[VIDEO] Những chiêu trò thu mua nông sản "dị biệt" của thương lái Trung Quốc
1,676 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Sau đỉa, lá điều khô, hạt na,... thì mấy ngày qua, cau non, quả cam non, búp thanh long, đang tiếp tục là các mặt hàng được các thương lái Trung Quốc tăng cường thu mua trên địa bàn nhiều tỉnh miền Nam nước ta.
Mô hình "kiếm lời" từ chiêu trò thu mua nông sản
P.V (tổng hợp)
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
115,700
118,200
AVPL/SJC HCM
115,700
118,200
AVPL/SJC ĐN
115,700
118,200
Nguyên liệu 9999 - HN
10,700
11,100
Nguyên liệu 999 - HN
10,690
11,090
Cập nhật: 01/06/2025 06:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
110.500
113.600
TPHCM - SJC
115.700
118.200
Hà Nội - PNJ
110.500
113.600
Hà Nội - SJC
115.700
118.200
Đà Nẵng - PNJ
110.500
113.600
Đà Nẵng - SJC
115.700
118.200
Miền Tây - PNJ
110.500
113.600
Miền Tây - SJC
115.700
118.200
Giá vàng nữ trang - PNJ
110.500
113.600
Giá vàng nữ trang - SJC
115.700
118.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
110.500
Giá vàng nữ trang - SJC
115.700
118.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
110.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
110.500
113.600
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
110.500
113.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
110.000
112.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
109.890
112.390
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
109.200
111.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
108.980
111.480
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
77.030
84.530
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
58.460
65.960
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
39.450
46.950
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
100.650
103.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
61.280
68.780
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
65.780
73.280
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
69.150
76.650
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
34.840
42.340
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
29.780
37.280
Cập nhật: 01/06/2025 06:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
10,890
11,310
Trang sức 99.9
10,880
11,300
NL 99.99
10,650
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,650
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,100
11,370
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,100
11,370
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,100
11,370
Miếng SJC Thái Bình
11,570
11,820
Miếng SJC Nghệ An
11,570
11,820
Miếng SJC Hà Nội
11,570
11,820
Cập nhật: 01/06/2025 06:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16214
16482
17064
CAD
18412
18689
19313
CHF
31004
31382
32033
CNY
0
3530
3670
EUR
28909
29178
30222
GBP
34235
34625
35577
HKD
0
3189
3393
JPY
173
178
184
KRW
0
17
19
NZD
0
15200
15802
SGD
19617
19898
20438
THB
707
770
824
USD (1,2)
25769
0
0
USD (5,10,20)
25808
0
0
USD (50,100)
25836
25870
26225
Cập nhật: 01/06/2025 06:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,840
25,840
26,200
USD(1-2-5)
24,806
-
-
USD(10-20)
24,806
-
-
GBP
34,618
34,711
35,634
HKD
3,259
3,268
3,368
CHF
31,124
31,221
32,093
JPY
177.09
177.41
185.35
THB
757.54
766.9
820.26
AUD
16,478
16,538
16,980
CAD
18,581
18,641
19,143
SGD
19,823
19,884
20,513
SEK
-
2,667
2,759
LAK
-
0.92
1.28
DKK
-
3,889
4,023
NOK
-
2,512
2,603
CNY
-
3,578
3,675
RUB
-
-
-
NZD
15,167
15,308
15,753
KRW
17.51
-
19.62
EUR
29,049
29,072
30,308
TWD
786.01
-
951.6
MYR
5,726.13
-
6,459.41
SAR
-
6,819.53
7,178.24
KWD
-
82,554
87,776
XAU
-
-
-
Cập nhật: 01/06/2025 06:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,830
25,840
26,180
EUR
28,883
28,999
30,108
GBP
34,409
34,547
35,525
HKD
3,251
3,264
3,369
CHF
31,008
31,133
32,052
JPY
176.27
176.98
184.34
AUD
16,354
16,420
16,950
SGD
19,791
19,870
20,414
THB
772
775
809
CAD
18,494
18,568
19,087
NZD
15,224
15,733
KRW
18
19.81
Cập nhật: 01/06/2025 06:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25554
25554
26100
AUD
16364
16464
17032
CAD
18500
18600
19154
CHF
31169
31199
32096
CNY
0
3583.9
0
CZK
0
1125
0
DKK
0
3905
0
EUR
29150
29250
30023
GBP
34593
34643
35745
HKD
0
3270
0
JPY
177.29
178.29
184.84
KHR
0
6.032
0
KRW
0
18
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6255
0
NOK
0
2510
0
NZD
0
15309
0
PHP
0
440
0
SEK
0
2680
0
SGD
19779
19909
20640
THB
0
737.3
0
TWD
0
850
0
XAU
11125000
11125000
11725000
XBJ
11100000
11100000
11725000
Cập nhật: 01/06/2025 06:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,840
25,890
26,190
USD20
25,840
25,890
26,190
USD1
25,840
25,890
26,190
AUD
16,383
16,533
17,607
EUR
29,159
29,309
30,498
CAD
18,423
18,523
19,849
SGD
19,838
19,988
20,469
JPY
177.5
179
183.72
GBP
34,628
34,778
35,578
XAU
11,598,000
0
11,852,000
CNY
0
3,464
0
THB
0
774
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 01/06/2025 06:00