Ford Ranger có nguy cơ bung cửa khi đang chạy - Triệu hồi hơn 10.000 xe tại Việt Nam

08:27 | 06/12/2018

72 lượt xem
|
Hãng xe Mỹ chính thức công bố đợt triệu hồi hơn 1 vạn chiếc Ford Ranger tại Việt Nam, với nguy cơ xe bị mở cửa khi đang vận hành, do lỗi ổ khoá cửa đóng không khít.
ford ranger co nguy co bung cua khi dang chay trieu hoi hon 10000 xe tai viet nam
Ford Ranger hiện là mẫu bán tải bán chạy nhất tại Việt Nam

Cụ thể, sau khi báo cáo và được Cục Đăng kiểm Việt Nam thông qua, Ford chính thức công bố đợt triệu hồi 10.814 chiếc Ford Ranger tại Việt Nam vì ổ khóa cửa có thể đóng không chặt, dẫn đến nguy cơ cửa mở ra bất ngờ khi xe đang chạy, gây nguy hiểm cho cả người ngồi trong xe, cũng như người đi đường.

Những mẫu Ford Ranger nằm trong đợt triệu hồi lần này được sản xuất tại Thái Lan trong thời gian từ ngày 23/5/2011 đến 20/5/2015, với số loại cụ thể như sau:

ford ranger co nguy co bung cua khi dang chay trieu hoi hon 10000 xe tai viet nam

Đợt triệu hồi này của Ford đối với mẫu Ranger sẽ bắt đầu từ nay đến hết tháng 11/2022. Theo đó, Ford sẽ tiến hành thay thế miễn phí ngàm khóa cửa (trừ cửa hậu) cho tất cả các xe Ranger nằm trong đợt triệu hồi lần này.

Thời gian thực hiện sẽ hết khoảng 3 giờ/xe, tại tất cả các đại lí và trạm dịch vụ ủy quyền của Ford trên toàn quốc.

ford ranger co nguy co bung cua khi dang chay trieu hoi hon 10000 xe tai viet nam
Hệ thống khóa cửa và chìa khóa trên Ford Ranger

Theo lí giải của Ford Việt Nam, nguyên nhân được xác định là do lò xo khóa ngàm cửa xe có thể bị gãy, khiến chốt khóa cửa (không gồm cửa hậu) có thể chỉ khóa 1 nấc, mà không vào khớp hoàn toàn. Hiện tượng này gia tăng khả năng cửa xe bị mở ra trong khi xe đang vận hành.

Đối với các xe nằm trong thời gian sản xuất nói trên tại Thái Lan nhưng do các công ty khác nhập khẩu vào Việt Nam, hoặc theo dạng di chuyển tài sản, ngoại giao, cá nhân, Ford Việt Nam sẽ trợ giúp liên hệ để kiểm tra thông tin và thay thế miễn phí theo chương trình của tập đoàn Ford.

Theo Dân trí

ford ranger co nguy co bung cua khi dang chay trieu hoi hon 10000 xe tai viet namXem trực tiếp bóng đá Watford vs Man City ở đâu?
ford ranger co nguy co bung cua khi dang chay trieu hoi hon 10000 xe tai viet namXem trực tiếp bóng đá Watford vs Man City (Ngoại hạng Anh), 3h ngày 5/12
ford ranger co nguy co bung cua khi dang chay trieu hoi hon 10000 xe tai viet namXem trực tiếp bóng đá Leicester City vs Watford ở đâu?

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 145,000 148,000
Hà Nội - PNJ 145,000 148,000
Đà Nẵng - PNJ 145,000 148,000
Miền Tây - PNJ 145,000 148,000
Tây Nguyên - PNJ 145,000 148,000
Đông Nam Bộ - PNJ 145,000 148,000
Cập nhật: 04/11/2025 04:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,700 14,900
Miếng SJC Nghệ An 14,700 14,900
Miếng SJC Thái Bình 14,700 14,900
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,600 14,900
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,600 14,900
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,600 14,900
NL 99.99 14,070
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,070
Trang sức 99.9 14,060 14,890
Trang sức 99.99 14,070 14,900
Cập nhật: 04/11/2025 04:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147 149
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 147 14,902
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 147 14,903
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,439 1,464
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,439 1,465
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,424 1,454
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 13,946 14,396
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 101,711 109,211
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 91,532 99,032
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 81,353 88,853
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 77,427 84,927
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,288 60,788
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147 149
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147 149
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147 149
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147 149
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147 149
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147 149
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147 149
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147 149
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147 149
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147 149
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 147 149
Cập nhật: 04/11/2025 04:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16691 16960 17539
CAD 18209 18485 19100
CHF 31945 32326 32971
CNY 0 3470 3830
EUR 29671 29943 30965
GBP 33727 34116 35047
HKD 0 3254 3456
JPY 163 168 174
KRW 0 17 19
NZD 0 14726 15313
SGD 19646 19927 20448
THB 726 789 842
USD (1,2) 26048 0 0
USD (5,10,20) 26089 0 0
USD (50,100) 26118 26137 26347
Cập nhật: 04/11/2025 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,103 26,103 26,347
USD(1-2-5) 25,059 - -
USD(10-20) 25,059 - -
EUR 29,942 29,966 31,129
JPY 167.46 167.76 174.96
GBP 34,175 34,268 35,105
AUD 16,991 17,052 17,516
CAD 18,467 18,526 19,069
CHF 32,404 32,505 33,212
SGD 19,824 19,886 20,525
CNY - 3,648 3,748
HKD 3,331 3,341 3,427
KRW 17.05 17.78 19.11
THB 776.24 785.83 836.69
NZD 14,768 14,905 15,268
SEK - 2,733 2,815
DKK - 4,006 4,125
NOK - 2,564 2,641
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,870.31 - 6,592.03
TWD 772.73 - 931.24
SAR - 6,910.84 7,240.89
KWD - 83,574 88,457
Cập nhật: 04/11/2025 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,125 26,127 26,347
EUR 29,709 29,828 30,952
GBP 33,917 34,053 35,033
HKD 3,317 3,330 3,438
CHF 32,085 32,214 33,115
JPY 166.73 167.40 174.40
AUD 16,864 16,932 17,480
SGD 19,843 19,923 20,463
THB 788 791 826
CAD 18,414 18,488 19,025
NZD 14,788 15,287
KRW 17.64 19.30
Cập nhật: 04/11/2025 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26173 26173 26347
AUD 16876 16976 18007
CAD 18387 18487 19608
CHF 32185 32215 33931
CNY 0 3659.8 0
CZK 0 1210 0
DKK 0 4100 0
EUR 29838 29868 31773
GBP 34032 34082 36065
HKD 0 3390 0
JPY 167.17 167.67 179.18
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.196 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2600 0
NZD 0 14840 0
PHP 0 423 0
SEK 0 2773 0
SGD 19804 19934 20662
THB 0 755.3 0
TWD 0 855 0
SJC 9999 14700000 14700000 14900000
SBJ 13000000 13000000 14900000
Cập nhật: 04/11/2025 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,128 26,178 26,347
USD20 26,128 26,178 26,347
USD1 23,839 26,178 26,347
AUD 16,936 17,036 18,145
EUR 30,035 30,035 31,352
CAD 18,368 18,468 19,777
SGD 19,895 20,045 21,190
JPY 167.74 169.24 173.82
GBP 34,163 34,313 35,079
XAU 14,608,000 0 14,812,000
CNY 0 3,546 0
THB 0 791 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 04/11/2025 04:00