[Infographic] Diễn biến giá vàng tuần qua (12/5-18/5)
136 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Tuần qua (12-18/5) giá vàng thế giới giảm mạnh từ 3.323 USD/ounce xuống 3.202 USD/ounce, đánh dấu tuần giảm thứ tư liên tiếp. Trong nước, vàng miếng SJC mất 3,5 triệu đồng, xuống 118,5 triệu đồng/lượng; trong khi giá vàng nhẫn giảm 3 triệu đồng/lượng còn 117.000 triệu đồng/lượng.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
116,800 ▲1300K |
119,300 ▲800K |
AVPL/SJC HCM |
116,800 ▲1300K |
119,300 ▲800K |
AVPL/SJC ĐN |
116,800 ▲1300K |
119,300 ▲800K |
Nguyên liệu 9999 - HN |
10,870 ▲50K |
11,200 ▲50K |
Nguyên liệu 999 - HN |
10,860 ▲50K |
11,190 ▲50K |
Cập nhật: 19/05/2025 12:45 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
111.500 ▲500K |
114.500 ▲500K |
TPHCM - SJC |
116.800 ▲1300K |
119.300 ▲800K |
Hà Nội - PNJ |
111.500 ▲500K |
114.500 ▲500K |
Hà Nội - SJC |
116.800 ▲1300K |
119.300 ▲800K |
Đà Nẵng - PNJ |
111.500 ▲500K |
114.500 ▲500K |
Đà Nẵng - SJC |
116.800 ▲1300K |
119.300 ▲800K |
Miền Tây - PNJ |
111.500 ▲500K |
114.500 ▲500K |
Miền Tây - SJC |
116.800 ▲1300K |
119.300 ▲800K |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
111.500 ▲500K |
114.500 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
116.800 ▲1300K |
119.300 ▲800K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
111.500 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
116.800 ▲1300K |
119.300 ▲800K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
111.500 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
111.500 ▲500K |
114.500 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
111.500 ▲500K |
114.500 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
111.500 ▲500K |
114.000 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
111.390 ▲500K |
113.890 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
110.690 ▲500K |
113.190 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
110.460 ▲490K |
112.960 ▲490K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
78.150 ▲370K |
85.650 ▲370K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
59.340 ▲290K |
66.840 ▲290K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
40.070 ▲200K |
47.570 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
102.020 ▲450K |
104.520 ▲450K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
62.190 ▲300K |
69.690 ▲300K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
66.750 ▲320K |
74.250 ▲320K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
70.170 ▲340K |
77.670 ▲340K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
35.400 ▲190K |
42.900 ▲190K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
30.270 ▲160K |
37.770 ▲160K |
Cập nhật: 19/05/2025 12:45 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
10,970 ▲10K |
11,420 ▲10K |
Trang sức 99.9 |
10,960 ▲10K |
11,410 ▲10K |
NL 99.99 |
10,530 ▲10K |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,530 ▲10K |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,180 ▲10K |
11,480 ▲10K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,180 ▲10K |
11,480 ▲10K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,180 ▲10K |
11,480 ▲10K |
Miếng SJC Thái Bình |
11,680 ▲130K |
11,930 ▲80K |
Miếng SJC Nghệ An |
11,680 ▲130K |
11,930 ▲80K |
Miếng SJC Hà Nội |
11,680 ▲130K |
11,930 ▲80K |
Cập nhật: 19/05/2025 12:45 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16118 |
16385 |
16958 |
CAD |
18042 |
18317 |
18936 |
CHF |
30413 |
30788 |
31423 |
CNY |
0 |
3358 |
3600 |
EUR |
28385 |
28652 |
29679 |
GBP |
33704 |
34092 |
35021 |
HKD |
0 |
3187 |
3390 |
JPY |
171 |
176 |
182 |
KRW |
0 |
17 |
19 |
NZD |
0 |
14980 |
15569 |
SGD |
19445 |
19725 |
20250 |
THB |
696 |
759 |
813 |
USD (1,2) |
25688 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25726 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25754 |
25788 |
26130 |
Cập nhật: 19/05/2025 12:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,770 |
25,770 |
26,130 |
USD(1-2-5) |
24,739 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,739 |
- |
- |
GBP |
34,055 |
34,147 |
35,061 |
HKD |
3,259 |
3,269 |
3,369 |
CHF |
30,583 |
30,678 |
31,533 |
JPY |
175.11 |
175.43 |
183.25 |
THB |
745.26 |
754.46 |
806.74 |
AUD |
16,416 |
16,475 |
16,921 |
CAD |
18,328 |
18,387 |
18,882 |
SGD |
19,649 |
19,710 |
20,332 |
SEK |
- |
2,609 |
2,701 |
LAK |
- |
0.92 |
1.27 |
DKK |
- |
3,823 |
3,956 |
NOK |
- |
2,454 |
2,540 |
CNY |
- |
3,558 |
3,654 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
14,964 |
15,103 |
15,544 |
KRW |
17.21 |
17.95 |
19.3 |
EUR |
28,569 |
28,592 |
29,809 |
TWD |
777.13 |
- |
940.87 |
MYR |
5,628.5 |
- |
6,349.42 |
SAR |
- |
6,802.33 |
7,160.02 |
KWD |
- |
82,178 |
87,493 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 19/05/2025 12:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,740 |
25,750 |
26,090 |
EUR |
28,426 |
28,540 |
29,642 |
GBP |
33,868 |
34,004 |
34,975 |
HKD |
3,250 |
3,263 |
3,369 |
CHF |
30,456 |
30,578 |
31,483 |
JPY |
174.53 |
175.23 |
182.51 |
AUD |
16,288 |
16,353 |
16,882 |
SGD |
19,627 |
19,706 |
20,245 |
THB |
759 |
762 |
796 |
CAD |
18,237 |
18,310 |
18,820 |
NZD |
|
15,025 |
15,531 |
KRW |
|
17.70 |
19.51 |
Cập nhật: 19/05/2025 12:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25768 |
25768 |
26128 |
AUD |
16293 |
16393 |
16958 |
CAD |
18224 |
18324 |
18875 |
CHF |
30646 |
30676 |
31564 |
CNY |
0 |
3560.6 |
0 |
CZK |
0 |
1130 |
0 |
DKK |
0 |
3930 |
0 |
EUR |
28657 |
28757 |
29535 |
GBP |
33990 |
34040 |
35161 |
HKD |
0 |
3270 |
0 |
JPY |
175.18 |
176.18 |
182.69 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
18 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6333 |
0 |
NOK |
0 |
2510 |
0 |
NZD |
0 |
15086 |
0 |
PHP |
0 |
440 |
0 |
SEK |
0 |
2680 |
0 |
SGD |
19603 |
19733 |
20455 |
THB |
0 |
725.6 |
0 |
TWD |
0 |
845 |
0 |
XAU |
11700000 |
11700000 |
11900000 |
XBJ |
10700000 |
10700000 |
11900000 |
Cập nhật: 19/05/2025 12:45 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,770 |
25,820 |
26,140 |
USD20 |
25,770 |
25,820 |
26,140 |
USD1 |
25,770 |
25,820 |
26,140 |
AUD |
16,338 |
16,488 |
17,559 |
EUR |
28,709 |
28,859 |
30,045 |
CAD |
18,170 |
18,270 |
19,585 |
SGD |
19,680 |
19,830 |
20,297 |
JPY |
175.71 |
177.21 |
181.86 |
GBP |
34,090 |
34,240 |
35,029 |
XAU |
11,678,000 |
0 |
11,932,000 |
CNY |
0 |
3,446 |
0 |
THB |
0 |
761 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 19/05/2025 12:45 |