Cuộc sống xa hoa của con nhà giàu châu Phi

09:31 | 22/12/2018

379 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Họ sở hữu siêu xe dát vàng, có cả bộ sưu tập đồng hồ siêu sang và di chuyển trên máy bay lát cẩm thạch.
cuoc song xa hoa cua con nha giau chau phi
Cũng như rất nhiều người giàu có khác, con nhà giàu châu Phi chọn máy bay riêng làm phương tiện di chuyển.
cuoc song xa hoa cua con nha giau chau phi
Người đàn ông này lại thích đỗ Mercedez giữa đường, xếp bàn ghế bên cạnh để uống rượu vang và suy ngẫm.
cuoc song xa hoa cua con nha giau chau phi
Chiếc đồng hồ nạm kim cương này được làm theo đơn đặt hàng riêng.
cuoc song xa hoa cua con nha giau chau phi
Con nhà giàu châu Phi ngắm cảnh thành phố từ một bể bơi trên sân thượng, tay cầm chai champagne Ace Of Spades.
cuoc song xa hoa cua con nha giau chau phi
Hai cô gái này lại uống champagne trên du thuyền riêng.
cuoc song xa hoa cua con nha giau chau phi
Con nhà giàu không bỏ qua cơ hội mua sắm hàng xa xỉ khi tới Paris du lịch.
cuoc song xa hoa cua con nha giau chau phi
Một đôi vợ chồng tại Nam Phi vừa mua chiếc Lamborghini mới.
cuoc song xa hoa cua con nha giau chau phi
Còn đây là bữa ăn của một hành khách trên khoang máy bay xa xỉ lát cẩm thạch.
cuoc song xa hoa cua con nha giau chau phi
Chiếc Rolls Royce này thuộc bộ sưu tập xe hơi của một tín đồ thời trang.
cuoc song xa hoa cua con nha giau chau phi
Dĩ nhiên, thú cưng đắt tiền không thể vắng mặt trong cuộc sống của con nhà giàu.
cuoc song xa hoa cua con nha giau chau phi
Rượu champagne và chỗ ngồi nhìn ra biển là thú vui của tất cả mọi người.
cuoc song xa hoa cua con nha giau chau phi
Người đàn ông này diện áo choàng của Versace…
cuoc song xa hoa cua con nha giau chau phi
…trong khi người khác lại thích Louis Vuitton.
cuoc song xa hoa cua con nha giau chau phi
Range Rover dát vàng và quần áo Gucci cũng không quá tầm với của con nhà giàu châu Phi.
cuoc song xa hoa cua con nha giau chau phi
Một chiếc đồng hồ siêu sang với họ chưa bao giờ là đủ.
cuoc song xa hoa cua con nha giau chau phi
Bữa sáng của người giàu với tầm nhìn vô tận.
cuoc song xa hoa cua con nha giau chau phi
Hai nhà thiết kế chuẩn bị lên máy bay riêng, mang theo phụ kiện toàn Gucci và LV.

Theo Vnexpress.net

cuoc song xa hoa cua con nha giau chau phiNhà giàu Trung Quốc tìm cách né thuế cho khối tài sản 1.000 tỷ USD
cuoc song xa hoa cua con nha giau chau phiChoáng với con nhà giàu Dubai: 16 tuổi sở hữu sở thú riêng, tủ giày triệu USD
cuoc song xa hoa cua con nha giau chau phiGiới nhà giàu bỏ vài trăm triệu đồng để thuê huấn luyện viên dạy… ngủ

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 90,100 91,400
AVPL/SJC HCM 90,100 91,400
AVPL/SJC ĐN 90,100 91,400
Nguyên liệu 9999 - HN 75,400 76,200
Nguyên liệu 999 - HN 75,300 76,100
AVPL/SJC Cần Thơ 90,100 91,400
Cập nhật: 11/05/2024 03:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.900 76.800
TPHCM - SJC 89.900 92.200
Hà Nội - PNJ 74.900 76.800
Hà Nội - SJC 89.900 92.200
Đà Nẵng - PNJ 74.900 76.800
Đà Nẵng - SJC 89.900 92.200
Miền Tây - PNJ 74.900 76.800
Miền Tây - SJC 90.400 92.400
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.900 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 89.900 92.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.900
Giá vàng nữ trang - SJC 89.900 92.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.900
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.800 75.600
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.450 56.850
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.980 44.380
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.200 31.600
Cập nhật: 11/05/2024 03:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,475 7,665
Trang sức 99.9 7,465 7,655
NL 99.99 7,470
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,450
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,540 7,695
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,540 7,695
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,540 7,695
Miếng SJC Thái Bình 9,010 9,230
Miếng SJC Nghệ An 9,010 9,230
Miếng SJC Hà Nội 9,010 9,230
Cập nhật: 11/05/2024 03:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 90,100 92,400
SJC 5c 90,100 92,420
SJC 2c, 1C, 5 phân 90,100 92,430
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,850 76,550
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,850 76,650
Nữ Trang 99.99% 74,750 75,750
Nữ Trang 99% 73,000 75,000
Nữ Trang 68% 49,165 51,665
Nữ Trang 41.7% 29,241 31,741
Cập nhật: 11/05/2024 03:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,391.52 16,557.09 17,088.21
CAD 18,129.99 18,313.13 18,900.57
CHF 27,377.09 27,653.63 28,540.69
CNY 3,450.26 3,485.12 3,597.45
DKK - 3,611.55 3,749.84
EUR 26,739.75 27,009.85 28,205.84
GBP 31,079.41 31,393.35 32,400.37
HKD 3,173.85 3,205.91 3,308.75
INR - 303.97 316.13
JPY 158.55 160.16 167.81
KRW 16.12 17.91 19.53
KWD - 82,587.83 85,889.30
MYR - 5,315.22 5,431.13
NOK - 2,304.92 2,402.77
RUB - 262.29 290.35
SAR - 6,767.44 7,037.97
SEK - 2,301.30 2,399.00
SGD 18,339.11 18,524.35 19,118.57
THB 612.76 680.85 706.92
USD 25,154.00 25,184.00 25,484.00
Cập nhật: 11/05/2024 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,575 16,675 17,125
CAD 18,346 18,446 18,996
CHF 27,611 27,716 28,516
CNY - 3,482 3,592
DKK - 3,626 3,756
EUR #26,954 26,989 28,249
GBP 31,458 31,508 32,468
HKD 3,179 3,194 3,329
JPY 160.21 160.21 168.16
KRW 16.81 17.61 20.41
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,305 2,385
NZD 15,090 15,140 15,657
SEK - 2,294 2,404
SGD 18,351 18,451 19,181
THB 640.15 684.49 708.15
USD #25,225 25,225 25,484
Cập nhật: 11/05/2024 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,180.00 25,184.00 25,484.00
EUR 26,870.00 26,978.00 28,186.00
GBP 31,165.00 31,353.00 32,338.00
HKD 3,189.00 3,202.00 3,307.00
CHF 27,518.00 27,629.00 28,500.00
JPY 159.62 160.26 167.62
AUD 16,505.00 16,571.00 17,080.00
SGD 18,446.00 18,520.00 19,077.00
THB 675.00 678.00 706.00
CAD 18,246.00 18,319.00 18,866.00
NZD 15,079.00 15,589.00
KRW 17.80 19.46
Cập nhật: 11/05/2024 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25220 25220 25484
AUD 16625 16675 17178
CAD 18402 18452 18904
CHF 27816 27866 28422
CNY 0 3487.7 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27177 27227 27938
GBP 31659 31709 32367
HKD 0 3250 0
JPY 161.47 161.97 166.48
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0388 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15134 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18607 18657 19214
THB 0 653.5 0
TWD 0 780 0
XAU 8950000 8950000 9220000
XBJ 7000000 7000000 7380000
Cập nhật: 11/05/2024 03:00