Đà Nẵng chuẩn bị hàng hóa phục vụ Tết với tổng trị giá 1.900 tỷ đồng

16:47 | 13/01/2022

203 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Những ngày qua, không khí chuẩn bị hàng Tết của các doanh nghiệp tại Đà Nẵng sôi động, nguồn hàng đa dạng trên tinh thần đáp ứng đủ nhu cầu mua sắm của người dân.

Thời gian qua, siêu thị Co.opmart Đà Nẵng đã bắt đầu bày bán hàng trăm mặt hàng Tết đa dạng chủng loại. Ông Phan Thống, Giám đốc siêu thị Co.opmart Đà Nẵng cho biết, dịp Tết này, đơn vị đã chuẩn bị 3.000 tấn hàng hóa với tổng trị giá hơn 90 tỷ đồng để phục vụ Tết Nguyên đán. Bên cạnh đó, siêu thị đã phối hợp các đơn vị sản xuất, nhà cung cấp tăng cường lượng hàng thiết yếu lên gấp đôi để đáp ứng đủ nhu cầu mua sắm của người dân, trong đó chú trọng vào mặt hàng truyền thống.

“Như mọi năm, thời điểm dịp lễ Tết cận kề, chúng tôi tổ chức nhiều chương trình giảm giá những mặt hàng bánh mứt kẹo, rượu bia…, các chương trình khuyến mại đặc biệt cho khách nhằm kích cầu mua sắm”, ông Thống nói.

Ông Thống nhận định với tình hình dịch bệnh đang diễn biến phức tạp, khả năng mua sắm của khách hàng sẽ thấp hơn năm 2020. Ngoài ra, những nhóm hàng có khả năng tăng giá cao trước Tết đã được đơn vị dự trữ trước để có được giá tốt cho người tiêu dùng.

Đà Nẵng chuẩn bị hàng hóa phục vụ Tết với tổng trị giá 1.900 tỷ đồng
Hàng hoá Tết bày bán tại siêu thị tại Đà Nẵng.

Hiện nay, 19 đơn vị, doanh nghiệp, siêu thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng cam kết dự trữ hàng hoá phục vụ tết, tổng trị giá 1.900 tỷ đồng. Nhóm hàng lương thực như gạo nếp, thực phẩm tươi sống, thịt gia súc, gia cầm, thuỷ hải sản, trứng gà, trứng vịt, rau củ quả... được chuẩn bị khá chu đáo.

Bà Lê Thị Kim Phương, Giám đốc Sở Công Thương TP Đà Nẵng cho biết, các doanh nghiệp đã có sự tích cực trong việc chuẩn bị dự trữ hàng hóa để phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng cuối năm. Tuy nhiên, tâm lý của các doanh nghiệp cũng có sự e dè, bởi nếu mà trữ hàng quá nhiều như mọi năm thì ngại rằng sức mua, tiêu thụ của thị trường thấp.

“Thành phố vận động các doanh nghiệp cung ứng, phân phối thịt heo tổ chức 20 điểm bán gần khu vực chợ, các khu dân cư, cam kết bán thấp hơn thị trường và giữ mức giá ổn định”, bà Phương thông tin.

Được biết, Sở Công Thương cũng phối hợp với Cục Quản lý thị trường thành phố thực hiện việc kiểm tra, giám sát hoạt động, găm hàng tích trữ của các doanh nghiệp có động cơ không tốt.

Thảo Hương

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 ▲2000K 84,000 ▲1500K
AVPL/SJC HCM 82,000 ▲2000K 84,000 ▲1500K
AVPL/SJC ĐN 82,000 ▲2000K 84,000 ▲1500K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,450 ▲300K 74,400 ▲300K
Nguyên liệu 999 - HN 73,350 ▲300K 74,300 ▲300K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 ▲2000K 84,000 ▲1500K
Cập nhật: 24/04/2024 23:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 ▲2500K 84.300 ▲2000K
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 ▲2500K 84.300 ▲2000K
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 ▲2500K 84.300 ▲2000K
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.500 ▲1500K 84.500 ▲1200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 ▲2500K 84.300 ▲2000K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 ▲2500K 84.300 ▲2000K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 24/04/2024 23:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,320 ▲35K 7,525 ▲25K
Trang sức 99.9 7,310 ▲35K 7,515 ▲25K
NL 99.99 7,315 ▲35K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,295 ▲35K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,385 ▲35K 7,555 ▲25K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,385 ▲35K 7,555 ▲25K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,385 ▲35K 7,555 ▲25K
Miếng SJC Thái Bình 8,240 ▲140K 8,440 ▲130K
Miếng SJC Nghệ An 8,240 ▲140K 8,440 ▲130K
Miếng SJC Hà Nội 8,240 ▲140K 8,440 ▲130K
Cập nhật: 24/04/2024 23:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,500 ▲1500K 84,500 ▲1200K
SJC 5c 82,500 ▲1500K 84,520 ▲1200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,500 ▲1500K 84,530 ▲1200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 ▲200K 74,900 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 ▲200K 75,000 ▲200K
Nữ Trang 99.99% 72,900 ▲300K 74,100 ▲200K
Nữ Trang 99% 71,366 ▲198K 73,366 ▲198K
Nữ Trang 68% 48,043 ▲136K 50,543 ▲136K
Nữ Trang 41.7% 28,553 ▲84K 31,053 ▲84K
Cập nhật: 24/04/2024 23:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,099.42 16,262.04 16,783.75
CAD 18,096.99 18,279.79 18,866.22
CHF 27,081.15 27,354.69 28,232.26
CNY 3,433.36 3,468.04 3,579.84
DKK - 3,572.53 3,709.33
EUR 26,449.58 26,716.75 27,899.85
GBP 30,768.34 31,079.13 32,076.18
HKD 3,160.05 3,191.97 3,294.37
INR - 304.10 316.25
JPY 159.03 160.63 168.31
KRW 16.01 17.78 19.40
KWD - 82,264.83 85,553.65
MYR - 5,261.46 5,376.21
NOK - 2,279.06 2,375.82
RUB - 261.17 289.12
SAR - 6,753.41 7,023.40
SEK - 2,294.19 2,391.60
SGD 18,200.78 18,384.62 18,974.42
THB 606.76 674.18 700.00
USD 25,147.00 25,177.00 25,487.00
Cập nhật: 24/04/2024 23:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,171 16,191 16,791
CAD 18,214 18,224 18,924
CHF 27,283 27,303 28,253
CNY - 3,437 3,577
DKK - 3,552 3,722
EUR #26,298 26,508 27,798
GBP 31,050 31,060 32,230
HKD 3,115 3,125 3,320
JPY 159.64 159.79 169.34
KRW 16.25 16.45 20.25
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,231 2,351
NZD 14,798 14,808 15,388
SEK - 2,259 2,394
SGD 18,097 18,107 18,907
THB 632.5 672.5 700.5
USD #25,135 25,135 25,487
Cập nhật: 24/04/2024 23:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,185.00 25,187.00 25,487.00
EUR 26,723.00 26,830.00 28,048.00
GBP 31,041.00 31,228.00 3,224.00
HKD 3,184.00 3,197.00 3,304.00
CHF 27,391.00 27,501.00 28,375.00
JPY 160.53 161.17 168.67
AUD 16,226.00 16,291.00 16,803.00
SGD 18,366.00 18,440.00 19,000.00
THB 672.00 675.00 704.00
CAD 18,295.00 18,368.00 18,925.00
NZD 14,879.00 15,393.00
KRW 17.79 19.46
Cập nhật: 24/04/2024 23:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25195 25195 25487
AUD 16325 16375 16880
CAD 18364 18414 18869
CHF 27519 27569 28131
CNY 0 3469.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26892 26942 27645
GBP 31326 31376 32034
HKD 0 3140 0
JPY 161.93 162.43 166.97
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0346 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14885 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18459 18509 19066
THB 0 646 0
TWD 0 779 0
XAU 8230000 8230000 8400000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 24/04/2024 23:45