Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM

06:30 | 07/12/2023

859 lượt xem
|
(PetroTimes) - Đường phố trung tâm TP HCM những ngày đầu tháng 12 bắt đầu trang trí Giáng sinh, khắp nơi giăng đèn để chuẩn bị chào đón năm mới. Nhưng đâu đó vẫn có những góc phố, đoạn đường còn nhiều cửa hàng đóng cửa, dày đặc số điện thoại cho thuê mặt bằng.

Những con đường nổi tiếng sầm uất ở trung tâm như phố đi bộ Nguyễn Huệ, Lê Lợi, đến đường Đồng Khởi, Hai Bà Trưng, Lý Tự Trọng… đều chung cảnh ngộ khi hàng loạt mặt bằng cho thuê phải đóng cửa, có mặt bằng mới đóng vài tháng, có nơi cả năm chưa hoạt động.

Nhiều chủ nhà chấp nhận giảm giá để có khách, một vài chủ nhà giữ giá thà không cho thuê chứ không hạ giá, mỗi người đều có lý do riêng. Nhưng cả chủ nhà và khách thuê đều không có tiếng nói chung nên đến nay vẫn còn rất nhiều mặt bằng bỏ trống. Dù trước đó, đây là những cửa hàng thời trang đông khách, cửa hàng nội thất, quán cà phê đắc địa.

Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Một cửa hàng thời trang lớn trả mặt bằng trên đừng Hai Bà Trưng, quận 3.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Mặt tự bằng lớn đường Hai Bà Trưng, quận 3 được quây kín bằng tôn.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Người bán hàng rong tận dụng vỉa hè trước các mặt bằng bỏ trống.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Tòa nhà ở quận 3 dày đặc số điện thoại cho thuê.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
4 mặt tiền trên đường Đồng Khởi, quận 1 đóng cửa nhiều tháng qua.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Mặt bằng tầng 1 của toà nhà trên đường Nguyễn Huệ, quận 1 để trống trong thời gian dài.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Một nhà hàng lớn nằm cạnh khách sạn 5 sao và Nhà hát Thành phố.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Vị trí trung tâm nên có lượng khách ổn định.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Nhưng đã đóng cửa trong thời gian dài, để rêu mọc đầy trên tường.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Mặt tiền ở ngã tư Nguyễn Bỉnh Khiêm - Nguyễn Thị Minh Khai hơn một năm chưa hoạt động.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Không phải sản phẩm trưng bày trong cửa hàng, mà là những nét vẽ trên cửa đóng kín.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Góc đường Nguyễn Văn Chiêm - Hai Bà Trưng, quận 1.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Hàng loạt mặt bằng bỏ trống.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Một cửa hàng thời trang trả mặt bằng tại ngã tư Nguyễn Đình Chiểu - Hai Bà Trưng, quận 1.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Treo biển nhiều tháng nhưng 2 mặt tiền trên vẫn chưa có khách.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Tòa nhà bỏ trống nhiều năm ở đường Lê Thánh Tôn - Hai Bà Trưng.

N. Hiển

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 146,000 149,000
Hà Nội - PNJ 146,000 149,000
Đà Nẵng - PNJ 146,000 149,000
Miền Tây - PNJ 146,000 149,000
Tây Nguyên - PNJ 146,000 149,000
Đông Nam Bộ - PNJ 146,000 149,000
Cập nhật: 17/10/2025 06:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 14,710 14,910
Trang sức 99.9 14,700 14,900
NL 99.99 14,710
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,710
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,710 14,910
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,710 14,910
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,710 14,910
Miếng SJC Thái Bình 14,710 14,910
Miếng SJC Nghệ An 14,710 14,910
Miếng SJC Hà Nội 14,710 14,910
Cập nhật: 17/10/2025 06:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,471 1,491
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,471 14,912
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,471 14,913
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,459 1,481
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,459 1,482
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,436 1,466
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 140,649 145,149
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 102,611 110,111
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 92,348 99,848
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 82,085 89,585
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 78,126 85,626
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,788 61,288
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,471 1,491
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,471 1,491
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,471 1,491
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,471 1,491
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,471 1,491
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,471 1,491
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,471 1,491
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,471 1,491
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,471 1,491
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,471 1,491
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,471 1,491
Cập nhật: 17/10/2025 06:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16606 16875 17454
CAD 18226 18502 19116
CHF 32414 32797 33446
CNY 0 3470 3830
EUR 30064 30338 31374
GBP 34570 34962 35904
HKD 0 3258 3460
JPY 167 171 177
KRW 0 17 19
NZD 0 14797 15386
SGD 19786 20068 20592
THB 725 788 841
USD (1,2) 26071 0 0
USD (5,10,20) 26112 0 0
USD (50,100) 26140 26190 26364
Cập nhật: 17/10/2025 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,157 26,157 26,364
USD(1-2-5) 25,111 - -
USD(10-20) 25,111 - -
EUR 30,286 30,310 31,444
JPY 171.25 171.56 178.66
GBP 34,955 35,050 35,848
AUD 16,891 16,952 17,389
CAD 18,473 18,532 19,046
CHF 32,774 32,876 33,544
SGD 19,958 20,020 20,635
CNY - 3,650 3,745
HKD 3,339 3,349 3,430
KRW 17.2 17.94 19.25
THB 773.34 782.89 832.64
NZD 14,832 14,970 15,308
SEK - 2,742 2,820
DKK - 4,051 4,166
NOK - 2,577 2,650
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,839.54 - 6,546.59
TWD 778.47 - 936.84
SAR - 6,925.36 7,245.82
KWD - 84,051 88,835
Cập nhật: 17/10/2025 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,182 26,184 26,364
EUR 30,135 30,256 31,339
GBP 34,745 34,885 35,822
HKD 3,324 3,337 3,439
CHF 32,540 32,671 33,556
JPY 171.07 171.76 178.66
AUD 16,751 16,818 17,334
SGD 20,010 20,090 20,601
THB 789 792 827
CAD 18,444 18,518 18,999
NZD 14,846 15,324
KRW 17.81 19.47
Cập nhật: 17/10/2025 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26160 26160 26364
AUD 16784 16884 17489
CAD 18406 18506 19111
CHF 32656 32686 33573
CNY 0 3660.8 0
CZK 0 1210 0
DKK 0 4100 0
EUR 30250 30280 31303
GBP 34882 34932 36043
HKD 0 3390 0
JPY 170.55 171.05 178.06
KHR 0 6.097 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.148 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2600 0
NZD 0 14906 0
PHP 0 423 0
SEK 0 2773 0
SGD 19943 20073 20804
THB 0 753.6 0
TWD 0 855 0
SJC 9999 14710000 14710000 14910000
SBJ 14000000 14000000 14910000
Cập nhật: 17/10/2025 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,162 26,212 26,364
USD20 26,162 26,212 26,364
USD1 26,162 26,212 26,364
AUD 16,818 16,918 18,032
EUR 30,364 30,364 31,678
CAD 18,356 18,456 19,767
SGD 20,018 20,168 20,735
JPY 171.25 172.75 177.36
GBP 34,914 35,064 35,832
XAU 14,708,000 0 14,912,000
CNY 0 3,545 0
THB 0 788 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 17/10/2025 06:00