 |
0 |
PHP |
0 |
440 |
0 |
SEK |
0 |
2680 |
0 |
SGD |
19844 |
19974 |
20703 |
THB |
0 |
739.5 |
0 |
TWD |
0 |
850 |
0 |
XAU |
11100000 |
11100000 |
11700000 |
XBJ |
10000000 |
10000000 |
11700000 |
Cập nhật: 09/06/2025 11:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,870 |
25,920 |
26,160 |
USD20 |
25,870 |
25,920 |
26,160 |
USD1 |
25,870 |
25,920 |
26,160 |
AUD |
16,657 |
16,807 |
17,878 |
EUR |
29,438 |
29,588 |
30,763 |
CAD |
18,631 |
18,731 |
20,047 |
SGD |
19,930 |
20,080 |
20,555 |
JPY |
177.23 |
178.73 |
183.38 |
GBP |
34,897 |
35,047 |
35,835 |
XAU |
11,518,000 |
0 |
11,722,000 |
CNY |
0 |
3,473 |
0 |
THB |
0 |
776 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 09/06/2025 11:45 |