Hà Nội: Cơ hội cho người lao động tìm kiếm việc làm

08:51 | 17/08/2023

58 lượt xem
|
(PetroTimes) - Dự kiến, Phiên giao dịch việc làm lưu động năm 2023 của quận Nam Từ Liêm được tổ chức trong 01 ngày, từ 8h00 đến 16h30, ngày 26/8/2023 (thứ Bảy) tại Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên quận Nam Từ Liêm (Số 18 đường Nguyễn Cơ Thạch, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm).

Đối tượng tham gia Phiên giao dịch việc làm lưu động năm 2023 là các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế; các cơ sở dạy nghề, đào tạo nghề; các đơn vị có chức năng dịch vụ việc làm, xuất khẩu lao động; người lao động trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động theo quy định của pháp luật nhưng chưa có việc làm, có nhu cầu tìm việc hoặc những người muốn thay đổi công việc; học sinh - sinh viên muốn tìm hiểu thị trường lao động trên địa bàn quận và thành phố để bổ sung kinh nghiệm, kiến thức thực tế cho bản thân...

Hà Nội: Cơ hội cho người lao động tìm kiếm việc làm
Phiên giao dịch việc làm lưu động quận Nam Từ Liêm năm 2022

Thông qua Phiên giao dịch việc làm lưu động nhằm giúp đỡ, tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp trong việc tìm kiếm nguồn lao động, đồng thời, là cầu nối để doanh nghiệp và người lao động gặp nhau. Chính quyền địa phương và các tổ chức, đoàn thể nắm bắt được nhu cầu, nguyện vọng của người lao động, xác định rõ các thông tin về cung - cầu lao động trên địa bàn, góp phần hoạch định các chương trình giải quyết việc làm trên địa bàn quận trong thời gian tới.

Dự kiến trong Phiên giao dịch việc làm lưu động năm 2023 có khoảng 40 - 50 doanh nghiệp tham gia. UBND quận Nam Từ Liêm đề nghị các cơ quan liên quan và UBND các phường tiếp tục rà soát lực lượng cũng như nhu cầu lao động của người dân trên địa bàn, ngoài lực lượng lao động là quân nhân xuất ngũ, người khuyết tật, cần chú ý điểm mới trong Phiên giao dịch việc làm năm nay là người sau cai nghiện, hoàn thành án phạt tù...cũng được tham gia. Bên cạnh đó, cần tăng cường công tác tuyên truyền bằng nhiều hình thức để Nhân dân nắm rõ thông tin về thời gian, địa điểm tổ chức, các doanh nghiệp tuyển dụng.

Năm 2022, quận Nam Từ Liêm đã tổ chức thành công Phiên giao dịch việc làm lưu động với sự tham gia của 38 doanh nghiệp, đơn vị tuyển dụng, tuyển sinh trực tiếp với tổng số 1.275 chỉ tiêu tuyển dụng. Trong đó, tổng nhu cầu tuyển dụng, xuất khẩu lao động là 1.090 chỉ tiêu; tổng nhu cầu tuyển sinh 185 chỉ tiêu. Nhu cầu tuyển dụng lao động có trình độ Đại học, Cao đẳng 232 người; lao động có trình độ trung cấp, công nhân kỹ thuật 296 người; lao động phổ thông 747 người. Độ tuổi tuyển dụng từ 18-55 tuổi.

Hơn 3.300 việc làm hỗ trợ thanh niên Thủ đôHơn 3.300 việc làm hỗ trợ thanh niên Thủ đô
Hà Nội, TP HCM giải quyết việc làm cho trên 182 nghìn người lao độngHà Nội, TP HCM giải quyết việc làm cho trên 182 nghìn người lao động
Hơn 7.000 người tham gia Ngày hội gắn kết giáo dục nghề nghiệp Thủ đô năm 2023Hơn 7.000 người tham gia Ngày hội gắn kết giáo dục nghề nghiệp Thủ đô năm 2023

Quang Phú

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 143,800 ▼1200K 146,800 ▼1200K
Hà Nội - PNJ 143,800 ▼1200K 146,800 ▼1200K
Đà Nẵng - PNJ 143,800 ▼1200K 146,800 ▼1200K
Miền Tây - PNJ 143,800 ▼1200K 146,800 ▼1200K
Tây Nguyên - PNJ 143,800 ▼1200K 146,800 ▼1200K
Đông Nam Bộ - PNJ 143,800 ▼1200K 146,800 ▼1200K
Cập nhật: 05/11/2025 19:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,550 ▼70K 14,750 ▼70K
Miếng SJC Nghệ An 14,550 ▼70K 14,750 ▼70K
Miếng SJC Thái Bình 14,550 ▼70K 14,750 ▼70K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,450 ▼70K 14,750 ▼70K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,450 ▼70K 14,750 ▼70K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,450 ▼70K 14,750 ▼70K
NL 99.99 13,780 ▼70K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,780 ▼70K
Trang sức 99.9 14,040 ▲200K 14,640 ▼170K
Trang sức 99.99 14,050 ▲200K 14,650 ▼170K
Cập nhật: 05/11/2025 19:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 ▼7K 1,475 ▼7K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,455 ▼7K 14,752 ▼70K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,455 ▼7K 14,753 ▼70K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,427 ▼7K 1,452 ▼7K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,427 ▼7K 1,453 ▲1307K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,412 ▼7K 1,442 ▼7K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 138,272 ▼693K 142,772 ▼693K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 100,811 ▼525K 108,311 ▼525K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 90,716 ▼476K 98,216 ▼476K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 80,621 ▼427K 88,121 ▼427K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 76,727 ▼408K 84,227 ▼408K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 52,787 ▼292K 60,287 ▼292K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 ▼7K 1,475 ▼7K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 ▼7K 1,475 ▼7K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 ▼7K 1,475 ▼7K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 ▼7K 1,475 ▼7K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 ▼7K 1,475 ▼7K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 ▼7K 1,475 ▼7K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 ▼7K 1,475 ▼7K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 ▼7K 1,475 ▼7K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 ▼7K 1,475 ▼7K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 ▼7K 1,475 ▼7K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,455 ▼7K 1,475 ▼7K
Cập nhật: 05/11/2025 19:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16526 16795 17369
CAD 18100 18375 18989
CHF 31820 32201 32845
CNY 0 3470 3830
EUR 29595 29866 30892
GBP 33511 33898 34830
HKD 0 3254 3456
JPY 164 168 174
KRW 0 17 19
NZD 0 14550 15136
SGD 19601 19882 20402
THB 724 787 841
USD (1,2) 26057 0 0
USD (5,10,20) 26098 0 0
USD (50,100) 26127 26146 26351
Cập nhật: 05/11/2025 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,131 26,131 26,351
USD(1-2-5) 25,086 - -
USD(10-20) 25,086 - -
EUR 29,843 29,867 31,001
JPY 168.25 168.55 175.58
GBP 33,902 33,994 34,787
AUD 16,847 16,908 17,347
CAD 18,356 18,415 18,940
CHF 32,234 32,334 33,011
SGD 19,761 19,822 20,441
CNY - 3,646 3,743
HKD 3,335 3,345 3,427
KRW 16.81 17.53 18.86
THB 773.44 782.99 833.15
NZD 14,598 14,734 15,082
SEK - 2,709 2,787
DKK - 3,994 4,109
NOK - 2,542 2,616
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,883.54 - 6,599.25
TWD 770.79 - 927.44
SAR - 6,920 7,243.82
KWD - 83,601 88,404
Cập nhật: 05/11/2025 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,130 26,131 26,351
EUR 29,630 29,749 30,877
GBP 33,620 33,755 34,731
HKD 3,317 3,330 3,437
CHF 31,917 32,045 32,947
JPY 167.83 168.50 175.58
AUD 16,682 16,749 17,295
SGD 19,764 19,843 20,380
THB 786 789 824
CAD 18,304 18,378 18,909
NZD 14,584 15,081
KRW 17.45 19.07
Cập nhật: 05/11/2025 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26169 26169 26351
AUD 16705 16805 17738
CAD 18280 18380 19394
CHF 32057 32087 33673
CNY 0 3657.5 0
CZK 0 1186 0
DKK 0 4045 0
EUR 29769 29799 31525
GBP 33804 33854 35615
HKD 0 3390 0
JPY 167.76 168.26 178.77
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.196 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2592 0
NZD 0 14660 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2773 0
SGD 19755 19885 20613
THB 0 753.8 0
TWD 0 850 0
SJC 9999 14550000 14550000 14750000
SBJ 13000000 13000000 14750000
Cập nhật: 05/11/2025 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,149 26,199 26,351
USD20 26,149 26,199 26,351
USD1 26,149 26,199 26,351
AUD 16,778 16,878 17,991
EUR 29,933 29,933 31,250
CAD 18,250 18,350 19,657
SGD 19,832 19,982 20,510
JPY 168.44 169.94 174.53
GBP 33,859 34,009 35,050
XAU 14,498,000 0 14,702,000
CNY 0 3,542 0
THB 0 789 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 05/11/2025 19:00