Tăng cường sức mạnh việc quản lý tài sản với Maximo

11:50 | 28/05/2018

1,114 lượt xem
|
Vừa qua, tại TP Hồ Chí Minh, Công ty Cổ phần Giải pháp CNTT Lộ Trình (Avenue JSC) cùng Tập đoàn IBM đồng tổ chức hội thảo “Tăng cường sức mạnh việc quản lý tài sản với Maximo” để giới thiệu các tính năng mới nhất của giải pháp Quản lý tài sản & bảo trì bảo dưỡng thiết bị IBM Maximo Version 7.6 và Lập lịch, phân công nhân sự Scheduler.
tang cuong suc manh viec quan ly tai san voi maximo
Hội thảo tập trung trình bày các tính năng mới của IBM Maximo V.7.6

Maximo 7.6 là phiên bản mới nhất của hệ thống IBM Maximo giúp doanh nghiệp đạt được hiệu quả cao hơn trong quản lý tài sản và bảo trì bảo dưỡng thiết bị thông qua cải thiện khả năng sử dụng, tích hợp, cài đặt và công nghệ hiện đại. Bên cạnh đó chuyên gia IBM còn giới thiệu tính năng mới IBM Maximo Asset Health Insights V7.6, và ứng dụng di động Maximo Anywhere cung cấp thông tin chi tiết hơn về sức khỏe của tài sản doanh nghiệp, nâng cao độ chính xác và tin cậy trong hoạt động giám sát và bảo trì.

Cũng trong hội thảo này, kỹ sư triển khai dự án của Công ty Avenue JSC., đã giới thiệu đến các khách hàng Giải pháp Lập lịch và phân công nhân sự Scheduler. Đây là giải pháp nhằm tối ưu hóa thực hiện công việc, giảm chi phí vận hành, tạo thuận lợi cho quá trình giám sát và báo cáo công việc.

Hội thảo đã diễn ra thành công với hơn 80 khách mời đến từ hơn 30 công ty hàng đầu trong các lĩnh vực dầu khí, năng lượng thuộc PVN, EVN, cảng, hàng không, nhà máy sản xuất. Đặc biệt, PV Drilling, một trong những Tổng Công ty hàng đầu trong Tập đoàn Dầu khí Việt Nam cũng đã chia sẻ về kinh nghiệm ứng dụng thành công phần mềm quản lý tài sản và bảo trì bảo dưỡng thiết bị IBM Maximo EAM.

tang cuong suc manh viec quan ly tai san voi maximo
Các giải pháp tích hợp nâng cao dành cho Maximo - Mobile Apps và Scheduler

Avenue JSC., là đối tác cao cấp của Tập đoàn IBM, cũng là đơn vị triển khai hệ thống quản lý tài sản, bảo trì bảo dưỡng Maximo EAM duy nhất tại Việt Nam đạt được chứng chỉ Gold Level of IBM Tivoli Deployment Accreditation (AAA), với hơn 15 năm kinh nghiệm triển khai hơn 100 dự án IBM MAXIMO, từng bước thể hiện vị thế và sự phát triển vững chắc trong việc cung cấp giải pháp hàng đầu về quản lý tài sản và bảo trì bảo dưỡng thiết bị cho các nhà máy tại thị trường Việt Nam.

Ngoài các giải pháp của IBM, Avenue còn hợp tác với các đối tác quốc tế dẫn đầu về công nghệ thông tin như Aveva, MaxGrip, OSIsoft, Solufy, DataSplice triển khai các giải pháp quản lý tài sản kỹ thuật số, RBI, RCM, PI System, Scheduler, Mobile nhằm đáp ứng hơn nữa nhu cầu của khách hàng.

P.V

  • bidv-14-4
  • thp
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • banner-pvi-horizontal
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • agribank-vay-mua-nha

Giá vàng

PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 144,800 147,800
Hà Nội - PNJ 144,800 147,800
Đà Nẵng - PNJ 144,800 147,800
Miền Tây - PNJ 144,800 147,800
Tây Nguyên - PNJ 144,800 147,800
Đông Nam Bộ - PNJ 144,800 147,800
Cập nhật: 16/10/2025 05:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 14,540 14,790
Trang sức 99.9 14,530 14,780
NL 99.99 14,540
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,540
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,600 14,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,600 14,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,600 14,800
Miếng SJC Thái Bình 14,600 14,800
Miếng SJC Nghệ An 14,600 14,800
Miếng SJC Hà Nội 14,600 14,800
Cập nhật: 16/10/2025 05:00
SJC Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 146 14,802
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 146 14,803
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,442 1,464
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,442 1,465
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,419 1,449
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 138,965 143,465
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 101,336 108,836
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 91,192 98,692
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 81,048 88,548
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 77,135 84,635
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,079 60,579
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 146 148
Cập nhật: 16/10/2025 05:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16652 16921 17493
CAD 18233 18509 19123
CHF 32269 32652 33284
CNY 0 3470 3830
EUR 30006 30279 31302
GBP 34352 34744 35683
HKD 0 3257 3459
JPY 167 171 177
KRW 0 17 19
NZD 0 14780 15366
SGD 19791 20073 20587
THB 725 788 841
USD (1,2) 26077 0 0
USD (5,10,20) 26118 0 0
USD (50,100) 26146 26181 26369
Cập nhật: 16/10/2025 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,166 26,166 26,369
USD(1-2-5) 25,120 - -
USD(10-20) 25,120 - -
EUR 30,254 30,278 31,407
JPY 171.14 171.45 178.52
GBP 34,780 34,874 35,670
AUD 16,925 16,986 17,415
CAD 18,479 18,538 19,051
CHF 32,656 32,758 33,414
SGD 19,968 20,030 20,636
CNY - 3,652 3,746
HKD 3,338 3,348 3,428
KRW 17.17 17.91 19.22
THB 776.28 785.87 835.42
NZD 14,806 14,943 15,280
SEK - 2,737 2,815
DKK - 4,047 4,161
NOK - 2,568 2,640
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,844.75 - 6,552.97
TWD 781.2 - 939.35
SAR - 6,928.45 7,247.93
KWD - 83,867 88,598
Cập nhật: 16/10/2025 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,185 26,189 26,369
EUR 30,013 30,134 31,216
GBP 34,518 34,657 35,592
HKD 3,324 3,337 3,440
CHF 32,326 32,456 33,332
JPY 170.25 170.93 177.77
AUD 16,800 16,867 17,383
SGD 19,976 20,056 20,566
THB 788 791 825
CAD 18,449 18,523 19,004
NZD 14,827 15,304
KRW 17.72 19.37
Cập nhật: 16/10/2025 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26150 26150 26369
AUD 16818 16918 17529
CAD 18407 18507 19111
CHF 32504 32534 33409
CNY 0 3660.9 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4130 0
EUR 30178 30208 31231
GBP 34651 34701 35822
HKD 0 3390 0
JPY 170.41 170.91 177.95
KHR 0 6.097 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.148 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2645 0
NZD 0 14882 0
PHP 0 425 0
SEK 0 2805 0
SGD 19943 20073 20794
THB 0 753.5 0
TWD 0 860 0
SJC 9999 14600000 14600000 14800000
SBJ 14000000 14000000 14800000
Cập nhật: 16/10/2025 05:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,176 26,226 26,369
USD20 26,176 26,226 26,369
USD1 26,176 26,226 26,369
AUD 16,870 16,970 18,078
EUR 30,359 30,359 31,671
CAD 18,360 18,460 19,772
SGD 20,033 20,183 21,190
JPY 171.13 172.63 177.23
GBP 34,780 34,930 35,701
XAU 14,598,000 0 14,802,000
CNY 0 3,458 0
THB 0 792 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 16/10/2025 05:00