[Infographic] Diễn biến giá vàng tuần qua (12/5-18/5)
169 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Tuần qua (12-18/5) giá vàng thế giới giảm mạnh từ 3.323 USD/ounce xuống 3.202 USD/ounce, đánh dấu tuần giảm thứ tư liên tiếp. Trong nước, vàng miếng SJC mất 3,5 triệu đồng, xuống 118,5 triệu đồng/lượng; trong khi giá vàng nhẫn giảm 3 triệu đồng/lượng còn 117.000 triệu đồng/lượng.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
118,700 ▲1200K |
120,700 ▲1200K |
AVPL/SJC HCM |
118,700 ▲1200K |
120,700 ▲1200K |
AVPL/SJC ĐN |
118,700 ▲1200K |
120,700 ▲1200K |
Nguyên liệu 9999 - HN |
10,940 ▲110K |
11,240 ▲110K |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,930 ▲110K |
11,230 ▲110K |
Cập nhật: 01/07/2025 22:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
114.500 ▲700K |
117.000 ▲700K |
TPHCM - SJC |
118.700 ▲1200K |
120.700 ▲1200K |
Hà Nội - PNJ |
114.500 ▲700K |
117.000 ▲700K |
Hà Nội - SJC |
118.700 ▲1200K |
120.700 ▲1200K |
Đà Nẵng - PNJ |
114.500 ▲700K |
117.000 ▲700K |
Đà Nẵng - SJC |
118.700 ▲1200K |
120.700 ▲1200K |
Miền Tây - PNJ |
114.500 ▲700K |
117.000 ▲700K |
Miền Tây - SJC |
118.700 ▲1200K |
120.700 ▲1200K |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
114.500 ▲700K |
117.000 ▲700K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
118.700 ▲1200K |
120.700 ▲1200K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
114.500 ▲700K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
118.700 ▲1200K |
120.700 ▲1200K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
114.500 ▲700K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
114.500 ▲700K |
117.000 ▲700K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
114.500 ▲700K |
117.000 ▲700K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
113.900 ▲900K |
116.400 ▲900K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
113.780 ▲890K |
116.280 ▲890K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
113.070 ▲890K |
115.570 ▲890K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
112.840 ▲890K |
115.340 ▲890K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
79.950 ▲670K |
87.450 ▲670K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
60.740 ▲520K |
68.240 ▲520K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
41.070 ▲370K |
48.570 ▲370K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
104.220 ▲820K |
106.720 ▲820K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
63.650 ▲540K |
71.150 ▲540K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
68.310 ▲580K |
75.810 ▲580K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
71.800 ▲610K |
79.300 ▲610K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
36.300 ▲340K |
43.800 ▲340K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
31.060 ▲290K |
38.560 ▲290K |
Cập nhật: 01/07/2025 22:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
11,230 ▲90K |
11,680 ▲90K |
Trang sức 99.9 |
11,220 ▲90K |
11,670 ▲90K |
NL 99.99 |
10,870 ▲75K |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,870 ▲75K |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,440 ▲90K |
11,740 ▲90K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,440 ▲90K |
11,740 ▲90K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,440 ▲90K |
11,740 ▲90K |
Miếng SJC Thái Bình |
11,870 ▲120K |
12,070 ▲120K |
Miếng SJC Nghệ An |
11,870 ▲120K |
12,070 ▲120K |
Miếng SJC Hà Nội |
11,870 ▲120K |
12,070 ▲120K |
Cập nhật: 01/07/2025 22:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16672 |
16941 |
17521 |
CAD |
18682 |
18960 |
19578 |
CHF |
32497 |
32881 |
33533 |
CNY |
0 |
3570 |
3690 |
EUR |
30234 |
30508 |
31537 |
GBP |
35190 |
35584 |
36522 |
HKD |
0 |
3198 |
3400 |
JPY |
175 |
180 |
186 |
KRW |
0 |
18 |
20 |
NZD |
0 |
15660 |
16253 |
SGD |
20015 |
20298 |
20826 |
THB |
720 |
784 |
838 |
USD (1,2) |
25865 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25905 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25933 |
25967 |
26310 |
Cập nhật: 01/07/2025 22:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,957 |
25,957 |
26,307 |
USD(1-2-5) |
24,919 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,919 |
- |
- |
GBP |
35,496 |
35,592 |
36,476 |
HKD |
3,271 |
3,280 |
3,378 |
CHF |
32,604 |
32,705 |
33,515 |
JPY |
178.69 |
179.01 |
186.5 |
THB |
765.65 |
775.1 |
828.67 |
AUD |
16,917 |
16,978 |
17,447 |
CAD |
18,900 |
18,961 |
19,509 |
SGD |
20,153 |
20,215 |
20,888 |
SEK |
- |
2,717 |
2,810 |
LAK |
- |
0.92 |
1.28 |
DKK |
- |
4,058 |
4,196 |
NOK |
- |
2,551 |
2,638 |
CNY |
- |
3,600 |
3,696 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,586 |
15,731 |
16,181 |
KRW |
17.8 |
18.56 |
20.03 |
EUR |
30,360 |
30,385 |
31,606 |
TWD |
808.24 |
- |
978.11 |
MYR |
5,824.69 |
- |
6,569.36 |
SAR |
- |
6,852.24 |
7,209.1 |
KWD |
- |
83,354 |
88,588 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 01/07/2025 22:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,950 |
25,960 |
26,300 |
EUR |
30,205 |
30,326 |
31,455 |
GBP |
35,265 |
35,407 |
36,404 |
HKD |
3,264 |
3,277 |
3,382 |
CHF |
32,381 |
32,511 |
33,456 |
JPY |
177.47 |
178.18 |
185.60 |
AUD |
16,831 |
16,899 |
17,436 |
SGD |
20,182 |
20,263 |
20,818 |
THB |
783 |
786 |
821 |
CAD |
18,860 |
18,936 |
19,468 |
NZD |
|
15,653 |
16,163 |
KRW |
|
18.49 |
20.33 |
Cập nhật: 01/07/2025 22:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25945 |
25945 |
26305 |
AUD |
16853 |
16953 |
17524 |
CAD |
18861 |
18961 |
19515 |
CHF |
32749 |
32779 |
33666 |
CNY |
0 |
3612.6 |
0 |
CZK |
0 |
1190 |
0 |
DKK |
0 |
4120 |
0 |
EUR |
30506 |
30606 |
31392 |
GBP |
35500 |
35550 |
36658 |
HKD |
0 |
3330 |
0 |
JPY |
179.29 |
180.29 |
186.81 |
KHR |
0 |
6.267 |
0 |
KRW |
0 |
18.8 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6400 |
0 |
NOK |
0 |
2590 |
0 |
NZD |
0 |
15775 |
0 |
PHP |
0 |
438 |
0 |
SEK |
0 |
2760 |
0 |
SGD |
20175 |
20305 |
21038 |
THB |
0 |
750.8 |
0 |
TWD |
0 |
900 |
0 |
XAU |
11600000 |
11600000 |
12050000 |
XBJ |
10200000 |
10200000 |
12050000 |
Cập nhật: 01/07/2025 22:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,958 |
26,008 |
26,260 |
USD20 |
25,958 |
26,008 |
26,260 |
USD1 |
25,958 |
26,008 |
26,260 |
AUD |
16,903 |
17,053 |
18,117 |
EUR |
30,494 |
30,644 |
31,811 |
CAD |
18,813 |
18,913 |
20,222 |
SGD |
20,254 |
20,404 |
20,890 |
JPY |
179.66 |
181.16 |
185.78 |
GBP |
35,555 |
35,705 |
36,600 |
XAU |
11,868,000 |
0 |
12,072,000 |
CNY |
0 |
3,498 |
0 |
THB |
0 |
785 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 01/07/2025 22:00 |