Giá vàng hôm nay 7/6: Quay đầu giảm nhẹ chờ phán quyết của FED

07:15 | 07/06/2021

1,362 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Giá vàng hôm nay có xu hướng giảm nhẹ. Tuy nhiên, theo nhận định, vàng sẽ sớm lấy lại đà tăng mạnh khi FED nhiều khả năng sẽ tạm dừng việc xem xét điều chỉnh chính sách tiền tệ nới lỏng đang được thực hiện.
gia-vang-tuan-toi-co-kha-nang-tang-manh
Ảnh minh hoạ

Tính đến đầu giờ sáng ngày 7/6, theo giờ Việt Nam, giá vàng giao ngay đứng ở mức 1.889,88 USD/Ounce.

So với đầu năm 2021, giá vàng thế giới đã giảm khoảng 122 USD. Quy theo giá USD ngân hàng, chưa tính thuế và phí, giá vàng thế giới giao ngay có giá 52,49 triệu đồng/lượng, thấp hơn khoảng 4,96 triệu đồng/lượng so với giá vàng SJC trong nước.

Trong khi đó, giá vàng thế giới giao tháng 7/2021 ghi nhận trên sàn Comex thuộc New York Mercantile Exchanghe ở mức 1.891,3 USD/Ounce, giảm 0,7 USD/Ounce trong phiên.

Giá vàng ngày 7/6 có xu hướng giảm nhẹ trong bối cảnh bức tranh kinh tế Mỹ tiếp tục ghi nhận dấu hiệu tăng trưởng tích cực. Cụ thể, trong tháng 5, nền kinh tế Mỹ chỉ tạo ra 559.000 việc làm và tỷ lệ thất nghiệp của Mỹ cũng được ghi nhận giảm xuống 5,8%, thấp hơn con số 6,1% của tháng 4.

Bên cạnh đó, giá vàng hôm nay còn chịu áp lực giảm giá bởi đồng USD Mỹ lấy lại đà tăng nhẹ.

Tuy nhiên, đà giảm của giá vàng ngày 7/6 là rất hạn chế khi các dữ liệu tăng trưởng của kinh tế Mỹ trong tháng 5 đã không đạt như kỳ vọng, cho thấy chặng đường phục hồi phía trước còn rất nhiều chông gai.

Theo giới phân tích, với diễn biến này, FED nhiều khả năng sẽ dừng xem xét việc điều chỉnh chính sách tiền tệ nới lỏng hiện nay để tiếp tục hỗ trợ nền kinh tế Mỹ sớm phục hồi trở lại sau đại dịch.

Hiện thị trường đang hướng sự chú ý vào quyết định cuối cùng này của FED để thực hiện sự điều chỉnh tiếp theo.

Tại thị trường trong nước, giá vàng 9999 niêm yết tại TP Hồ Chí Minh đứng ở mức 56,80 – 57,45 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra). Trong khi đó, giá vàng miếng SJC được Tập đoàn DOJI niêm yết tại Hà Nội ở mức 56,80 – 57,45 triệu đồng/lượng. Còn tại Phú Quý SJC, giá vàng 9999 được niêm yết tại Hà Nội ở mức 56,90 – 57,45 triệu đồng/lượng.

Minh Ngọc

Chứng khoán xô đổ mọi kỷ lục, dân Việt vay tiền đầu tư cổ phiếu ra sao?Chứng khoán xô đổ mọi kỷ lục, dân Việt vay tiền đầu tư cổ phiếu ra sao?
Dòng tiền Dòng tiền "say" chứng khoán bao giờ giảm nhiệt?
"Cơn điên" của tiền vào chứng khoán chưa dừng lại, dòng dầu khí "dậy sóng"
Bộ trưởng Tài chính Bộ trưởng Tài chính "lệnh" quản chặt xổ số, thông đường cho chứng khoán
Điên cuồng đổ tiền mua cổ phiếu, nhà đầu tư Điên cuồng đổ tiền mua cổ phiếu, nhà đầu tư "say sóng" chứng khoán

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,800 ▼200K 84,000
AVPL/SJC HCM 81,500 ▼500K 83,700 ▼300K
AVPL/SJC ĐN 81,800 ▼200K 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,200 ▼250K 74,150 ▼250K
Nguyên liệu 999 - HN 73,100 ▼250K 74,050 ▼250K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,800 ▼200K 84,000
Cập nhật: 25/04/2024 14:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 81.900 ▼600K 84.200 ▼300K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 14:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,295 ▼25K 7,500 ▼25K
Trang sức 99.9 7,285 ▼25K 7,490 ▼25K
NL 99.99 7,290 ▼25K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,270 ▼25K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,360 ▼25K 7,530 ▼25K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,360 ▼25K 7,530 ▼25K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,360 ▼25K 7,530 ▼25K
Miếng SJC Thái Bình 8,220 ▼20K 8,420 ▼20K
Miếng SJC Nghệ An 8,220 ▼20K 8,420 ▼20K
Miếng SJC Hà Nội 8,220 ▼20K 8,420 ▼20K
Cập nhật: 25/04/2024 14:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,900 ▼600K 84,200 ▼300K
SJC 5c 81,900 ▼600K 84,220 ▼300K
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,900 ▼600K 84,230 ▼300K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,800 ▼100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 74,900 ▼100K
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,000 ▼100K
Nữ Trang 99% 71,267 ▼99K 73,267 ▼99K
Nữ Trang 68% 47,975 ▼68K 50,475 ▼68K
Nữ Trang 41.7% 28,511 ▼42K 31,011 ▼42K
Cập nhật: 25/04/2024 14:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,095.55 16,258.14 16,779.72
CAD 18,066.09 18,248.58 18,834.02
CHF 27,070.48 27,343.92 28,221.15
CNY 3,431.82 3,466.48 3,578.23
DKK - 3,577.53 3,714.53
EUR 26,481.22 26,748.71 27,933.23
GBP 30,827.96 31,139.35 32,138.35
HKD 3,160.58 3,192.50 3,294.92
INR - 303.87 316.02
JPY 158.45 160.06 167.71
KRW 15.94 17.71 19.32
KWD - 82,205.72 85,492.23
MYR - 5,253.88 5,368.47
NOK - 2,265.78 2,361.97
RUB - 261.72 289.72
SAR - 6,750.57 7,020.45
SEK - 2,288.25 2,385.40
SGD 18,184.25 18,367.93 18,957.20
THB 604.07 671.19 696.90
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Cập nhật: 25/04/2024 14:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,273 16,373 16,823
CAD 18,271 18,371 18,921
CHF 27,296 27,401 28,201
CNY - 3,456 3,566
DKK - 3,592 3,722
EUR #26,700 26,735 27,995
GBP 31,283 31,333 32,293
HKD 3,161 3,176 3,311
JPY 159.42 159.42 167.37
KRW 16.65 17.45 20.25
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,270 2,350
NZD 14,834 14,884 15,401
SEK - 2,285 2,395
SGD 18,179 18,279 19,009
THB 630.52 674.86 698.52
USD #25,128 25,128 25,477
Cập nhật: 25/04/2024 14:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,155.00 25,475.00
EUR 26,606.00 26,713.00 27,894.00
GBP 30,936.00 31,123.00 32,079.00
HKD 3,170.00 3,183.00 3,285.00
CHF 27,180.00 27,289.00 28,124.00
JPY 158.79 159.43 166.63
AUD 16,185.00 16,250.30 16,742.00
SGD 18,268.00 18,341.00 18,877.00
THB 665.00 668.00 694.00
CAD 18,163.00 18,236.00 18,767.00
NZD 14,805.00 15,299.00
KRW 17.62 19.25
Cập nhật: 25/04/2024 14:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25125 25125 25477
AUD 16271 16321 16824
CAD 18292 18342 18798
CHF 27437 27487 28049
CNY 0 3458.9 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26860 26910 27621
GBP 31315 31365 32018
HKD 0 3140 0
JPY 160.88 161.38 165.89
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0381 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14841 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18404 18454 19016
THB 0 641.5 0
TWD 0 779 0
XAU 8180000 8180000 8370000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 14:45