Giá vàng hôm nay (27/1) sụt giảm mạnh

06:05 | 27/01/2023

625 lượt xem
|
(PetroTimes) - Đồng USD phục hồi cộng với tâm lý chốt lời của nhà đầu tư khiến giá vàng hôm nay quay đầu giảm mạnh.
Giá vàng hôm nay (27/1) sụt giảm mạnh
Ảnh minh họa

Ghi nhận vào đầu giờ sáng ngày 27/1/2023, theo giờ Việt Nam, giá vàng giao ngay đứng ở mức 1.929,18USD/Ounce, giảm khoảng 19 USD so so với cùng thời điểm ngày 26/1.

Quy theo giá USD ngân hàng, chưa tính thuế và phí, giá vàng thế giới giao ngay có giá 54,66 triệu đồng/lượng, thấp hơn khoảng 13,24 triệu đồng/lượng so với giá vàng SJC trong nước.

Trong khi đó, giá vàng thế giới giao tháng 2/2023 ghi nhận trên sàn Comex thuộc New York Mercantile Exchanghe ở mức 1.929,7 USD/Ounce, giảm 12,9 USD/Ounce trong phiên.

Giá vàng hôm nay giảm mạnh chủ yếu do đồng USD lấy lại đà phục hồi trong bối cảnh thị trường đặt cược vào việc Fed sẽ tăng 25 điểm phần trăm lãi suất sau cuộc họp chính sách tháng 2 tới.

Ghi nhận cùng thời điểm, chỉ số đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với rổ 6 loại tiền tệ chính, đứng ở mức 101,595 điểm, tăng 0,18%.

Giá vàng ngày 27/1 giảm còn do tâm lý chốt lời của nhà đầu tư sau khi kim loại quý có đợt tăng giá mạnh thời gian qua.

Tại thị trường trong nước, trước ngày vía Thần Tài, giá vàng SJC trong nước được dự báo sẽ tăng mạnh theo diễn biến của giá vàng thế giới. Hiện giá vàng SJC trong nước được niêm yết tại TP Hồ Chí Minh ở mức 66,90 – 67,90 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra). Còn tại DOJI, giá vàng niêm yết tại Hà Nội ở mức 66,50 – 67,70 triệu đồng/lượng.

Phú Quý SJC niêm yết giá vàng 9999 tại Hà Nội ở mức 66,80 – 67,80 triệu đồng/lượng. Trong khi tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 66,82 – 67,80 triệu đồng/lượng.

Minh Ngọc

Năm 2023, lợi nhuận ngân hàng sẽ giảm tốcNăm 2023, lợi nhuận ngân hàng sẽ giảm tốc
2023: Cần nhiều trợ lực thiết thực cho doanh nghiệp Việt2023: Cần nhiều trợ lực thiết thực cho doanh nghiệp Việt
Các ngân hàng kỳ vọng tăng trưởng cao trong năm 2023Các ngân hàng kỳ vọng tăng trưởng cao trong năm 2023

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 151,000 154,000
Hà Nội - PNJ 151,000 154,000
Đà Nẵng - PNJ 151,000 154,000
Miền Tây - PNJ 151,000 154,000
Tây Nguyên - PNJ 151,000 154,000
Đông Nam Bộ - PNJ 151,000 154,000
Cập nhật: 14/11/2025 09:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 15,150 ▼100K 15,350 ▼100K
Miếng SJC Nghệ An 15,150 ▼100K 15,350 ▼100K
Miếng SJC Thái Bình 15,150 ▼100K 15,350 ▼100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 15,050 ▼100K 15,350 ▼100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 15,050 ▼100K 15,350 ▼100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 15,050 ▼100K 15,350 ▼100K
NL 99.99 14,380 ▼100K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,380 ▼100K
Trang sức 99.9 14,640 ▼100K 15,240 ▼100K
Trang sức 99.99 14,650 ▼100K 15,250 ▼100K
Cập nhật: 14/11/2025 09:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 1,545
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,525 15,452
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,525 15,453
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,502 1,527
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,502 1,528
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,487 1,517
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 145,698 150,198
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 106,436 113,936
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 95,816 103,316
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 85,196 92,696
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 811 886
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 55,915 63,415
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 1,545
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 1,545
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 1,545
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 1,545
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 1,545
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 1,545
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 1,545
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 1,545
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 1,545
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 1,545
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 1,545
Cập nhật: 14/11/2025 09:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16724 16994 17570
CAD 18273 18549 19161
CHF 32495 32879 33529
CNY 0 3470 3830
EUR 29994 30267 31292
GBP 33914 34304 35235
HKD 0 3261 3462
JPY 163 167 174
KRW 0 16 18
NZD 0 14627 15216
SGD 19723 20004 20524
THB 730 793 846
USD (1,2) 26086 0 0
USD (5,10,20) 26128 0 0
USD (50,100) 26156 26176 26378
Cập nhật: 14/11/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,157 26,157 26,381
USD(1-2-5) 25,111 - -
USD(10-20) 25,111 - -
EUR 30,130 30,154 31,300
JPY 167.06 167.36 174.36
GBP 34,195 34,288 35,090
AUD 17,035 17,097 17,546
CAD 18,514 18,573 19,105
CHF 32,680 32,782 33,469
SGD 19,873 19,935 20,561
CNY - 3,664 3,761
HKD 3,341 3,351 3,435
KRW 16.62 17.33 18.61
THB 779.01 788.63 839.28
NZD 14,574 14,709 15,064
SEK - 2,749 2,830
DKK - 4,031 4,148
NOK - 2,576 2,652
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,981.2 - 6,711.45
TWD 767.6 - 923.73
SAR - 6,929.24 7,254.51
KWD - 83,767 88,592
Cập nhật: 14/11/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,150 26,151 26,381
EUR 29,918 30,038 31,171
GBP 33,919 34,055 35,022
HKD 3,321 3,334 3,441
CHF 32,402 32,532 33,438
JPY 166.02 166.69 173.73
AUD 16,929 16,997 17,536
SGD 19,869 19,949 20,490
THB 792 795 830
CAD 18,459 18,533 19,071
NZD 14,629 15,137
KRW 17.21 18.79
Cập nhật: 14/11/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26140 26140 26378
AUD 16862 16962 17887
CAD 18426 18526 19537
CHF 32820 32850 34437
CNY 0 3678 0
CZK 0 1186 0
DKK 0 4045 0
EUR 30200 30230 31956
GBP 34134 34184 35937
HKD 0 3390 0
JPY 166.88 167.38 177.9
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.5 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2592 0
NZD 0 14711 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2773 0
SGD 19878 20008 20731
THB 0 760.3 0
TWD 0 850 0
SJC 9999 15250000 15250000 15450000
SBJ 13000000 13000000 15450000
Cập nhật: 14/11/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,184 26,234 26,381
USD20 26,184 26,234 26,381
USD1 26,184 26,234 26,381
AUD 16,980 17,080 18,191
EUR 30,239 30,239 31,656
CAD 18,414 18,514 19,825
SGD 19,946 20,096 20,664
JPY 167.29 168.79 173.35
GBP 34,184 34,334 35,105
XAU 15,128,000 0 15,332,000
CNY 0 3,560 0
THB 0 795 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 14/11/2025 09:00