[VIDEO] Những chiêu trò thu mua nông sản "dị biệt" của thương lái Trung Quốc
1,676 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Sau đỉa, lá điều khô, hạt na,... thì mấy ngày qua, cau non, quả cam non, búp thanh long, đang tiếp tục là các mặt hàng được các thương lái Trung Quốc tăng cường thu mua trên địa bàn nhiều tỉnh miền Nam nước ta.
Mô hình "kiếm lời" từ chiêu trò thu mua nông sản
P.V (tổng hợp)
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
117,000 ▲1500K
120,000 ▲2000K
AVPL/SJC HCM
117,000 ▲1500K
120,000 ▲2000K
AVPL/SJC ĐN
117,000 ▲1500K
120,000 ▲2000K
Nguyên liệu 9999 - HN
11,480 ▲50K
11,760 ▲100K
Nguyên liệu 999 - HN
11,470 ▲50K
11,750 ▲100K
Cập nhật: 18/04/2025 14:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
114.000
117.000
TPHCM - SJC
117.000 ▲1500K
120.000 ▲2000K
Hà Nội - PNJ
114.000
117.000
Hà Nội - SJC
117.000 ▲1500K
120.000 ▲2000K
Đà Nẵng - PNJ
114.000
117.000
Đà Nẵng - SJC
117.000 ▲1500K
120.000 ▲2000K
Miền Tây - PNJ
114.000
117.000
Miền Tây - SJC
117.000 ▲1500K
120.000 ▲2000K
Giá vàng nữ trang - PNJ
114.000
117.000
Giá vàng nữ trang - SJC
117.000 ▲1500K
120.000 ▲2000K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
114.000
Giá vàng nữ trang - SJC
117.000 ▲1500K
120.000 ▲2000K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
114.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9
114.000
117.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9
114.000
117.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
113.500
116.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
113.380
115.880
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920
112.670
115.170
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
112.440
114.940
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
80.700
87.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
61.560
68.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
41.960
48.410
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
103.860
106.360
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
64.460
70.910
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
69.100
75.550
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
72.580
79.030
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
37.200
43.650
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
31.980
38.430
Cập nhật: 18/04/2025 14:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
11,320 ▲100K
11,840 ▲100K
Trang sức 99.9
11,310 ▲100K
11,830 ▲100K
NL 99.99
11,320 ▲100K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
11,320 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
11,550 ▲100K
11,850 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
11,550 ▲100K
11,850 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
11,550 ▲100K
11,850 ▲100K
Miếng SJC Thái Bình
11,700 ▲150K
12,000 ▲200K
Miếng SJC Nghệ An
11,700 ▲150K
12,000 ▲200K
Miếng SJC Hà Nội
11,700 ▲150K
12,000 ▲200K
Cập nhật: 18/04/2025 14:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD
16009
16275
16850
CAD
18170
18446
19061
CHF
31017
31395
32040
CNY
0
3358
3600
EUR
28850
29118
30159
GBP
33601
33989
34937
HKD
0
3209
3412
JPY
175
179
185
KRW
0
0
18
NZD
0
15069
15663
SGD
19214
19493
20021
THB
692
755
808
USD (1,2)
25667
0
0
USD (5,10,20)
25705
0
0
USD (50,100)
25733
25767
26110
Cập nhật: 18/04/2025 14:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD
25,755
25,755
26,115
USD(1-2-5)
24,725
-
-
USD(10-20)
24,725
-
-
GBP
33,961
34,053
34,970
HKD
3,281
3,291
3,391
CHF
31,211
31,308
32,204
JPY
178.51
178.83
186.87
THB
741.48
750.63
804.1
AUD
16,307
16,366
16,809
CAD
18,465
18,525
19,025
SGD
19,435
19,496
20,116
SEK
-
2,649
2,744
LAK
-
0.91
1.27
DKK
-
3,884
4,018
NOK
-
2,433
2,521
CNY
-
3,519
3,614
RUB
-
-
-
NZD
15,085
15,225
15,665
KRW
16.97
17.7
19.02
EUR
29,032
29,055
30,306
TWD
720.26
-
871.43
MYR
5,497.73
-
6,203.19
SAR
-
6,795.47
7,153.43
KWD
-
82,339
87,551
XAU
-
-
-
Cập nhật: 18/04/2025 14:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,740
25,750
26,090
EUR
28,913
29,029
30,117
GBP
33,782
33,918
34,888
HKD
3,273
3,286
3,393
CHF
31,098
31,223
32,134
JPY
177.71
178.42
185.88
AUD
16,208
16,273
16,801
SGD
19,422
19,500
20,031
THB
757
760
794
CAD
18,383
18,457
18,972
NZD
15,207
15,715
KRW
17.45
19.24
Cập nhật: 18/04/2025 14:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25746
25746
26106
AUD
16188
16288
16859
CAD
18357
18457
19016
CHF
31279
31309
32210
CNY
0
3518.1
0
CZK
0
1080
0
DKK
0
3810
0
EUR
29033
29133
30006
GBP
33888
33938
35056
HKD
0
3320
0
JPY
179.14
179.64
186.18
KHR
0
6.032
0
KRW
0
17.4
0
LAK
0
1.141
0
MYR
0
6000
0
NOK
0
2490
0
NZD
0
15192
0
PHP
0
422
0
SEK
0
2633
0
SGD
19373
19503
20237
THB
0
721.5
0
TWD
0
770
0
XAU
11700000
11700000
12000000
XBJ
11200000
11200000
12000000
Cập nhật: 18/04/2025 14:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100
25,750
25,800
26,090
USD20
25,750
25,800
26,090
USD1
25,750
25,800
26,090
AUD
16,216
16,366
17,437
EUR
29,176
29,326
30,502
CAD
18,305
18,405
19,724
SGD
19,461
19,611
20,479
JPY
179.07
180.57
185.25
GBP
33,980
34,130
34,922
XAU
11,698,000
0
12,002,000
CNY
0
3,402
0
THB
0
757
0
CHF
0
0
0
KRW
0
0
0
Cập nhật: 18/04/2025 14:00