Tiếp tục đấu thầu vàng miếng, giá cọc giảm về 87,5 triệu đồng/lượng

15:18 | 15/05/2024

104 lượt xem
|
(PetroTimes) - Ngân hàng Nhà nước (NHNN) cho biết sẽ tiếp tục tổ chức đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng SJC vào ngày 16/5. Giá tham chiếu để tính giá đặt cọc giảm về 87,5 triệu đồng/lượng.
Tiếp tục đấu thầu vàng miếng, giá cọc giảm về 87,5 triệu đồng/lượng
Tiếp tục đấu thầu vàng miếng vào ngày 16/5 (Ảnh minh họa)

NHNN thông báo phiên đấu thầu sẽ diễn ra vào 9h30 ngày mai 16/5 tại Cục Quản lý Dự trữ ngoại hối Nhà nước. Giá tham chiếu để tính giá đặt cọc là 87,5 triệu đồng/lượng.

Trong phiên đấu thầu trước đó, giá tham chiếu để tính giá đặt cọc là 88 triệu đồng/lượng. Tuy nhiên, trước giờ diễn ra phiên đấu thầu, NHNN quyết định hạ giá tham chiếu xuống còn 87,7 triệu đồng/lượng.

Tổng khối lượng vàng miếng dự kiến đấu thầu không đổi so với các phiên đấu thầu trước đó là 16.800 lượng vàng SJC.

Khối lượng vàng miếng của một lô giao dịch là 100 lượng.

Khối lượng đấu thầu tối thiểu mỗi thành viên được phép đấu thầu trong phiên tới vẫn là 5 lô (tương đương 500 lượng).

Khối lượng đấu thầu tối đa mỗi thành viên được phép đấu thầu là 40 lô (tương đương 4.000 lượng).

Bước giá dự thầu là 10.000 đồng/lượng, bước khối lượng dự thầu là 1 lô (100 lượng).

Trước đó ngày 14/5, NHNN đấu thầu thành công 8.100 lượng vàng miếng SJC cho 8 đơn vị trúng thầu, giá trúng thầu cao nhất là 87,73 triệu đồng/lượng, giá trúng thầu thấp nhất là 87,72 triệu đồng/lượng.

Sau 3 phiên đấu thầu thành công, NHNN đã cung ứng ra thị trường 14.900 lượng vàng miếng SJC.

Đấu thầu thành công 8.100 lượng vàng miếng

Đấu thầu thành công 8.100 lượng vàng miếng

Ngân hàng Nhà nước (NHNN) cho biết, sáng 14/5 cơ quan này đã tổ chức đấu thầu thành công 8.100 lượng vàng miếng với tổng số thành viên trúng thầu là 8 thành viên.

P.V

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 146,000 149,000
Hà Nội - PNJ 146,000 149,000
Đà Nẵng - PNJ 146,000 149,000
Miền Tây - PNJ 146,000 149,000
Tây Nguyên - PNJ 146,000 149,000
Đông Nam Bộ - PNJ 146,000 149,000
Cập nhật: 19/11/2025 01:00
AJC Mua vào Bán ra
Miếng SJC Hà Nội 14,730 14,930
Miếng SJC Nghệ An 14,730 14,930
Miếng SJC Thái Bình 14,730 14,930
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,630 14,930
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,630 14,930
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,630 14,930
NL 99.99 13,830
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,830
Trang sức 99.9 14,090 14,820
Trang sức 99.99 14,100 14,830
Cập nhật: 19/11/2025 01:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16607 16875 17453
CAD 18265 18541 19156
CHF 32466 32850 33501
CNY 0 3470 3830
EUR 29940 30213 31237
GBP 33897 34287 35219
HKD 0 3258 3460
JPY 163 167 173
KRW 0 17 19
NZD 0 14633 15222
SGD 19712 19994 20515
THB 729 792 845
USD (1,2) 26119 0 0
USD (5,10,20) 26161 0 0
USD (50,100) 26189 26209 26388
Cập nhật: 19/11/2025 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,168 26,168 26,388
USD(1-2-5) 25,122 - -
USD(10-20) 25,122 - -
EUR 30,173 30,197 31,343
JPY 166.89 167.19 174.16
GBP 34,298 34,391 35,206
AUD 16,872 16,933 17,375
CAD 18,472 18,531 19,058
CHF 32,829 32,931 33,621
SGD 19,854 19,916 20,538
CNY - 3,663 3,760
HKD 3,341 3,351 3,434
KRW 16.67 17.38 18.66
THB 776.88 786.47 837.62
NZD 14,625 14,761 15,109
SEK - 2,743 2,823
DKK - 4,036 4,153
NOK - 2,572 2,646
LAK - 0.93 1.29
MYR 5,929.12 - 6,651.9
TWD 765.63 - 921.81
SAR - 6,934.1 7,258.46
KWD - 83,904 88,722
Cập nhật: 19/11/2025 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,165 26,168 26,388
EUR 29,951 30,071 31,204
GBP 34,017 34,154 35,123
HKD 3,322 3,335 3,442
CHF 32,508 32,639 33,548
JPY 165.78 166.45 173.47
AUD 16,755 16,822 17,359
SGD 19,864 19,944 20,484
THB 789 792 828
CAD 18,418 18,492 19,028
NZD 14,644 15,152
KRW 17.25 18.84
Cập nhật: 19/11/2025 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26122 26122 26388
AUD 16787 16887 17815
CAD 18445 18545 19559
CHF 32726 32756 34343
CNY 0 3675.2 0
CZK 0 1206 0
DKK 0 4080 0
EUR 30125 30155 31878
GBP 34199 34249 36009
HKD 0 3390 0
JPY 166.43 166.93 177.47
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.5 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6520 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 14744 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2780 0
SGD 19868 19998 20730
THB 0 758.3 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 14730000 14730000 14930000
SBJ 13000000 13000000 14930000
Cập nhật: 19/11/2025 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,198 26,248 26,388
USD20 26,198 26,248 26,388
USD1 26,198 26,248 26,388
AUD 16,800 16,900 18,011
EUR 30,261 30,261 31,430
CAD 18,361 18,461 19,773
SGD 19,921 20,071 20,635
JPY 166.89 168.39 172.99
GBP 34,269 34,419 35,195
XAU 14,728,000 0 14,932,000
CNY 0 3,559 0
THB 0 791 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 19/11/2025 01:00