10 nền kinh tế giàu nhất thế giới năm 2020

17:27 | 12/08/2018

1,943 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Đứng đầu danh sách, theo dự báo của IMF, là Maucau (Trung Quốc), Qatar và Luxembourg.
10 nen kinh te giau nhat the gioi nam 2020
Theo báo cáo Triển vọng Kinh tế Thế giới của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF), GDP bình quân tính theo phương pháp ngang giá sức mua (PPP) của Macau (Trung Quốc) sẽ đạt hơn 143.000 USD năm 2020, vượt Qatar để trở thành nền kinh tế giàu nhất thế giới. Khoảng cách này sẽ càng nới rộng trong các năm sau đó. Macau nổi tiếng với ngành kinh doanh casino và là nơi duy nhất tại Trung Quốc sòng bài được hợp pháp hóa. Đây cũng là lý do Macau thu hút các tay chơi giàu có từ Trung Quốc. Thu nhập bình quân đầu người tại đây cũng đã tăng gấp 3 kể từ năm 2011. Theo dự báo của IMF, dưới đây là danh sách 10 nền kinh tế có GDP bình quân cao nhất thế giới năm 2020.
10 nen kinh te giau nhat the gioi nam 2020
1. Macau (Trung Quốc) GDP bình quân (theo PPP): 143.116 USD GDP (theo PPP): 91,2 tỷ USD Dân số: 0,63 triệu người
10 nen kinh te giau nhat the gioi nam 2020
2. Qatar GDP bình quân (theo PPP): 139.151 USD GDP (theo PPP): 392,1 tỷ USD Dân số: 2,8 triệu người
10 nen kinh te giau nhat the gioi nam 2020
3. Luxembourg GDP bình quân (theo PPP): 118.149 USD GDP (theo PPP): 74,7 tỷ USD Dân số: 0,63 triệu người
10 nen kinh te giau nhat the gioi nam 2020
4. Singapore GDP bình quân (theo PPP): 105.796 USD GDP (theo PPP): 602 tỷ USD Dân số: 5,7 triệu người
10 nen kinh te giau nhat the gioi nam 2020
5. Brunei GDP bình quân (theo PPP): 94.374 USD GDP (theo PPP): 42 tỷ USD Dân số: 0,4 5 triệu người
10 nen kinh te giau nhat the gioi nam 2020
6. Ireland GDP bình quân (theo PPP): 87.868 USD GDP (theo PPP): 428 tỷ USD Dân số: 4,8 triệu người
10 nen kinh te giau nhat the gioi nam 2020
7. Na Uy GDP bình quân (theo PPP): 78.544 USD GDP (theo PPP): 430 tỷ USD Dân số: 5,4 triệu người
10 nen kinh te giau nhat the gioi nam 2020
8. Các tiểu vương quốc Arab thống nhất (UAE) GDP bình quân (theo PPP): 71.613 USD GDP (theo PPP): 793 tỷ USD Dân số: 11 triệu người
10 nen kinh te giau nhat the gioi nam 2020
9. Kuwait GDP bình quân (theo PPP): 70.933 USD GDP (theo PPP): 339,3 tỷ USD Dân số: 4,78 triệu người
10 nen kinh te giau nhat the gioi nam 2020
10. Hong Kong (Trung Quốc) GDP bình quân (theo PPP): 70.354 USD GDP (theo PPP): 534,2 tỷ USD Dân số: 7,6 triệu người

Theo VnExpress.net

10 nen kinh te giau nhat the gioi nam 2020 Bill Gates không còn là người giàu nhất thế giới
10 nen kinh te giau nhat the gioi nam 2020 Tài sản tăng lên 90 tỷ USD, Bill Gates giàu nhất mọi thời đại
10 nen kinh te giau nhat the gioi nam 2020 8 tỷ phú có lối sống vô cùng giản dị

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,650 83,650
AVPL/SJC HCM 81,700 83,700
AVPL/SJC ĐN 81,700 83,700
Nguyên liệu 9999 - HN 75,000 76,100
Nguyên liệu 999 - HN 74,900 76,000
AVPL/SJC Cần Thơ 81,650 83,650
Cập nhật: 20/04/2024 07:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 74.800 76.800
TPHCM - SJC 81.800 83.800
Hà Nội - PNJ 74.800 76.800
Hà Nội - SJC 81.800 83.800
Đà Nẵng - PNJ 74.800 76.800
Đà Nẵng - SJC 81.800 83.800
Miền Tây - PNJ 74.800 76.800
Miền Tây - SJC 82.000 83.800
Giá vàng nữ trang - PNJ 74.800 76.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 81.800 83.800
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 74.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 74.700 75.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.380 56.780
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.920 44.320
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.160 31.560
Cập nhật: 20/04/2024 07:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,465 7,670
Trang sức 99.9 7,455 7,660
NL 99.99 7,460
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,440
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,530 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,530 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,530 7,700
Miếng SJC Thái Bình 8,190 8,370
Miếng SJC Nghệ An 8,190 8,370
Miếng SJC Hà Nội 8,190 8,370
Cập nhật: 20/04/2024 07:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,800 83,800
SJC 5c 81,800 83,820
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,800 83,830
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 74,800 76,700
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 74,800 76,800
Nữ Trang 99.99% 74,700 76,000
Nữ Trang 99% 73,248 75,248
Nữ Trang 68% 49,335 51,835
Nữ Trang 41.7% 29,345 31,845
Cập nhật: 20/04/2024 07:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,781.47 15,940.87 16,452.24
CAD 17,962.12 18,143.56 18,725.59
CHF 27,431.25 27,708.34 28,597.19
CNY 3,438.94 3,473.67 3,585.64
DKK - 3,552.42 3,688.45
EUR 26,307.40 26,573.13 27,749.81
GBP 30,708.07 31,018.25 32,013.29
HKD 3,165.97 3,197.95 3,300.53
INR - 302.93 315.05
JPY 160.50 162.12 169.87
KRW 15.82 17.58 19.18
KWD - 82,281.90 85,571.24
MYR - 5,255.57 5,370.18
NOK - 2,249.33 2,344.82
RUB - 257.39 284.93
SAR - 6,760.49 7,030.75
SEK - 2,259.94 2,355.88
SGD 18,152.89 18,336.25 18,924.46
THB 609.62 677.36 703.30
USD 25,133.00 25,163.00 25,473.00
Cập nhật: 20/04/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,001 16,021 16,621
CAD 18,177 18,187 18,887
CHF 27,419 27,439 28,389
CNY - 3,442 3,582
DKK - 3,542 3,712
EUR #26,237 26,447 27,737
GBP 30,905 30,915 32,085
HKD 3,117 3,127 3,322
JPY 160.25 160.4 169.95
KRW 16.3 16.5 20.3
LAK - 0.7 1.4
NOK - 2,228 2,348
NZD 14,723 14,733 15,313
SEK - 2,253 2,388
SGD 18,116 18,126 18,926
THB 637.47 677.47 705.47
USD #25,150 25,150 25,473
Cập nhật: 20/04/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,172.00 25,472.00
EUR 26,456.00 26,562.00 27,742.00
GBP 30,871.00 31,057.00 32,013.00
HKD 3,176.00 3,189.00 3,292.00
CHF 27,361.00 27,471.00 28,313.00
JPY 160.49 161.13 168.45
AUD 15,933.00 15,997.00 16,486.00
SGD 18,272.00 18,345.00 18,880.00
THB 671.00 674.00 701.00
CAD 18,092.00 18,165.00 18,691.00
NZD 14,693.00 15,186.00
KRW 17.52 19.13
Cập nhật: 20/04/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25245 25295 25470
AUD 16131 16181 16583
CAD 18297 18347 18753
CHF 27805 27855 28267
CNY 0 3479 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26851 26901 27412
GBP 31459 31509 31976
HKD 0 3140 0
JPY 162.71 163.21 167.75
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.0396 0
MYR 0 5440 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14795 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18528 18528 18889
THB 0 649.9 0
TWD 0 779 0
XAU 8200000 8200000 8370000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 20/04/2024 07:00