Châu Âu lo ngại về một cú sốc khí đốt mới do Ukraine

14:43 | 18/02/2022

2,415 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Ngân hàng chung châu Âu (ECB) dự kiến thị trường năng lượng sẽ tạm lắng vào năm 2023. Tuy nhiên, ECB lo ngại một cú sốc khí đốt liên quan đến tình hình ở Ukraine. Châu Âu nhập khẩu 90% lượng khí đốt tiêu thụ, đặc biệt từ Nga, chiếm 1/3 trong số này.
Châu Âu lo ngại về một cú sốc khí đốt mới do Ukraine

ECB cho biết: “Tác động trực tiếp và gián tiếp của một cú sốc khí đốt trong tương lai đối với dự kiến ​​sẽ làm giảm tổng giá trị gia tăng của khu vực đồng euro khoảng 0,7%”.

Châu Âu đe dọa các biện pháp trừng phạt đáng kể trong trường hợp Nga can thiệp vào Ukraine. ECB cáo buộc Đức bán lại khí đốt nhập khẩu từ Nga. Theo Ngân hàng chung châu Âu, chính sách này của Berlin đã góp phần vào cuộc khủng hoảng khí đốt ở châu Âu.

Trong trường hợp có sự đổ vỡ trong quan hệ kinh tế, ECB cảnh báo rằng hậu quả phải gánh chịu là rất lớn. Áo và Slovakia là hai quốc gia nhạy cảm nhất với việc nhập khẩu khí đốt của Nga, do sự cô lập về địa lý.

Cuối cùng, ECB chỉ ra rằng luyện kim là lĩnh vực đặc biệt dễ chịu ảnh hưởng từ cuộc khủng hoảng. Tiêu thụ năng lượng lớn, những ngành công nghiệp này ở tuyến đầu trong trường hợp thiếu khí đốt ở châu Âu.

Căng thẳng Nga-Ukraine leo thang với báo cáo về việc vi phạm lệnh ngừng bắnCăng thẳng Nga-Ukraine leo thang với báo cáo về việc vi phạm lệnh ngừng bắn
Engie bảo vệ đường ống dẫn khí đốt Nord Stream 2Engie bảo vệ đường ống dẫn khí đốt Nord Stream 2
Ảnh hưởng địa chính trị Ukraine - North Stream 2Ảnh hưởng địa chính trị Ukraine - North Stream 2

Nh.Thạch

AFP

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 113,500 ▼3500K 117,500 ▼2500K
AVPL/SJC HCM 113,500 ▼3500K 117,500 ▼2500K
AVPL/SJC ĐN 113,500 ▼3500K 117,500 ▼2500K
Nguyên liệu 9999 - HN 11,300 ▼180K 11,460 ▼300K
Nguyên liệu 999 - HN 11,290 ▼180K 11,450 ▼300K
Cập nhật: 19/04/2025 10:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 112.000 ▼2000K 116.000 ▼1000K
TPHCM - SJC 113.500 ▼3500K 117.500 ▼2500K
Hà Nội - PNJ 112.000 ▼2000K 116.000 ▼1000K
Hà Nội - SJC 113.500 ▼3500K 117.500 ▼2500K
Đà Nẵng - PNJ 112.000 ▼2000K 116.000 ▼1000K
Đà Nẵng - SJC 113.500 ▼3500K 117.500 ▼2500K
Miền Tây - PNJ 112.000 ▼2000K 116.000 ▼1000K
Miền Tây - SJC 113.500 ▼3500K 117.500 ▼2500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 112.000 ▼2000K 116.000 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - SJC 113.500 ▼3500K 117.500 ▼2500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 112.000 ▼2000K
Giá vàng nữ trang - SJC 113.500 ▼3500K 117.500 ▼2500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 112.000 ▼2000K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 112.000 ▼2000K 116.000 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 112.000 ▼2000K 116.000 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 112.000 ▼1500K 114.500 ▼1500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 111.890 ▼1490K 114.390 ▼1490K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 111.180 ▼1490K 113.680 ▼1490K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 110.960 ▼1480K 113.460 ▼1480K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 78.530 ▼1120K 86.030 ▼1120K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 59.630 ▼880K 67.130 ▼880K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.280 ▼630K 47.780 ▼630K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 102.480 ▼1380K 104.980 ▼1380K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 62.500 ▼910K 70.000 ▼910K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 67.080 ▼970K 74.580 ▼970K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 70.510 ▼1020K 78.010 ▼1020K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.590 ▼560K 43.090 ▼560K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.440 ▼490K 37.940 ▼490K
Cập nhật: 19/04/2025 10:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,070 ▼250K 11,690 ▼150K
Trang sức 99.9 11,060 ▼250K 11,680 ▼150K
NL 99.99 11,070 ▼250K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 11,070 ▼250K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,300 ▼250K 11,700 ▼150K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,300 ▼250K 11,700 ▼150K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,300 ▼250K 11,700 ▼150K
Miếng SJC Thái Bình 11,350 ▼350K 11,750 ▼250K
Miếng SJC Nghệ An 11,350 ▼350K 11,750 ▼250K
Miếng SJC Hà Nội 11,350 ▼350K 11,750 ▼250K
Cập nhật: 19/04/2025 10:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16018 16284 16866
CAD 18204 18480 19104
CHF 31144 31522 32174
CNY 0 3358 3600
EUR 28927 29196 30243
GBP 33694 34083 35039
HKD 0 3212 3416
JPY 175 179 186
KRW 0 0 18
NZD 0 15095 15686
SGD 19247 19526 20065
THB 691 754 810
USD (1,2) 25685 0 0
USD (5,10,20) 25723 0 0
USD (50,100) 25751 25785 26140
Cập nhật: 19/04/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,760 25,760 26,120
USD(1-2-5) 24,730 - -
USD(10-20) 24,730 - -
GBP 33,968 34,060 34,982
HKD 3,282 3,292 3,392
CHF 31,194 31,291 32,163
JPY 178.5 178.82 186.81
THB 740.07 749.21 801.6
AUD 16,287 16,346 16,793
CAD 18,454 18,514 19,017
SGD 19,426 19,486 20,104
SEK - 2,648 2,742
LAK - 0.91 1.27
DKK - 3,883 4,018
NOK - 2,432 2,519
CNY - 3,514 3,610
RUB - - -
NZD 15,047 15,187 15,633
KRW 16.91 - 18.95
EUR 29,038 29,061 30,301
TWD 718.5 - 869.45
MYR 5,495.06 - 6,198.75
SAR - 6,797.15 7,154.99
KWD - 82,344 87,585
XAU - - -
Cập nhật: 19/04/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,740 25,750 26,090
EUR 28,913 29,029 30,117
GBP 33,782 33,918 34,888
HKD 3,273 3,286 3,393
CHF 31,098 31,223 32,134
JPY 177.71 178.42 185.88
AUD 16,208 16,273 16,801
SGD 19,422 19,500 20,031
THB 757 760 794
CAD 18,383 18,457 18,972
NZD 15,207 15,715
KRW 17.45 19.24
Cập nhật: 19/04/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25765 25765 26125
AUD 16180 16280 16853
CAD 18365 18465 19022
CHF 31279 31309 32190
CNY 0 3517.1 0
CZK 0 1080 0
DKK 0 3810 0
EUR 29044 29144 30017
GBP 33926 33976 35087
HKD 0 3320 0
JPY 179.2 179.7 186.25
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.4 0
LAK 0 1.141 0
MYR 0 6000 0
NOK 0 2490 0
NZD 0 15188 0
PHP 0 422 0
SEK 0 2633 0
SGD 19385 19515 20248
THB 0 720.6 0
TWD 0 770 0
XAU 11700000 11700000 12000000
XBJ 11200000 11200000 12000000
Cập nhật: 19/04/2025 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,770 25,820 26,120
USD20 25,770 25,820 26,120
USD1 25,770 25,820 26,120
AUD 16,219 16,369 17,463
EUR 29,191 29,341 30,553
CAD 18,317 18,417 19,760
SGD 19,461 19,611 20,111
JPY 179.16 180.66 185.56
GBP 34,025 34,175 35,054
XAU 11,698,000 0 12,002,000
CNY 0 3,401 0
THB 0 757 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 19/04/2025 10:00