PVcomBank triển khai chương trình tín dụng 1.000 tỷ đồng

15:00 | 09/04/2015

1,079 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Nhằm mục đích hỗ trợ doanh nghiệp, Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) chính thức triển khai chương trình tín dụng ngắn hạn ưu đãi với tổng trị giá 1.000 tỷ đồng dành cho khách hàng doanh nghiệp (KHDN).

Chương trình được triển khai với lãi suất cho vay ưu đãi thấp nhất chỉ từ 5,5%/năm kể từ ngày 01/04/2015 đến hết ngày 30/6/2015 hoặc khi giải ngân hết giá trị chương trình.

Đây là chương trình hỗ trợ đặc biệt của PVcomBank dành cho các KHDN trên toàn quốc. Thông qua chương trình này, PVcomBank cam kết đáp ứng đầy đủ và kịp thời nhu cầu vốn lưu động cho các hoạt động sản xuất, kinh doanh, chế biến hàng hóa xuất khẩu... của doanh nghiệp.

Chương trình “Tín dụng ưu đãi ngắn hạn – KHDN” là một trong những cam kết của PVcomBank nhằm cung cấp những sản phẩm, dịch vụ chất lượng tốt nhất với ưu đãi vượt trội dành cho khách hàng. PVcomBank mong muốn tiếp tục nhận được sự ủng hộ quý giá của khách hàng để Ngân hàng ngày càng phát triển vững mạnh, xứng đáng với khẩu hiệu “Ngân hàng không khoảng cách”, một thương hiệu chứa đựng niềm tự hào, sức sống, sức sáng tạo, là nguồn sức mạnh cổ vũ, thôi thúc ngân hàng cố gắng hết sức để cung ứng các sản phẩm và dịch vụ tốt nhằm phục vụ tối ưu nhu cầu của khách hàng và các đối tác.

PV (tổng hợp)

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 118,900 ▲200K 120,900 ▲200K
AVPL/SJC HCM 118,900 ▲200K 120,900 ▲200K
AVPL/SJC ĐN 118,900 ▲200K 120,900 ▲200K
Nguyên liệu 9999 - HN 10,850 ▲30K 11,270 ▲30K
Nguyên liệu 999 - HN 10,840 ▲30K 11,260 ▲30K
Cập nhật: 03/07/2025 09:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 114.800 ▲300K 117.400 ▲400K
TPHCM - SJC 118.900 ▲200K 120.900 ▲200K
Hà Nội - PNJ 114.800 ▲300K 117.400 ▲400K
Hà Nội - SJC 118.900 ▲200K 120.900 ▲200K
Đà Nẵng - PNJ 114.800 ▲300K 117.400 ▲400K
Đà Nẵng - SJC 118.900 ▲200K 120.900 ▲200K
Miền Tây - PNJ 114.800 ▲300K 117.400 ▲400K
Miền Tây - SJC 118.900 ▲200K 120.900 ▲200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 114.800 ▲300K 117.400 ▲400K
Giá vàng nữ trang - SJC 118.900 ▲200K 120.900 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 114.800 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 118.900 ▲200K 120.900 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 114.800 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 114.800 ▲300K 117.400 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 114.800 ▲300K 117.400 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 114.100 ▲200K 116.600 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 113.980 ▲200K 116.480 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 113.270 ▲200K 115.770 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 113.030 ▲190K 115.530 ▲190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 80.100 ▲150K 87.600 ▲150K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.860 ▲120K 68.360 ▲120K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 41.160 ▲90K 48.660 ▲90K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 104.410 ▲190K 106.910 ▲190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 63.780 ▲130K 71.280 ▲130K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 68.440 ▲130K 75.940 ▲130K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 71.940 ▲140K 79.440 ▲140K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 36.380 ▲80K 43.880 ▲80K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 31.130 ▲70K 38.630 ▲70K
Cập nhật: 03/07/2025 09:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 11,270 ▲40K 11,720 ▲40K
Trang sức 99.9 11,260 ▲40K 11,710 ▲40K
NL 99.99 10,855 ▲40K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,855 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,480 ▲40K 11,780 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,480 ▲40K 11,780 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,480 ▲40K 11,780 ▲40K
Miếng SJC Thái Bình 11,890 ▲20K 12,090 ▲20K
Miếng SJC Nghệ An 11,890 ▲20K 12,090 ▲20K
Miếng SJC Hà Nội 11,890 ▲20K 12,090 ▲20K
Cập nhật: 03/07/2025 09:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16682 16951 17528
CAD 18747 19025 19644
CHF 32456 32839 33490
CNY 0 3570 3690
EUR 30280 30554 31584
GBP 34922 35316 36245
HKD 0 3208 3410
JPY 175 179 186
KRW 0 18 20
NZD 0 15604 16195
SGD 20041 20324 20850
THB 725 788 842
USD (1,2) 25947 0 0
USD (5,10,20) 25987 0 0
USD (50,100) 26016 26050 26345
Cập nhật: 03/07/2025 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,985 25,985 26,345
USD(1-2-5) 24,946 - -
USD(10-20) 24,946 - -
GBP 35,284 35,379 36,271
HKD 3,274 3,284 3,383
CHF 32,688 32,790 33,597
JPY 178.97 179.29 186.84
THB 771.68 781.22 835.26
AUD 16,945 17,007 17,478
CAD 18,948 19,009 19,568
SGD 20,173 20,236 20,915
SEK - 2,704 2,798
LAK - 0.93 1.29
DKK - 4,072 4,212
NOK - 2,556 2,646
CNY - 3,603 3,701
RUB - - -
NZD 15,578 15,722 16,177
KRW 17.83 18.59 20.07
EUR 30,465 30,490 31,732
TWD 817.34 - 989.49
MYR 5,799.19 - 6,541.39
SAR - 6,860.18 7,220.09
KWD - 83,474 88,748
XAU - - -
Cập nhật: 03/07/2025 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,990 26,000 26,340
EUR 30,297 30,419 31,549
GBP 35,093 35,234 36,229
HKD 3,269 3,282 3,387
CHF 32,480 32,610 33,546
JPY 178.05 178.77 186.23
AUD 16,876 16,944 17,487
SGD 20,207 20,288 20,843
THB 787 790 826
CAD 18,926 19,002 19,536
NZD 15,673 16,183
KRW 18.49 20.32
Cập nhật: 03/07/2025 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26040 26040 26345
AUD 16887 16987 17550
CAD 18948 19048 19604
CHF 32740 32770 33644
CNY 0 3624.9 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4120 0
EUR 30605 30705 31483
GBP 35277 35327 36440
HKD 0 3330 0
JPY 179.17 180.17 186.73
KHR 0 6.267 0
KRW 0 18.8 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2590 0
NZD 0 15742 0
PHP 0 438 0
SEK 0 2760 0
SGD 20217 20347 21077
THB 0 755.5 0
TWD 0 900 0
XAU 11600000 11600000 12070000
XBJ 10800000 10800000 12070000
Cập nhật: 03/07/2025 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,987 26,037 26,275
USD20 25,987 26,037 26,275
USD1 25,987 26,037 26,275
AUD 16,898 17,048 18,110
EUR 30,557 30,707 31,872
CAD 18,763 18,863 20,176
SGD 20,243 20,393 20,862
JPY 179.22 180.72 185.3
GBP 35,540 35,690 36,456
XAU 11,868,000 0 12,072,000
CNY 0 3,500 0
THB 0 787 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 03/07/2025 09:45