Bảo hiểm PVI tham gia khắc phục hậu quả vụ cháy chung cư Carina Plaza

22:11 | 26/03/2018

595 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Là nhà cung cấp Bảo hiểm cháy nổ cho chung cư Carina Plaza, Bảo hiểm PVI đã chủ động cử các bộ phận chuyên môn xuống làm việc với người được bảo hiểm và các cơ quan chức năng.
bao hiem pvi tham gia khac phuc hau qua vu chay chung cu carina plaza
Chung cư Carina Plaza

Vào khoảng 0 giờ 30 phút ngày 23/3/2018, đám cháy tại tầng hầm giữ ô tô/ xe máy nằm giữa khu A và B của tòa nhà chung cư Carina Plaza, số 1648 Võ Văn Kiệt, quận 8, TP HCM đã gây ra thiệt hại rất lớn về con người và tài sản. Theo thống kê tại thời điểm hiện tại số người tử vong đã lên đến con số 14, rất nhiều người đang phải nhập viện điều trị do bị ngạt khí độc của khói, một lượng lớn xe ô tô, xe máy của cư dân để tại tầng hầm đã bị thiêu rụi, các căn hộ của cư dân và tài sản cá nhân bị ảnh hưởng lớn do nhiệt và khói của vụ cháy.

Bảo hiểm PVI là nhà cung cấp Bảo hiểm cháy nổ cho tòa chung cư với số tiền bảo hiểm là 357 tỷ đồng và Bảo hiểm Trách nhiệm công cộng cho thiệt hại về người và tài sản của bên thứ ba với mức trách nhiệm là 500 triệu đồng. Ngay sau khi nhận được thông tin, Bảo hiểm PVI đã chủ động và tích cực cử lãnh đạo và cán bộ giải quyết khiếu nại có mặt tại hiện trường phối hợp với người được bảo hiểm và các cơ quan chức năng đồng thời chỉ định giám định viên đánh giá tổn thất nhằm nhanh chóng khắc phục hậu quả của vụ cháy.

Ông Vũ Văn Thắng, Phó Tổng giám đốc Bảo hiểm PVI cho biết: “Hiện nay, Bảo hiểm PVI là nhà bảo hiểm hàng đầu thị trường đặc biệt dẫn đầu trong lĩnh vực Bảo hiểm Tài sản - Kỹ thuật, Bảo hiểm Trách nhiệm, Bảo hiểm nhà tư nhân. Với trách nhiệm của mình, Bảo hiểm PVI luôn phối hợp chặt chẽ với các khách hàng để tư vấn quản lý rủi ro, nhanh chóng giải quyết các sự cố, khắc phục tổn thất nhằm đảm bảo quyền lợi tối đa cho người và tài sản tham gia bảo hiểm theo đúng các điều kiện, điều khoản của Hợp đồng đã được ký”.

Thanh Bình

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 84,000
AVPL/SJC HCM 82,000 84,000
AVPL/SJC ĐN 82,000 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 73,450 74,400
Nguyên liệu 999 - HN 73,350 74,300
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 84,000
Cập nhật: 25/04/2024 05:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 82.500 84.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 05:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,320 7,525
Trang sức 99.9 7,310 7,515
NL 99.99 7,315
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,295
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,385 7,555
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,385 7,555
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,385 7,555
Miếng SJC Thái Bình 8,240 8,440
Miếng SJC Nghệ An 8,240 8,440
Miếng SJC Hà Nội 8,240 8,440
Cập nhật: 25/04/2024 05:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,500 84,500
SJC 5c 82,500 84,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,500 84,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,100 74,900
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,100 75,000
Nữ Trang 99.99% 72,900 74,100
Nữ Trang 99% 71,366 73,366
Nữ Trang 68% 48,043 50,543
Nữ Trang 41.7% 28,553 31,053
Cập nhật: 25/04/2024 05:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,099.42 16,262.04 16,783.75
CAD 18,096.99 18,279.79 18,866.22
CHF 27,081.15 27,354.69 28,232.26
CNY 3,433.36 3,468.04 3,579.84
DKK - 3,572.53 3,709.33
EUR 26,449.58 26,716.75 27,899.85
GBP 30,768.34 31,079.13 32,076.18
HKD 3,160.05 3,191.97 3,294.37
INR - 304.10 316.25
JPY 159.03 160.63 168.31
KRW 16.01 17.78 19.40
KWD - 82,264.83 85,553.65
MYR - 5,261.46 5,376.21
NOK - 2,279.06 2,375.82
RUB - 261.17 289.12
SAR - 6,753.41 7,023.40
SEK - 2,294.19 2,391.60
SGD 18,200.78 18,384.62 18,974.42
THB 606.76 674.18 700.00
USD 25,147.00 25,177.00 25,487.00
Cập nhật: 25/04/2024 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,191 16,211 16,811
CAD 18,238 18,248 18,948
CHF 27,259 27,279 28,229
CNY - 3,437 3,577
DKK - 3,555 3,725
EUR #26,328 26,538 27,828
GBP 31,108 31,118 32,288
HKD 3,115 3,125 3,320
JPY 159.51 159.66 169.21
KRW 16.25 16.45 20.25
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,232 2,352
NZD 14,824 14,834 15,414
SEK - 2,260 2,395
SGD 18,106 18,116 18,916
THB 632.6 672.6 700.6
USD #25,135 25,135 25,487
Cập nhật: 25/04/2024 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,185.00 25,187.00 25,487.00
EUR 26,723.00 26,830.00 28,048.00
GBP 31,041.00 31,228.00 3,224.00
HKD 3,184.00 3,197.00 3,304.00
CHF 27,391.00 27,501.00 28,375.00
JPY 160.53 161.17 168.67
AUD 16,226.00 16,291.00 16,803.00
SGD 18,366.00 18,440.00 19,000.00
THB 672.00 675.00 704.00
CAD 18,295.00 18,368.00 18,925.00
NZD 14,879.00 15,393.00
KRW 17.79 19.46
Cập nhật: 25/04/2024 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25195 25195 25487
AUD 16325 16375 16880
CAD 18364 18414 18869
CHF 27519 27569 28131
CNY 0 3469.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26892 26942 27645
GBP 31326 31376 32034
HKD 0 3140 0
JPY 161.93 162.43 166.97
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0346 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14885 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18459 18509 19066
THB 0 646 0
TWD 0 779 0
XAU 8230000 8230000 8400000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 05:00