Hình ảnh vụ cháy nhà máy lọc dầu ở Tehran
1,115 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Một đám cháy bùng phát dữ dội tại nhà máy lọc dầu lớn nhất Tehran. Một bồn chứa 20.000 thùng nhiên liệu đã bốc cháy.
Một trong 19 bồn chứa, dung tích 20.000 thùng dầu đã bốc cháy. Một cột khói đen khổng lồ bốc lên từ vụ hỏa hoạn có thể nhìn thấy cách đó hàng chục km.
Lực lượng cứu hộ đã đến hiện trường cố gắng ngăn ngọn lửa lan sang các bồn chứa khác. Nhưng không thể dập tắt nó cho đến khi nhiên liệu đã cháy hoàn toàn, theo quản lý của công ty. Tất cả nhân viên, cũng như những người sống trong khu vực lân cận, đã được sơ tán. Công ty đã ngừng hoạt động. Không có thương vong được báo cáo.
Sự cố do trục trặc kỹ thuật: khí thoát ra từ vòi thoát hiểm bốc cháy.
Các nhà chức trách ở thủ đô Iran đã kêu gọi người dân rời khỏi các khu vực tiếp giáp với nhà máy.
Cuộc điều tra đang diễn ra. Cảnh sát bác bỏ đây là vụ phá hoại, tin rằng đám cháy xảy ra vì một nguyên nhân kỹ thuật thuần túy.
Nhà máy lọc dầu ở Tehran là một trong những nhà máy lớn nhất Iran, cung cấp khoảng 15% công suất lọc dầu của nước này. Nó sản xuất xăng, nhiên liệu diesel, dầu khí, dầu nhiên liệu và các sản phẩm dầu mỏ khác.
Nhà máy lọc dầu trong một khu công nghiệp nằm ở ngoại ô Tehran, cách khu dân cư chỉ vài trăm mét.
Nh.Thạch
AFP
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
78,800 ▼200K
80,800 ▼200K
AVPL/SJC HCM
78,800 ▼200K
80,800 ▼200K
AVPL/SJC ĐN
78,800 ▼200K
80,800 ▼200K
Nguyên liệu 9999 - HN
68,950 ▲100K
69,500 ▲50K
Nguyên liệu 999 - HN
68,850 ▲100K
69,400 ▲50K
AVPL/SJC Cần Thơ
78,800 ▼200K
80,800 ▼200K
Cập nhật: 29/03/2024 16:45
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
69.300 ▲800K
70.500 ▲700K
TPHCM - SJC
78.800 ▼300K
80.800 ▼300K
Hà Nội - PNJ
69.300 ▲800K
70.500 ▲700K
Hà Nội - SJC
78.800 ▼300K
80.800 ▼300K
Đà Nẵng - PNJ
69.300 ▲800K
70.500 ▲700K
Đà Nẵng - SJC
78.800 ▼300K
80.800 ▼300K
Miền Tây - PNJ
69.300 ▲800K
70.500 ▲700K
Miền Tây - SJC
79.000
81.000
Giá vàng nữ trang - PNJ
69.300 ▲800K
70.500 ▲700K
Giá vàng nữ trang - SJC
78.800 ▼300K
80.800 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
69.300 ▲800K
Giá vàng nữ trang - SJC
78.800 ▼300K
80.800 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn PNJ (24K)
69.300 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K
69.200 ▲800K
70.000 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K
51.250 ▲600K
52.650 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K
39.700 ▲470K
41.100 ▲470K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K
27.870 ▲330K
29.270 ▲330K
Cập nhật: 29/03/2024 16:45
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
6,885 ▲50K
7,040 ▲50K
Trang sức 99.9
6,875 ▲50K
7,030 ▲50K
NT, 3A, ĐV Thái Bình
6,950 ▲50K
7,070 ▲50K
NT, 3A, ĐV Nghệ An
6,950 ▲50K
7,070 ▲50K
NT, 3A, ĐV Hà Nội
6,950 ▲50K
7,070 ▲50K
NL 99.99
6,880 ▲50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ TB
6,880 ▲50K
Miếng SJC Thái Bình
7,880 ▼50K
8,080 ▼35K
Miếng SJC Nghệ An
7,880 ▼50K
8,080 ▼35K
Miếng SJC Hà Nội
7,880 ▼50K
8,080 ▼35K
Cập nhật: 29/03/2024 16:45
SJC
Mua vào
Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG
79,000
81,000
SJC 5c
79,000
81,020
SJC 2c, 1C, 5 phân
79,000
81,030
Vàng nhẫn SJC 99,99
1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ
69,200 ▲700K
70,450 ▲700K
Vàng nhẫn SJC 99,99
0.3 chỉ, 0.5 chỉ
69,200 ▲700K
70,550 ▲700K
Nữ Trang 99.99%
69,100 ▲700K
69,950 ▲700K
Nữ Trang 99%
67,757 ▲693K
69,257 ▲693K
Nữ Trang 68%
45,721 ▲476K
47,721 ▲476K
Nữ Trang 41.7%
27,322 ▲292K
29,322 ▲292K
Cập nhật: 29/03/2024 16:45
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD
15,728.49
15,887.36
16,397.67
CAD
17,838.70
18,018.89
18,597.66
CHF
26,804.54
27,075.29
27,944.96
CNY
3,362.31
3,396.27
3,505.89
DKK
-
3,514.56
3,649.29
EUR
26,020.03
26,282.86
27,447.78
GBP
30,490.41
30,798.39
31,787.64
HKD
3,088.58
3,119.77
3,219.98
INR
-
296.75
308.63
JPY
158.93
160.54
168.22
KRW
15.91
17.67
19.28
KWD
-
80,424.52
83,642.95
MYR
-
5,198.02
5,311.59
NOK
-
2,236.06
2,331.08
RUB
-
255.72
283.10
SAR
-
6,594.46
6,858.36
SEK
-
2,266.43
2,362.75
SGD
17,918.05
18,099.04
18,680.38
THB
601.86
668.73
694.37
USD
24,600.00
24,630.00
24,970.00
Cập nhật: 29/03/2024 16:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD
15,907
16,007
16,457
CAD
18,057
18,157
18,707
CHF
27,064
27,169
27,969
CNY
-
3,395
3,505
DKK
-
3,535
3,665
EUR
#26,276
26,311
27,571
GBP
30,934
30,984
31,944
HKD
3,095
3,110
3,245
JPY
160.57
160.57
168.52
KRW
16.61
17.41
20.21
LAK
-
0.88
1.24
NOK
-
2,246
2,326
NZD
14,567
14,617
15,134
SEK
-
2,266
2,376
SGD
17,939
18,039
18,639
THB
629.59
673.93
697.59
USD
#24,564
24,644
24,984
Cập nhật: 29/03/2024 16:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
24,620.00
24,635.00
24,955.00
EUR
26,213.00
26,318.00
27,483.00
GBP
30,653.00
30,838.00
31,788.00
HKD
3,106.00
3,118.00
3,219.00
CHF
26,966.00
27,074.00
27,917.00
JPY
159.88
160.52
167.96
AUD
15,849.00
15,913.00
16,399.00
SGD
18,033.00
18,105.00
18,641.00
THB
663.00
666.00
693.00
CAD
17,979.00
18,051.00
18,585.00
NZD
14,568.00
15,057.00
KRW
17.62
19.22
Cập nhật: 29/03/2024 16:45
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
24612
24662
25002
AUD
15963
16013
16415
CAD
18109
18159
18560
CHF
27305
27355
27767
CNY
0
3399.9
0
CZK
0
1020
0
DKK
0
3490
0
EUR
26480
26530
27037
GBP
31120
31170
31630
HKD
0
3115
0
JPY
161.92
162.42
166.95
KHR
0
5.6713
0
KRW
0
18.4
0
LAK
0
1.0254
0
MYR
0
5340
0
NOK
0
2330
0
NZD
0
14609
0
PHP
0
385
0
SEK
0
2360
0
SGD
18235
18235
18596
THB
0
642.4
0
TWD
0
777
0
XAU
7910000
7910000
8060000
XBJ
6000000
6000000
6550000
Cập nhật: 29/03/2024 16:45