Trao giải độc đắc “khủng” 192 tỷ đồng cho một người đàn ông ở TPHCM

18:08 | 20/05/2020

267 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Giải độc đắc (Jackpot 1) trị giá hơn 192 tỷ đồng đã được trao cho ông H.N tại TPHCM. Đây là một trong hai người “ẵm” giải thưởng xổ số trị giá lớn nhất Việt Nam.

Trao giải độc đắc “khủng” 192 tỷ đồng cho một người đàn ông ở TPHCM

Ông H.N nhận giải độc đắc trị giá hơn 192 tỷ đồng. Ảnh: Đại Việt

Ngày 20/5, đại diện Công ty Xổ số Điện toán Việt Nam (Vietlott) - Bộ Tài chính đã trao giải độc đắc trị giá hơn 192 tỷ đồng cho nam khách hàng tên H.N (ngụ TPHCM).

Ông H.N là vị khách may mắn trúng Jackpot 1 trong kỳ quay số mở thưởng 423 của sản phẩm Power 6/55. Bộ số may mắn của ông N. trùng với kết quả giải độc đắc gồm: 01 - 08 - 25 - 34 - 38 - 44. Đây là bộ số được ông N. mua tại một điểm bán vé số trên đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (phường 19, quận Bình Thạnh).

Trao đổi với PV Dân trí, ông N. cho biết, ông làm nghề tự do. Ông thường xuyên mua vé số Vietlott với tần suất 3 lần/tuần. Mỗi lần ông chỉ mua 2 dãy số trị giá 20.000 đồng.

“Tôi chỉ mua vé Power 6/55. Tôi ít chơi sản phẩm khác. Khi biết mình trúng độc đắc thì cảm giác lúc đó của tôi cũng bình thường bởi tôi vẫn hoài nghi về việc trúng Vietlott. Tuy nhiên, đến hôm nay thì tiền đã vào tài khoản rồi nên tôi rất yên tâm”, ông N. nói.

Theo ông N., ông chưa có kế hoạch về việc sử dụng số tiền “khủng” nói trên. Trước mắt, ông N. sẽ trao cho Vietlott 500 triệu đồng để thực hiện công tác an sinh xã hội, giúp đỡ những hoàn cảnh khó khăn.

Như vậy, ông H.N là người chơi lãnh giải thưởng trị giá cao thứ 2 kể từ trước đến nay của Vietlott. Trước đó, vào tháng 5/2019, Vietlott đã trả giải thưởng kỷ lục trị giá 304 tỷ đồng cho một người chơi đến từ Hà Nội.

Theo Dân trí

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 85,300 86,800
AVPL/SJC HCM 85,300 86,800
AVPL/SJC ĐN 85,300 86,800
Nguyên liệu 9999 - HN 73,400 74,250
Nguyên liệu 999 - HN 73,300 74,150
AVPL/SJC Cần Thơ 85,300 86,800
Cập nhật: 08/05/2024 06:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.500 75.300
TPHCM - SJC 85.100 87.400
Hà Nội - PNJ 73.500 75.300
Hà Nội - SJC 85.100 87.400
Đà Nẵng - PNJ 73.500 75.300
Đà Nẵng - SJC 85.100 87.400
Miền Tây - PNJ 73.500 75.300
Miền Tây - SJC 85.600 87.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.500 75.300
Giá vàng nữ trang - SJC 85.100 87.400
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.500
Giá vàng nữ trang - SJC 85.100 87.400
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.400 74.200
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.400 55.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.160 43.560
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.620 31.020
Cập nhật: 08/05/2024 06:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,325 7,510
Trang sức 99.9 7,315 7,500
NL 99.99 7,320
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,300
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,390 7,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,390 7,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,390 7,540
Miếng SJC Thái Bình 8,550 8,740
Miếng SJC Nghệ An 8,550 8,740
Miếng SJC Hà Nội 8,550 8,740
Cập nhật: 08/05/2024 06:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 85,300 87,500
SJC 5c 85,300 87,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 85,300 87,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,500 75,200
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,500 75,300
Nữ Trang 99.99% 73,400 74,400
Nữ Trang 99% 71,663 73,663
Nữ Trang 68% 48,247 50,747
Nữ Trang 41.7% 28,678 31,178
Cập nhật: 08/05/2024 06:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,396.42 16,562.04 17,093.36
CAD 18,104.93 18,287.81 18,874.50
CHF 27,287.12 27,562.75 28,446.99
CNY 3,446.58 3,481.40 3,593.62
DKK - 3,599.50 3,737.34
EUR 26,642.63 26,911.75 28,103.48
GBP 31,070.28 31,384.12 32,390.95
HKD 3,164.69 3,196.66 3,299.21
INR - 303.47 315.60
JPY 159.45 161.06 168.76
KRW 16.17 17.96 19.59
KWD - 82,398.64 85,692.81
MYR - 5,302.53 5,418.18
NOK - 2,295.72 2,393.19
RUB - 265.41 293.81
SAR - 6,753.59 7,023.59
SEK - 2,299.90 2,397.54
SGD 18,313.88 18,498.87 19,092.33
THB 610.23 678.03 704.00
USD 25,125.00 25,155.00 25,455.00
Cập nhật: 08/05/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,438 16,458 17,058
CAD 18,196 18,206 18,906
CHF 27,442 27,462 28,412
CNY - 3,449 3,589
DKK - 3,573 3,743
EUR #26,459 26,669 27,959
GBP 31,211 31,221 32,391
HKD 3,118 3,128 3,323
JPY 160.02 160.17 169.72
KRW 16.52 16.72 20.52
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,248 2,368
NZD 14,986 14,996 15,576
SEK - 2,264 2,399
SGD 18,197 18,207 19,007
THB 635.76 675.76 703.76
USD #25,125 25,125 25,455
Cập nhật: 08/05/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,155.00 25,455.00
EUR 26,817.00 26,925.00 28,131.00
GBP 31,233.00 31,422.00 32,408.00
HKD 3,182.00 3,195.00 3,301.00
CHF 27,483.00 27,593.00 28,463.00
JPY 160.99 161.64 169.14
AUD 16,546.00 16,612.00 17,123.00
SGD 18,454.00 18,528.00 19,086.00
THB 674.00 677.00 705.00
CAD 18,239.00 18,312.00 18,860.00
NZD 15,039.00 15,548.00
KRW 17.91 19.60
Cập nhật: 08/05/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25178 25178 25455
AUD 16559 16609 17114
CAD 18365 18415 18870
CHF 27772 27822 28385
CNY 0 3486.6 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27092 27142 27852
GBP 31380 31402 32317
HKD 0 3250 0
JPY 162.7 163.2 167.73
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0358 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15058 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18576 18626 19183
THB 0 650.6 0
TWD 0 780 0
XAU 8520000 8520000 8740000
XBJ 6800000 6800000 7320000
Cập nhật: 08/05/2024 06:00