[VIDEO] Những chiêu trò thu mua nông sản "dị biệt" của thương lái Trung Quốc
1,676 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Sau đỉa, lá điều khô, hạt na,... thì mấy ngày qua, cau non, quả cam non, búp thanh long, đang tiếp tục là các mặt hàng được các thương lái Trung Quốc tăng cường thu mua trên địa bàn nhiều tỉnh miền Nam nước ta.
Mô hình "kiếm lời" từ chiêu trò thu mua nông sản
P.V (tổng hợp)
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
117,700
119,700
AVPL/SJC HCM
117,700
119,700
AVPL/SJC ĐN
117,700
119,700
Nguyên liệu 9999 - HN
10,810
11,150
Nguyên liệu 999 - HN
10,800
11,140
Cập nhật: 28/06/2025 02:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
113.700
116.500
TPHCM - SJC
117.700
119.700
Hà Nội - PNJ
113.700
116.500
Hà Nội - SJC
117.700
119.700
Đà Nẵng - PNJ
113.700
116.500
Đà Nẵng - SJC
117.700
119.700
Miền Tây - PNJ
113.700
116.500
Miền Tây - SJC
117.700
119.700
Giá vàng nữ trang - PNJ
113.700
116.500
Giá vàng nữ trang - SJC
117.700
119.700
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
113.700
Giá vàng nữ trang - SJC
117.700
119.700
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
113.700
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
113.700
116.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
113.700
116.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
113.000
115.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
112.890
115.390
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
112.180
114.680
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
111.950
114.450
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
79.280
86.780
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
60.220
67.720
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
40.700
48.200
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
103.400
105.900
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
63.110
70.610
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
67.730
75.230
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
71.190
78.690
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
35.960
43.460
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
30.770
38.270
Cập nhật: 28/06/2025 02:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,170
11,620
Trang sức 99.9
11,160
11,610
NL 99.99
10,850
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
10,850
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,380
11,680
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,380
11,680
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,380
11,680
Miếng SJC Thái Bình
11,770
11,970
Miếng SJC Nghệ An
11,770
11,970
Miếng SJC Hà Nội
11,770
11,970
Cập nhật: 28/06/2025 02:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16536
16805
17383
CAD
18574
18851
19474
CHF
32034
32416
33073
CNY
0
3570
3690
EUR
29918
30190
31224
GBP
35045
35439
36383
HKD
0
3193
3396
JPY
173
178
184
KRW
0
18
20
NZD
0
15515
16106
SGD
19916
20198
20726
THB
716
779
833
USD (1,2)
25828
0
0
USD (5,10,20)
25868
0
0
USD (50,100)
25896
25930
26275
Cập nhật: 28/06/2025 02:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,910
25,910
26,270
USD(1-2-5)
24,874
-
-
USD(10-20)
24,874
-
-
GBP
35,385
35,481
36,372
HKD
3,265
3,274
3,374
CHF
32,207
32,307
33,117
JPY
177.47
177.79
185.33
THB
763.79
773.22
827
AUD
16,814
16,875
17,346
CAD
18,819
18,879
19,433
SGD
20,081
20,144
20,819
SEK
-
2,695
2,788
LAK
-
0.92
1.28
DKK
-
4,022
4,161
NOK
-
2,541
2,632
CNY
-
3,590
3,688
RUB
-
-
-
NZD
15,482
15,625
16,084
KRW
17.77
18.53
20
EUR
30,094
30,119
31,342
TWD
816.87
-
988.28
MYR
5,766.06
-
6,505.79
SAR
-
6,839.83
7,198.96
KWD
-
83,097
88,350
XAU
-
-
-
Cập nhật: 28/06/2025 02:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,925
25,925
26,265
EUR
29,940
30,060
31,184
GBP
35,235
35,377
36,374
HKD
3,259
3,272
3,377
CHF
32,000
32,129
33,067
JPY
176.72
177.43
184.81
AUD
16,784
16,851
17,387
SGD
20,131
20,212
20,765
THB
781
784
819
CAD
18,798
18,873
19,403
NZD
15,596
16,106
KRW
18.41
20.29
Cập nhật: 28/06/2025 02:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25910
25910
26270
AUD
16715
16815
17381
CAD
18759
18859
19415
CHF
32282
32312
33202
CNY
0
3604
0
CZK
0
1170
0
DKK
0
4060
0
EUR
30209
30309
31084
GBP
35361
35411
36521
HKD
0
3330
0
JPY
177.05
178.05
184.62
KHR
0
6.032
0
KRW
0
18.8
0
LAK
0
1.152
0
MYR
0
6335
0
NOK
0
2595
0
NZD
0
15626
0
PHP
0
430
0
SEK
0
2730
0
SGD
20076
20206
20936
THB
0
745.1
0
TWD
0
880
0
XAU
11500000
11500000
12000000
XBJ
10500000
10500000
12000000
Cập nhật: 28/06/2025 02:00