Thêm nhiều lợi ích cho khách hàng mua bảo hiểm BIC HomeCare

13:39 | 15/09/2017

441 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Từ ngày 11/9/2017, Tổng công ty Bảo hiểm BIDV (BIC) chính thức triển khai phiên bản mới của sản phẩm bảo hiểm BIC HomeCare qua hệ thống ngân hàng liên kết trên toàn quốc.
them nhieu loi ich cho khach hang mua bao hiem bic homecare
Ảnh minh họa.

BIC HomeCare phiên bản mới được thiết kế linh hoạt hơn với việc cho phép khách hàng lựa chọn tham gia một trong hai chương trình bảo hiểm, bao gồm: Bảo hiểm toàn diện nhà tư nhân (theo Quy tắc bảo hiểm toàn diện nhà tư nhân của BIC) và Bảo hiểm cháy nổ bắt buộc (theo quy định tại Thông tư 220/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính).

Đối với chương trình Bảo hiểm toàn diện nhà tư nhân, các quyền lợi và phí bảo hiểm tại phiên bản mới đã được cải tiến theo hướng phù hợp hơn với nhu cầu và khả năng thanh toán của khách hàng. Theo đó, khi tham gia bảo hiểm toàn diện nhà tư nhân, khách hàng sẽ nhận được nhiều lợi ích như: không yêu cầu đánh giá giá trị thực tế ngôi nhà, số tiền bồi thường lên tới 5 tỷ đồng, thời gian được bảo hiểm lên tới 5 năm. Đặc biệt, phí bảo hiểm được điều chỉnh cạnh tranh hơn so với phiên bản trước.

Đồng thời, BIC cũng bổ sung thêm phạm vi bảo hiểm tài sản bên trong với mức phí rất ưu đãi dành cho khách hàng. Bảo hiểm toàn diện nhà tư nhân áp dụng cho các công trình có mục đích để ở như: nhà chung cư, nhà liền kề, biệt thự…

Trong khi đó, chương trình Bảo hiểm cháy nổ bắt buộc theo quy định tại Thông tư 220/2010/TT-BTC là một điểm hoàn toàn mới của BIC HomeCare phiên bản 2017. Với mức phí cạnh tranh, BIC kỳ vọng chương trình bảo hiểm này sẽ đáp ứng được nhu cầu của nhiều khách hàng mua nhà tại các dự án có yêu cầu về bảo hiểm cháy nổ bắt buộc.

Phạm Hải

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 84,000
AVPL/SJC HCM 82,000 84,000
AVPL/SJC ĐN 82,000 ▲500K 84,000 ▲500K
Nguyên liệu 9999 - HN 82,750 ▲350K 83,000 ▲300K
Nguyên liệu 999 - HN 82,650 ▲350K 82,900 ▲300K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 84,000
Cập nhật: 04/10/2024 19:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
TPHCM - SJC 82.000 84.000
Hà Nội - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
Hà Nội - SJC 82.000 84.000
Đà Nẵng - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
Đà Nẵng - SJC 82.000 84.000
Miền Tây - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
Miền Tây - SJC 82.000 84.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.000 84.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 82.800 ▲600K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.000 84.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 82.800 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 82.700 ▲700K 83.500 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 82.620 ▲700K 83.420 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 81.770 ▲700K 82.770 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 76.090 ▲640K 76.590 ▲640K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 61.380 ▲530K 62.780 ▲530K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 55.530 ▲480K 56.930 ▲480K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 53.030 ▲460K 54.430 ▲460K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 49.690 ▲430K 51.090 ▲430K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 47.600 ▲410K 49.000 ▲410K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 33.490 ▲290K 34.890 ▲290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 30.060 ▲260K 31.460 ▲260K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 26.310 ▲240K 27.710 ▲240K
Cập nhật: 04/10/2024 19:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,190 ▲30K 8,360 ▲20K
Trang sức 99.9 8,180 ▲30K 8,350 ▲20K
NL 99.99 8,230 ▲30K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 8,210 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,280 ▲30K 8,370 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,280 ▲30K 8,370 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,280 ▲30K 8,370 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 8,200 8,400
Miếng SJC Nghệ An 8,200 8,400
Miếng SJC Hà Nội 8,200 8,400
Cập nhật: 04/10/2024 19:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 84,000
SJC 5c 82,000 84,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 84,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 82,000 ▲400K 83,300 ▲300K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 82,000 ▲400K 83,400 ▲300K
Nữ Trang 99.99% 81,950 ▲400K 83,000 ▲300K
Nữ Trang 99% 80,178 ▲297K 82,178 ▲297K
Nữ Trang 68% 54,096 ▲204K 56,596 ▲204K
Nữ Trang 41.7% 32,264 ▲125K 34,764 ▲125K
Cập nhật: 04/10/2024 19:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,496.82 16,663.45 17,198.73
CAD 17,792.83 17,972.56 18,549.89
CHF 28,322.35 28,608.43 29,527.42
CNY 3,438.59 3,473.32 3,584.90
DKK - 3,591.92 3,729.62
EUR 26,595.63 26,864.28 28,055.04
GBP 31,727.06 32,047.54 33,077.00
HKD 3,107.70 3,139.09 3,239.92
INR - 294.09 305.86
JPY 163.16 164.81 172.66
KRW 15.98 17.76 19.27
KWD - 80,714.67 83,944.94
MYR - 5,807.27 5,934.16
NOK - 2,286.11 2,383.26
RUB - 248.41 275.00
SAR - 6,574.00 6,837.09
SEK - 2,356.01 2,456.14
SGD 18,604.97 18,792.89 19,396.58
THB 661.99 735.55 763.75
USD 24,550.00 24,580.00 24,940.00
Cập nhật: 04/10/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,570.00 24,590.00 24,930.00
EUR 26,777.00 26,885.00 28,005.00
GBP 31,882.00 32,010.00 33,001.00
HKD 3,122.00 3,135.00 3,241.00
CHF 28,507.00 28,621.00 29,526.00
JPY 164.72 165.38 173.02
AUD 16,633.00 16,700.00 17,213.00
SGD 18,748.00 18,823.00 19,380.00
THB 727.00 730.00 763.00
CAD 17,927.00 17,999.00 18,547.00
NZD 15,124.00 15,632.00
KRW 17.78 19.64
Cập nhật: 04/10/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24600 24600 24940
AUD 16586 16686 17259
CAD 17914 18014 18565
CHF 28664 28694 29487
CNY 0 3493.5 0
CZK 0 1028 0
DKK 0 3644 0
EUR 26849 26949 27822
GBP 32080 32130 33242
HKD 0 3180 0
JPY 166.18 166.68 173.19
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.3 0
LAK 0 1.0501 0
MYR 0 6104 0
NOK 0 2325 0
NZD 0 15159 0
PHP 0 420 0
SEK 0 2395 0
SGD 18716 18846 19577
THB 0 694.9 0
TWD 0 768 0
XAU 8200000 8200000 8400000
XBJ 7700000 7700000 8100000
Cập nhật: 04/10/2024 19:00