Ra mắt Cổng thông tin điện tử doanh nghiệp Việt Nam - Angola

09:02 | 11/06/2019

390 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Ngày 10/6 tại Hà Nội, Công ty CP Thương mại và Hợp tác Quốc tế Việt Nam - Châu Phi (VIAF) đã tổ chức lễ ra mắt Cổng thông tin điện tử doanh nghiệp Việt Nam - Angola.

Châu Phi là lục địa tiềm năng của thế giới, có diện tích đất đai rộng lớn, mầu mỡ với các nguồn dự trữ tài nguyên thiên nhiên lớn, nguồn lao động dồi dào. Trong thời gian qua, quan hệ hợp tác thương mại giữa Việt Nam và các nước châu Phi đã không ngừng được mở rộng và với tiềm năng của mình, châu Phi tiếp tục là một thị trường đầy tiềm năng đối với Việt Nam.

Được sự bảo trợ của Đại sứ quán Angola tại Việt Nam và sự đồng tình, ủng hộ của nhiều Đại sứ quán các quốc gia châu Phi tại Việt Nam, thời gian qua Công ty CP Thương mại và Hợp tác Quốc tế Việt Nam - Châu Phi (VIAF) đã tích cực kết nối các cơ quan hữu quan và các doanh nghiệp có cùng mối quan tâm để xây dựng “Cổng thông tin điện tử doanh nghiệp Việt Nam - Angola” - http://www.viaf.vn. Cổng thông tin có mục đích tạo mối liên hệ chắc chắn, đáng tin cậy để doanh nghiệp Việt Nam và doanh nghiệp các quốc gia châu Phi tìm hiểu lẫn nhau cũng như tìm hiểu thị trường hai bên với đầy đủ thông tin về điều kiện, tiềm năng, thách thức, cách thức vận hành của nền kinh tế…

ra mat cong thong tin dien tu doanh nghiep viet nam angola

Tại lễ ra mắt, bà Phan Chúc Anh, Giám đốc Công ty CP Thương mại và Hợp tác Quốc tế Việt Nam - Châu Phi (VIAF) bày tỏ: “Qua nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực thương mại, hợp tác đầu tư cũng như tư vấn, hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam hợp tác đầu tư tại Angola và châu Phi, chúng tôi đã nhìn thấy những bất cập trong việc tiếp cận những thị trường tiềm năng này của doanh nghiệp Việt Nam. Từ đó, chúng tôi nhận thấy sự cấp thiết của việc tạo mối liên hệ chắc chắn, đáng tin cậy để doanh nghiệp Việt Nam và doanh nghiệp các quốc gia châu Phi tìm hiểu lẫn nhau cũng như tìm hiểu thị trường hai bên với đầy đủ thông tin về điều kiện, tiềm năng, thách thức, cách thức vận hành của nền kinh tế.

Chia sẻ về Cổng thông tin này, ngài Joao Manuel Bernardo - Đại sứ nước Cộng hòa Angola tại Việt Nam cho biết: “Chúng tôi kì vọng rằng cổng thông tin điện tử sẽ mang thị trường Angola nói riêng và châu Phi nói chung đến gần doanh nghiệp Việt Nam hơn. Và đây sẽ là “cú hích” thúc đẩy quan hệ thương mại giữa Việt Nam và Angola - châu Phi”.

Cũng tại lễ ra mắt, Đại sứ quán Angola tại Việt Nam và Lãnh đạo Công ty CP Thương mại và Hợp tác Quốc tế Việt Nam - Châu Phi (VIAF) kêu gọi các doanh nghiệp Việt Nam tích cực tìm hiểu thị trường Angola, châu Phi; kêu gọi các doanh nghiệp quan tâm đến thị trường này kết nối để được hỗ trợ tốt nhất cũng như cùng chung tay tăng cường hoạt động thương mại Việt Nam - châu Phi.

PV

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,600 84,800
AVPL/SJC HCM 82,600 84,800
AVPL/SJC ĐN 82,600 84,800
Nguyên liệu 9999 - HN 74,500 75,450
Nguyên liệu 999 - HN 74,400 75,350
AVPL/SJC Cần Thơ 82,600 84,800
Cập nhật: 27/04/2024 06:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.800 75.600
TPHCM - SJC 83.000 85.200
Hà Nội - PNJ 73.800 75.600
Hà Nội - SJC 83.000 85.200
Đà Nẵng - PNJ 73.800 75.600
Đà Nẵng - SJC 83.000 85.200
Miền Tây - PNJ 73.800 75.600
Miền Tây - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.800 75.600
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.800
Giá vàng nữ trang - SJC 83.000 85.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.700 74.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.630 56.030
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.330 43.730
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.740 31.140
Cập nhật: 27/04/2024 06:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,385 7,590
Trang sức 99.9 7,375 7,580
NL 99.99 7,380
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,450 7,620
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,450 7,620
Miếng SJC Thái Bình 8,320 8,520
Miếng SJC Nghệ An 8,320 8,520
Miếng SJC Hà Nội 8,320 8,520
Cập nhật: 27/04/2024 06:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 83,000 85,200
SJC 5c 83,000 85,220
SJC 2c, 1C, 5 phân 83,000 85,230
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,800 75,500
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,800 75,600
Nữ Trang 99.99% 73,700 74,700
Nữ Trang 99% 71,960 73,960
Nữ Trang 68% 48,451 50,951
Nữ Trang 41.7% 28,803 31,303
Cập nhật: 27/04/2024 06:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,121.66 16,284.50 16,820.26
CAD 18,077.48 18,260.08 18,860.83
CHF 27,068.64 27,342.06 28,241.61
CNY 3,423.46 3,458.04 3,572.35
DKK - 3,577.18 3,717.11
EUR 26,475.36 26,742.79 27,949.19
GBP 30,873.52 31,185.37 32,211.36
HKD 3,153.19 3,185.04 3,289.82
INR - 303.14 315.51
JPY 156.74 158.32 166.02
KRW 15.92 17.69 19.31
KWD - 82,091.26 85,440.87
MYR - 5,259.06 5,378.02
NOK - 2,255.10 2,352.71
RUB - 262.74 291.09
SAR - 6,734.96 7,009.77
SEK - 2,276.86 2,375.42
SGD 18,143.91 18,327.18 18,930.14
THB 605.58 672.87 699.19
USD 25,088.00 25,118.00 25,458.00
Cập nhật: 27/04/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,233 16,253 16,853
CAD 18,228 18,238 18,938
CHF 27,206 27,226 28,176
CNY - 3,427 3,567
DKK - 3,544 3,714
EUR #26,239 26,449 27,739
GBP 31,095 31,105 32,275
HKD 3,107 3,117 3,312
JPY 156.48 156.63 166.18
KRW 16.2 16.4 20.2
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,217 2,337
NZD 14,797 14,807 15,387
SEK - 2,241 2,376
SGD 18,043 18,053 18,853
THB 632.05 672.05 700.05
USD #25,060 25,060 25,458
Cập nhật: 27/04/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,158.00 25,458.00
EUR 26,649.00 26,756.00 27,949.00
GBP 31,017.00 31,204.00 32,174.00
HKD 3,173.00 3,186.00 3,290.00
CHF 27,229.00 27,338.00 28,186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16,234.00 16,299.00 16,798.00
SGD 18,295.00 18,368.00 18,912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,214.00 18,287.00 18,828.00
NZD 14,866.00 15,367.00
KRW 17.65 19.29
Cập nhật: 27/04/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25455
AUD 16392 16442 16947
CAD 18369 18419 18874
CHF 27560 27610 28172
CNY 0 3461.3 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26970 27020 27722
GBP 31472 31522 32177
HKD 0 3140 0
JPY 159.97 160.47 164.98
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0325 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14907 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18437 18487 19040
THB 0 645.7 0
TWD 0 779 0
XAU 8270000 8270000 8460000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 27/04/2024 06:00