'Bóng ma' Rolls-Royce Ghost đời 2010 giá gần 10,8 tỷ đồng

10:34 | 20/09/2018

420 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Xe siêu sang đăng ký năm 2013, mới lăn bánh gần 23.000 km, rao bán tại một đại lý tư nhân ở Hà Nội.

Rolls-Royce Ghost màu đỏ ruby từng thuộc sở hữu của một đại gia ở Hải Phòng, xuất hiện trong một showroom trên đường Phạm Hùng, Hà Nội. Xe thuộc serie I, còn khá mới, chỉ lăn bánh 22.906 km dù qua gần 5 năm sử dụng.

bong ma rolls royce ghost doi 2010 gia gan 108 ty dong
Rolls-Royce Ghost Serie I tại Hà Nội.
bong ma rolls royce ghost doi 2010 gia gan 108 ty dong
bong ma rolls royce ghost doi 2010 gia gan 108 ty dong
bong ma rolls royce ghost doi 2010 gia gan 108 ty dong

Ghost được khách ưa chuộng bởi những tính năng như hệ thống treo khí nén thông minh. Khi chuyển động, hàng loạt công nghệ kiểm soát suốt quá trình như kiểm soát độ ổn định động ARS (Active Roll Stabilization) hay kiểm soát độ rung VDC (Variable Damping Control).

Mẫu siêu sang nhà Rolls-Royce còn có khả năng điều chỉnh theo từng cấp độ. Ghost tự cài đặt thông số tối ưu dù khách hàng chỉ đơn giản chuyển từ ghế này sang ghế khác. Xe tự điều chỉnh độ cao gầm tùy thuộc vào tốc độ và cài đặt của tài xế với khoảng lên xuống 25 mm.

bong ma rolls royce ghost doi 2010 gia gan 108 ty dong
bong ma rolls royce ghost doi 2010 gia gan 108 ty dong
bong ma rolls royce ghost doi 2010 gia gan 108 ty dong

Rolls-Royce lắp cho Ghost Serie I động cơ 6,6 lít V12 công suất 563 mã lực, mô-men xoắn cực đại 780 Nm. Xe sử dụng hộp số tự động 8 cấp và có thể tăng tốc từ 0 lên 100 km/h trong 4,8 giây.

Chiếc Ghost màu đỏ Ruby trang bị những tính năng như camera trước, sau, hai bên hông. Cửa sổ trời panorama, quan sát đêm. Đầu DVD 6 đĩa với hai màn hình DVD cho hàng ghế sau. Nội thất tràn ngập da với gỗ quý cùng những chi tiết mạ crôm sáng bóng.

bong ma rolls royce ghost doi 2010 gia gan 108 ty dong
bong ma rolls royce ghost doi 2010 gia gan 108 ty dong
bong ma rolls royce ghost doi 2010 gia gan 108 ty dong
bong ma rolls royce ghost doi 2010 gia gan 108 ty dong

Mức giá 10,8 tỷ cho chiếc Ghost 2010 tương đương chiếc Mercedes-Maybach S500 mới chính hãng. Thương hiệu siêu sang Anh quốc vẫn là lựa chọn được nhiều đại gia Việt ưa chuộng.

Theo VnExpress.net

bong ma rolls royce ghost doi 2010 gia gan 108 ty dong 54 xe Rolls-Royce, Bentley được mang từ Mỹ về trái phép
bong ma rolls royce ghost doi 2010 gia gan 108 ty dong Rolls-Royce Phantom 2006 từng của Khải Silk rao bán trên 8 tỷ đồng
bong ma rolls royce ghost doi 2010 gia gan 108 ty dong Vận đen đeo bám những đại gia đi siêu xe "bóng ma"

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 117,200 119,200
AVPL/SJC HCM 117,200 119,200
AVPL/SJC ĐN 117,200 119,200
Nguyên liệu 9999 - HN 10,760 11,100
Nguyên liệu 999 - HN 10,750 11,090
Cập nhật: 29/06/2025 06:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 113.400 116.000
TPHCM - SJC 117.200 119.200
Hà Nội - PNJ 113.400 116.000
Hà Nội - SJC 117.200 119.200
Đà Nẵng - PNJ 113.400 116.000
Đà Nẵng - SJC 117.200 119.200
Miền Tây - PNJ 113.400 116.000
Miền Tây - SJC 117.200 119.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 113.400 116.000
Giá vàng nữ trang - SJC 117.200 119.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 113.400
Giá vàng nữ trang - SJC 117.200 119.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 113.400
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 113.400 116.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 113.400 116.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 112.700 115.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 112.590 115.090
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 111.880 114.380
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 111.650 114.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 79.050 86.550
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.040 67.540
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.570 48.070
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 103.120 105.620
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 62.920 70.420
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 67.530 75.030
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 70.990 78.490
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 35.850 43.350
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.670 38.170
Cập nhật: 29/06/2025 06:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,140 11,590
Trang sức 99.9 11,130 11,580
NL 99.99 10,820
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,820
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,350 11,650
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,350 11,650
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,350 11,650
Miếng SJC Thái Bình 11,720 11,920
Miếng SJC Nghệ An 11,720 11,920
Miếng SJC Hà Nội 11,720 11,920
Cập nhật: 29/06/2025 06:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16510 16778 17354
CAD 18536 18813 19432
CHF 32001 32383 33032
CNY 0 3570 3690
EUR 29944 30217 31250
GBP 34978 35372 36310
HKD 0 3193 3396
JPY 173 177 183
KRW 0 18 20
NZD 0 15492 16077
SGD 19904 20187 20716
THB 715 778 835
USD (1,2) 25828 0 0
USD (5,10,20) 25868 0 0
USD (50,100) 25896 25930 26275
Cập nhật: 29/06/2025 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,910 25,910 26,270
USD(1-2-5) 24,874 - -
USD(10-20) 24,874 - -
GBP 35,385 35,481 36,372
HKD 3,265 3,274 3,374
CHF 32,207 32,307 33,117
JPY 177.47 177.79 185.33
THB 763.79 773.22 827
AUD 16,814 16,875 17,346
CAD 18,819 18,879 19,433
SGD 20,081 20,144 20,819
SEK - 2,695 2,788
LAK - 0.92 1.28
DKK - 4,022 4,161
NOK - 2,541 2,632
CNY - 3,590 3,688
RUB - - -
NZD 15,482 15,625 16,084
KRW 17.77 18.53 20
EUR 30,094 30,119 31,342
TWD 816.87 - 988.28
MYR 5,766.06 - 6,505.79
SAR - 6,839.83 7,198.96
KWD - 83,097 88,350
XAU - - -
Cập nhật: 29/06/2025 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,925 25,925 26,265
EUR 29,940 30,060 31,184
GBP 35,235 35,377 36,374
HKD 3,259 3,272 3,377
CHF 32,000 32,129 33,067
JPY 176.72 177.43 184.81
AUD 16,784 16,851 17,387
SGD 20,131 20,212 20,765
THB 781 784 819
CAD 18,798 18,873 19,403
NZD 15,596 16,106
KRW 18.41 20.29
Cập nhật: 29/06/2025 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25910 25910 26270
AUD 16715 16815 17381
CAD 18759 18859 19415
CHF 32282 32312 33202
CNY 0 3604 0
CZK 0 1170 0
DKK 0 4060 0
EUR 30209 30309 31084
GBP 35361 35411 36521
HKD 0 3330 0
JPY 177.05 178.05 184.62
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.8 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6335 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 15626 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2730 0
SGD 20076 20206 20936
THB 0 745.1 0
TWD 0 880 0
XAU 11500000 11500000 12000000
XBJ 10500000 10500000 12000000
Cập nhật: 29/06/2025 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,920 25,970 26,250
USD20 25,920 25,970 26,250
USD1 25,920 25,970 26,250
AUD 16,768 16,918 17,992
EUR 30,238 30,388 31,575
CAD 18,708 18,808 20,125
SGD 20,150 20,300 20,777
JPY 177.69 179.19 183.84
GBP 35,429 35,579 36,378
XAU 11,768,000 0 11,972,000
CNY 0 3,489 0
THB 0 780 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 29/06/2025 06:00