2 khách hàng liên tiếp trúng số độc đắc trị giá hơn 57 tỷ đồng

16:42 | 20/04/2019

1,318 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Ông K. quê Cà Mau vừa trúng độc đắc (Jackpot) trị giá hơn 44 tỷ đồng trong kỳ quay 427 thì đến kỳ quay 428 lại có một khách hàng ở TPHCM tiếp tục trúng độc đắc hơn 13,2 tỷ đồng.
2 khách hàng liên tiếp trúng số độc đắc trị giá hơn 57 tỷ đồng
Ông T.Q.K (quê Cà Mau) nhận giải độc đắc trị giá hơn 44 tỷ đồng.

Ngày 20/4, đại diện Công ty Xổ số Điện toán Việt Nam (Vietlott) cho biết, đơn vị này đã tiến hành trao giải độc đắc “khủng” trị giá hơn 44 tỷ đồng cho ông T.Q.K (ngụ Cà Mau).

Ông K. là khách hàng may mắn trúng giải Jackpot trong kỳ quay 427 của sản phẩm Mega 6/45. Ông K. đã mua 1 tấm vé số có chứa 2 bộ số, trong đó có 1 bộ số may mắn trúng giải độc đắc gồm: 04 – 13 – 20 – 34 – 35 – 37.

Đây là tấm vé được phát hành tại một điểm bán hàng trên đường Nguyễn Việt Khái (thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau).

Theo ông K., ông hiện đang sinh sống và làm việc tại tỉnh Cà Mau. Ông có thói quen mua vé số tự chọn và mỗi lần mua 5 vé với mỗi vé chứa 2 dãy số do máy tự chọn.

Như vậy, sau khi trừ thuế thu nhập cá nhân 10% thì ông K. sẽ thực lãnh khoảng 39,6 tỷ đồng. Hơn 4,4 tỷ đồng tiền thuế thu nhập cá nhân sẽ được nộp vào ngân sách tỉnh Cà Mau theo quy định.

2 khách hàng liên tiếp trúng số độc đắc trị giá hơn 57 tỷ đồng
Cận cảnh tấm vé số may mắn đã trúng hơn 44 tỷ đồng.

Trước đó, vào ngày 17/4, một khách hàng mua vé số tự chọn tại TPHCM cũng đã may mắn trúng giải độc đắc của sản phẩm Mega 6/45 trị giá hơn 13,2 tỷ đồng. Vị khách hàng may mắn này trúng giải ngay sau khi ông K. “ẵm” giải độc đắc hơn 44 tỷ đồng.

Tấm vé may mắn được phát hành tại một điểm bán hàng trên đường Nguyễn Kiệm (phường 3, quận Gò Vấp). Đây là vị khách đã mua bộ số gồm: 07 – 11 – 21 – 25 – 30 – 44.

Theo đại diện của Vietlott, ngoài sản phẩm Mega 6/45, Power 6/55 và Max4D thì đơn vị này cũng vừa phát hành sản phẩm xổ số tự chọn thứ 4 với tên gọi “Max3D”. Sản phẩm Max3D nhằm đáp ứng nhu cầu vui chơi có thưởng của khách hàng. Sản phẩm này sẽ được mở thưởng vào các ngày thứ 2, thứ 4, thứ 6 hàng tuần.

Theo DT

Sau gần 2 năm, giải độc đắc Vietlott Power 6/55 vượt mốc 100 tỷ
Cửa hàng tại Hà Nội lần thứ 2 bán được vé số Vietlott tiền tỷ
Chỉ mua 1 dãy số trong 30 năm, người đàn ông Australia trúng liền 2 giải độc đắc
Người giấu con cái, kẻ ước trẻ lại sau khi trúng độc đắc Vietlott
Được vợ mua tờ vé số tặng sinh nhật, trúng ngay độc đắc 23 tỷ đồng
Chọn số ngẫu nhiên và “ẵm” về nhà gần 25 tỷ đồng
Trúng số gần 1,2 tỷ đồng vì chọn theo ngày sinh nhật cả gia đình

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,650 83,850 ▲200K
AVPL/SJC HCM 81,650 ▼50K 83,850 ▲150K
AVPL/SJC ĐN 81,650 ▼50K 83,850 ▲150K
Nguyên liệu 9999 - HN 75,000 76,100
Nguyên liệu 999 - HN 74,900 76,000
AVPL/SJC Cần Thơ 81,650 83,850 ▲200K
Cập nhật: 20/04/2024 11:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 81.800 83.800
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 81.800 83.800
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 81.800 83.800
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 82.100 ▲100K 84.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 20/04/2024 11:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,475 ▲10K 7,680 ▲10K
Trang sức 99.9 7,465 ▲10K 7,670 ▲10K
NL 99.99 7,470 ▲10K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,450 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,540 ▲10K 7,710 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,540 ▲10K 7,710 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,540 ▲10K 7,710 ▲10K
Miếng SJC Thái Bình 8,210 ▲20K 8,400 ▲30K
Miếng SJC Nghệ An 8,210 ▲20K 8,400 ▲30K
Miếng SJC Hà Nội 8,210 ▲20K 8,400 ▲30K
Cập nhật: 20/04/2024 11:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 ▲200K 84,000 ▲200K
SJC 5c 82,000 ▲200K 84,020 ▲200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 ▲200K 84,030 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,800 76,700
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,800 76,800
Nữ Trang 99.99% 74,700 76,000
Nữ Trang 99% 73,248 75,248
Nữ Trang 68% 49,335 51,835
Nữ Trang 41.7% 29,345 31,845
Cập nhật: 20/04/2024 11:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CHF 27,431.25 27,708.34 28,597.19
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
DKK - 3,552.42 3,688.45
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
INR - 302.93 315.05
JPY 160.50 162.12 169.87
KRW 15.82 17.58 19.18
KWD - 82,281.90 85,571.24
MYR - 5,255.57 5,370.18
NOK - 2,249.33 2,344.82
RUB - 257.39 284.93
SAR - 6,760.49 7,030.75
SEK - 2,259.94 2,355.88
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
THB 609.62 677.36 703.30
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Cập nhật: 20/04/2024 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,001 16,021 16,621
CAD 18,177 18,187 18,887
CHF 27,419 27,439 28,389
CNY - 3,442 3,582
DKK - 3,542 3,712
EUR #26,237 26,447 27,737
GBP 30,905 30,915 32,085
HKD 3,117 3,127 3,322
JPY 160.25 160.4 169.95
KRW 16.3 16.5 20.3
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,228 2,348
NZD 14,723 14,733 15,313
SEK - 2,253 2,388
SGD 18,116 18,126 18,926
THB 637.47 677.47 705.47
USD #25,150 25,150 25,473
Cập nhật: 20/04/2024 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,172.00 25,472.00
EUR 26,456.00 26,562.00 27,742.00
GBP 30,871.00 31,057.00 32,013.00
HKD 3,176.00 3,189.00 3,292.00
CHF 27,361.00 27,471.00 28,313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15,933.00 15,997.00 16,486.00
SGD 18,272.00 18,345.00 18,880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18,092.00 18,165.00 18,691.00
NZD 14,693.00 15,186.00
KRW 17.52 19.13
Cập nhật: 20/04/2024 11:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25245 25295 25470
AUD 16131 16181 16583
CAD 18297 18347 18753
CHF 27805 27855 28267
CNY 0 3479 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26851 26901 27412
GBP 31459 31509 31976
HKD 0 3140 0
JPY 162.71 163.21 167.75
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0396 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14795 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18528 18528 18889
THB 0 649.9 0
TWD 0 779 0
XAU 8200000 8200000 8370000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 20/04/2024 11:00