10.000 tỉ rót vào... siêu xe

09:13 | 13/02/2016

1,487 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Thống kê của Cục Đăng kiểm Việt Nam cho thấy, năm 2015 có khoảng 130 siêu xe có giá từ 7 đến 50 tỉ được cấp đăng kiểm trong năm 2015.
10000 ti rot vao sieu xe
Những dòng xe siêu sang được đại gia Việt ưu chuộng trong năm 2015.

Theo đó, với dòng xe siêu sang, thương hiệu Rolls Royce có tới 7 chiếc. Trong đó có 3 chiếc Rolls Royce Phantom có giá rẻ nhất khoảng 30 tỉ đồng và đắt nhất tới gần 50 tỉ đồng; 4 chiếc Rolls Royce Ghost có giá từ 17-20 tỉ đồng.

Còn thương hiệu Bentley thì có 4 chiếc, trong đó bản Musanne Speed 2016 có giá khoảng 25 tỉ đồng.

Và theo thông tin từ Công ty Mercedes- Benz Việt Nam thì, trong năm 2015, công ty này đã giao trên tới 50 chiếc MayBach S600, mỗi chiếc có giá gần 10 tỉ đồng cho khách hàng.

Cũng theo Cục Đăng kiểm Việt Nam thì trong năm 2015 cũng có tới 30 chiếc BMW i8 với giá khoảng 8 tỉ đồng/chiếc được nhập khẩu vào Việt Nam; 8 chiếc Lamborghini Huracan, trong đó có 1 chiếc mới 100% chính hãng, giá trên 13 tỉ đồng...

Ngoài ra, năm 2015 còn có 1.913 xe sang có giá bán ra từ trên 3 tỉ đồng đến dưới 7 tỉ đồng được nhập khẩu vào Việt Nam và được cấp đăng kiểm.

Thông kê sơ bộ cho thấy, với lượng xe đã được cấp đăng kiểm thì trong năm 2015, đại gia việt đã rót tới 10.000 tỉ đồng vào các dòng xe sang, siêu sang và siêu xe.

Thanh Ngọc

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 118,800 ▲200K 120,800 ▲200K
AVPL/SJC HCM 118,800 ▲200K 120,800 ▲200K
AVPL/SJC ĐN 118,800 ▲200K 120,800 ▲200K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,810 ▲20K 11,220 ▲20K
Nguyên liệu 999 - HN 10,800 ▲20K 11,210 ▲20K
Cập nhật: 10/07/2025 09:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 114.100 117.000
TPHCM - SJC 118.800 ▲200K 120.800 ▲200K
Hà Nội - PNJ 114.100 117.000
Hà Nội - SJC 118.800 ▲200K 120.800 ▲200K
Đà Nẵng - PNJ 114.100 117.000
Đà Nẵng - SJC 118.800 ▲200K 120.800 ▲200K
Miền Tây - PNJ 114.100 117.000
Miền Tây - SJC 118.800 ▲200K 120.800 ▲200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 114.100 117.000
Giá vàng nữ trang - SJC 118.800 ▲200K 120.800 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 114.100
Giá vàng nữ trang - SJC 118.800 ▲200K 120.800 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 114.100
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 114.100 117.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 114.100 117.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 113.500 116.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 113.380 115.880
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 112.670 115.170
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 112.440 114.940
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 79.650 87.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.510 68.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 40.910 48.410
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 103.860 106.360
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 63.410 70.910
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 68.050 75.550
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 71.530 79.030
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 36.150 43.650
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 30.930 38.430
Cập nhật: 10/07/2025 09:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,240 ▲50K 11,690 ▲50K
Trang sức 99.9 11,230 ▲50K 11,680 ▲50K
NL 99.99 10,780 ▲50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,780 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,450 ▲50K 11,750 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,450 ▲50K 11,750 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,450 ▲50K 11,750 ▲50K
Miếng SJC Thái Bình 11,880 ▲20K 12,080 ▲20K
Miếng SJC Nghệ An 11,880 ▲20K 12,080 ▲20K
Miếng SJC Hà Nội 11,880 ▲20K 12,080 ▲20K
Cập nhật: 10/07/2025 09:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16570 16839 17415
CAD 18564 18841 19460
CHF 32305 32688 33343
CNY 0 3570 3690
EUR 30042 30316 31348
GBP 34751 35144 36083
HKD 0 3198 3400
JPY 172 176 182
KRW 0 18 19
NZD 0 15383 15971
SGD 19889 20172 20689
THB 717 780 834
USD (1,2) 25868 0 0
USD (5,10,20) 25908 0 0
USD (50,100) 25936 25970 26312
Cập nhật: 10/07/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,960 25,960 26,320
USD(1-2-5) 24,922 - -
USD(10-20) 24,922 - -
GBP 35,074 35,169 36,045
HKD 3,271 3,281 3,380
CHF 32,419 32,520 33,321
JPY 174.63 174.94 182.32
THB 763.86 773.29 827.3
AUD 16,783 16,843 17,313
CAD 18,792 18,852 19,392
SGD 20,020 20,082 20,755
SEK - 2,695 2,789
LAK - 0.93 1.29
DKK - 4,035 4,175
NOK - 2,542 2,630
CNY - 3,593 3,690
RUB - - -
NZD 15,332 15,475 15,920
KRW 17.56 18.31 19.77
EUR 30,190 30,214 31,429
TWD 810.11 - 980.74
MYR 5,748.66 - 6,484.41
SAR - 6,852.85 7,212.47
KWD - 83,301 88,565
XAU - - -
Cập nhật: 10/07/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,950 25,960 26,300
EUR 30,077 30,198 31,325
GBP 34,920 35,060 36,053
HKD 3,264 3,277 3,382
CHF 32,365 32,495 33,431
JPY 175.08 175.78 183.16
AUD 16,754 16,821 17,362
SGD 20,072 20,153 20,703
THB 780 783 818
CAD 18,765 18,840 19,367
NZD 15,435 15,942
KRW 18.24 20.03
Cập nhật: 10/07/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25950 25950 26320
AUD 16749 16849 17411
CAD 18752 18852 19407
CHF 32585 32615 33505
CNY 0 3605.1 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4120 0
EUR 30345 30445 31218
GBP 35057 35107 36220
HKD 0 3330 0
JPY 175.62 176.62 183.14
KHR 0 6.267 0
KRW 0 18.7 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2590 0
NZD 0 15493 0
PHP 0 438 0
SEK 0 2750 0
SGD 20051 20181 20909
THB 0 746 0
TWD 0 900 0
XAU 11600000 11600000 12080000
XBJ 10000000 10000000 12080000
Cập nhật: 10/07/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,960 26,010 26,387
USD20 25,960 26,010 26,387
USD1 25,960 26,010 26,387
AUD 16,784 16,934 18,007
EUR 30,374 30,524 31,700
CAD 18,697 18,797 20,117
SGD 20,120 20,270 20,744
JPY 176.06 177.56 182.21
GBP 35,147 35,297 36,077
XAU 11,858,000 0 12,062,000
CNY 0 0 0
THB 0 0 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 10/07/2025 09:00