Giá xăng dầu biến động ra sao trong "2 năm Covid-19"?
3,555 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
Sau gần 2 năm với hàng loạt đợt điều chỉnh tăng, giảm, giá xăng dầu hiện nay đã tăng cao hơn so với thời điểm đầu năm 2020 - thời điểm trước khi Covid-19 ập đến.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
119,000 ▼1000K |
121,000 ▼1000K |
AVPL/SJC HCM |
119,000 ▼1000K |
121,000 ▼1000K |
AVPL/SJC ĐN |
119,000 ▼1000K |
121,000 ▼1000K |
Nguyên liệu 9999 - HN |
11,070 ▼100K |
11,350 ▼100K |
Nguyên liệu 999 - HN |
11,060 ▼100K |
11,340 ▼100K |
Cập nhật: 12/05/2025 11:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
113.500 ▼500K |
116.000 ▼600K |
TPHCM - SJC |
119.000 ▼1000K |
121.000 ▼1000K |
Hà Nội - PNJ |
113.500 ▼500K |
116.000 ▼600K |
Hà Nội - SJC |
119.000 ▼1000K |
121.000 ▼1000K |
Đà Nẵng - PNJ |
113.500 ▼500K |
116.000 ▼600K |
Đà Nẵng - SJC |
119.000 ▼1000K |
121.000 ▼1000K |
Miền Tây - PNJ |
113.500 ▼500K |
116.000 ▼600K |
Miền Tây - SJC |
119.000 ▼1000K |
121.000 ▼1000K |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
113.500 ▼500K |
116.000 ▼600K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
119.000 ▼1000K |
121.000 ▼1000K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
113.500 ▼500K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
119.000 ▼1000K |
121.000 ▼1000K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
113.500 ▼500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 |
113.500 ▼500K |
116.000 ▼600K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 |
113.500 ▼500K |
116.000 ▼600K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
113.000 ▼1000K |
115.500 ▼1000K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
112.890 ▼990K |
115.390 ▼990K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 |
112.180 ▼990K |
114.680 ▼990K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
111.950 ▼990K |
114.450 ▼990K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
79.280 ▼750K |
86.780 ▼750K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
60.220 ▼580K |
67.720 ▼580K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
40.700 ▼410K |
48.200 ▼410K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
103.400 ▼910K |
105.900 ▼910K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
63.110 ▼610K |
70.610 ▼610K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
67.730 ▼650K |
75.230 ▼650K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
71.190 ▼680K |
78.690 ▼680K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
35.960 ▼380K |
43.460 ▼380K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
30.770 ▼330K |
38.270 ▼330K |
Cập nhật: 12/05/2025 11:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
11,140 ▼150K |
11,590 ▼150K |
Trang sức 99.9 |
11,130 ▼150K |
11,580 ▼150K |
NL 99.99 |
10,950 ▼150K |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
10,950 ▼150K |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
11,350 ▼150K |
11,650 ▼150K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
11,350 ▼150K |
11,650 ▼150K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
11,350 ▼150K |
11,650 ▼150K |
Miếng SJC Thái Bình |
11,900 ▼100K |
12,200 |
Miếng SJC Nghệ An |
11,900 ▼100K |
12,200 |
Miếng SJC Hà Nội |
11,900 ▼100K |
12,200 |
Cập nhật: 12/05/2025 11:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng TCB |
AUD |
16157 |
16424 |
17004 |
CAD |
18119 |
18394 |
19007 |
CHF |
30509 |
30885 |
31540 |
CNY |
0 |
3358 |
3600 |
EUR |
28545 |
28812 |
29845 |
GBP |
33711 |
34099 |
35025 |
HKD |
0 |
3204 |
3405 |
JPY |
171 |
175 |
181 |
KRW |
0 |
17 |
19 |
NZD |
0 |
15091 |
15673 |
SGD |
19470 |
19750 |
20266 |
THB |
702 |
765 |
818 |
USD (1,2) |
25712 |
0 |
0 |
USD (5,10,20) |
25751 |
0 |
0 |
USD (50,100) |
25779 |
25813 |
26153 |
Cập nhật: 12/05/2025 11:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng BIDV |
USD |
25,785 |
25,785 |
26,145 |
USD(1-2-5) |
24,754 |
- |
- |
USD(10-20) |
24,754 |
- |
- |
GBP |
34,034 |
34,126 |
35,045 |
HKD |
3,279 |
3,288 |
3,388 |
CHF |
30,652 |
30,747 |
31,611 |
JPY |
174.17 |
174.48 |
182.31 |
THB |
749.98 |
759.24 |
812.34 |
AUD |
16,443 |
16,503 |
16,952 |
CAD |
18,377 |
18,436 |
18,937 |
SGD |
19,653 |
19,714 |
20,339 |
SEK |
- |
2,626 |
2,718 |
LAK |
- |
0.92 |
1.27 |
DKK |
- |
3,843 |
3,976 |
NOK |
- |
2,462 |
2,548 |
CNY |
- |
3,554 |
3,651 |
RUB |
- |
- |
- |
NZD |
15,051 |
15,191 |
15,640 |
KRW |
17.23 |
17.96 |
19.29 |
EUR |
28,708 |
28,731 |
29,959 |
TWD |
774.73 |
- |
937.96 |
MYR |
5,647.5 |
- |
6,372.3 |
SAR |
- |
6,806.29 |
7,164.13 |
KWD |
- |
82,311 |
87,520 |
XAU |
- |
- |
- |
Cập nhật: 12/05/2025 11:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,780 |
25,790 |
26,130 |
EUR |
28,588 |
28,703 |
29,808 |
GBP |
33,877 |
34,013 |
34,984 |
HKD |
3,271 |
3,284 |
3,391 |
CHF |
30,563 |
30,686 |
31,579 |
JPY |
173.66 |
174.36 |
181.48 |
AUD |
16,358 |
16,424 |
16,954 |
SGD |
19,658 |
19,737 |
20,276 |
THB |
764 |
767 |
801 |
CAD |
18,304 |
18,378 |
18,890 |
NZD |
|
15,137 |
15,645 |
KRW |
|
17.78 |
19.61 |
Cập nhật: 12/05/2025 11:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25792 |
25792 |
26152 |
AUD |
16332 |
16432 |
17000 |
CAD |
18299 |
18399 |
18950 |
CHF |
30741 |
30771 |
31664 |
CNY |
0 |
3557.9 |
0 |
CZK |
0 |
1130 |
0 |
DKK |
0 |
3930 |
0 |
EUR |
28814 |
28914 |
29687 |
GBP |
33991 |
34041 |
35159 |
HKD |
0 |
3355 |
0 |
JPY |
174.59 |
175.59 |
182.1 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
17.7 |
0 |
LAK |
0 |
1.152 |
0 |
MYR |
0 |
6333 |
0 |
NOK |
0 |
2510 |
0 |
NZD |
0 |
15191 |
0 |
PHP |
0 |
440 |
0 |
SEK |
0 |
2680 |
0 |
SGD |
19620 |
19750 |
20482 |
THB |
0 |
731.1 |
0 |
TWD |
0 |
845 |
0 |
XAU |
11800000 |
11800000 |
12100000 |
XBJ |
11800000 |
11800000 |
12150000 |
Cập nhật: 12/05/2025 11:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng OCB |
USD100 |
25,790 |
25,840 |
26,180 |
USD20 |
25,790 |
25,840 |
26,180 |
USD1 |
25,790 |
25,840 |
26,180 |
AUD |
16,372 |
16,522 |
17,592 |
EUR |
28,866 |
29,016 |
30,191 |
CAD |
18,225 |
18,325 |
19,648 |
SGD |
19,692 |
19,842 |
20,320 |
JPY |
174.99 |
176.49 |
181.19 |
GBP |
34,083 |
34,233 |
35,453 |
XAU |
11,898,000 |
0 |
12,102,000 |
CNY |
0 |
3,442 |
0 |
THB |
0 |
766 |
0 |
CHF |
0 |
0 |
0 |
KRW |
0 |
0 |
0 |
Cập nhật: 12/05/2025 11:00 |